A. curious
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. curious /’kjuəriəs/ (a): tò mò
B. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): có quan tâm, thích thú, có chú ý
C. willing /´wiliη/ (a): sẵn lòng, bằng lòng
D. appreciative /ə’pri:∫jətiv/ (a): biết đánh giá, biết thưởng thức, khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng
Ta có cấu trúc:
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be interested in st: quan tâm tới cái gì
To be willing to do st: sẵn lòng làm gì
Căn cứ vào cụm từ “to take part in” ta chọn phương án C.
It can be inferred from the phrase “Economic messages are needed in order to attract the public’s interest.” is _______
While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
It can be inferred that in the late 20th century Vietnam’s tourism ____.
The word “empowers” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.