The word “surplus” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “surplus” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với .
A. dư
B. dự phòng
C. chất thải
D. không cần thiết
Từ đồng nghĩa surplus (dư thừa) = extra
In some countries, it is even possible to sell surplus energy, making the building a power plant for neighbors and method of paying off the investment more quickly.
(Trong một số quốc gia, thậm chí có thể bán năng lượng dư thừa, biến tòa nhà thành một nhà máy điện cho quốc gia hàng xóm và phương thức thanh toán đầu tư nhanh hơn.)
The fear of leaders from oil and gas sector company comes from ____.
According to paragraph 4, what conclusion does all the statistics point at?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 3, what is the only problem left in the progress of green transition?
According to paragraph 1, why is overlooking solar energy considered such a mistake?