A. achieved
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. achieved: là dạng V-past của động từ Achieve
B. achieving: là dạng V-ing của động từ Achieve
C. achievement /əˈtʃiːv.mənt/ (n): sự đạt được điều gì; thành tích, thành tựu
D. achievable /əˈtʃiː.və.bəl/ / (a): có thể đạt được
Ta có: Ở vị trí trống ta cần một danh-động từ. Ta chọn phương án B
Tạm dịch: “Another important factor in a Thai meal is (3) _______ a balance of flavours and textures.”
(Một yếu tố quan trọng khác trong món ăn Thái đó là việc đạt được một hương vị và kết cấu cân bằng.)
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
According to paragraph 3, what is the most decisive information obtained from the experiment?
The phrase “beef up” in the last paragraph mostly means ___________.
According to paragraph 2, what approach did the scientists take to uncover the genetic mystery?
The word “validating” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, how can practicing intermittent fasting benefit a person’s health?
According to the last paragraph, the elderly should do some exercise that ___________.