While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
A. accurate
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. accurate /’ækjurit/ (a): đúng đắn, chính xác, xác đáng
B. correct /kə´rekt/ (a): đúng, chính xác
C. true /truː /(a): thật, thực, đúng, xác thực
D. exact /ig´zækt/ (a): chính xác, đúng, đúng đắn
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “While you can’t predict the (3)____weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research.”
(Trong khi bạn không thể dự đoán trước thời tiết chính xác, bạn có thể tìm hiểu về xu hướng khí hậu trước thời gian bạn thực hiện nghiên cứu.)
=> Ta có cụm từ: Predict the exact weather (forecast): dự đoán thời tiết chính xác.
It can be inferred from the phrase “Economic messages are needed in order to attract the public’s interest.” is _______
It can be inferred that in the late 20th century Vietnam’s tourism ____.
The word “empowers” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
The word “sensitivity” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.