A. individual
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ (n): cá nhân, cá thể
B. only /ˈəʊn.li/ (a): duy nhất, chỉ một
C. sole /səʊl/ (a): duy nhất
D. single /ˈsɪŋ.ɡəl/ (a): duy chỉ một, một mình, độc thân
* Phân biệt Sole, Only, Single:
+ Only chỉ đứng trước hoặc sau danh từ/ đại từ mà nó bổ nghĩa cho. Only cũng có thể đứng trước các từ và mang ý nghĩa giới hạn
+ Single là tính từ mang nghĩa duy nhất một cái gì
+ Sole là tính từ mang nghĩa cũng là duy nhất, thường dùng cho trường hợp độc quyền
Tam dịch: “To use these tools the Thai way, use a serving spoon, or alternatively your own, to take a (5) ________ mouthful of food from a central dish and ladle it over a portion of your rice.”
(Để sử dụng các vật dụng theo cách người Thái, hãy sử dụng một cái muỗng được phục vụ sẵn, hoặc cái muỗng của chính bạn, để lấy một miếng thức ăn từ một dĩa thức ăn chung và rót nó vào phần cơm của bạn.)
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
According to paragraph 3, what is the most decisive information obtained from the experiment?
The phrase “beef up” in the last paragraph mostly means ___________.
According to paragraph 2, what approach did the scientists take to uncover the genetic mystery?
The word “validating” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
According to the last paragraph, the elderly should do some exercise that ___________.
According to paragraph 3, how can practicing intermittent fasting benefit a person’s health?