A. to decline
Đáp án A
Kiến thức về dạng của động từ
Ta có: continue to do sth/ doing sth: tiếp tục làm việc gì
Xét các đáp án:
A. to decline => đúng cấu trúc
B. decline => sai cấu trúc
C. to be declined => không đúng vì “decline” là nội động từ nên không có dạng bị động.
D. being declined => không đúng vì “decline” là nội động từ nên không có dạng bị động.
Tạm dịch: The rate of increase has nearly halved since then, and will continue (3) __________ to decline in the coming years.
(Tốc độ tăng đã giảm gần một nửa kể từ lúc đó, và sẽ tiếp tục giảm trong những năm tới.)
The word “foreboding” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word "sustain" in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
It is now estimated that it will (5)_________another nearly 40 years to increase by another 50% to become 9 billion by 2037.
According to paragraph 3, what is the reason for dwindling replacement rate?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as the cause of rise in the amount of CO2 emission?
According to paragraph 2, what is the reasons why violence and aggression have increased remarkably?
The word “trend” in the last paragraph can be best replaced by ______.
Which statement is probably TRUE according to the information in the paragraph 1?
The word “median” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
The word “footprint” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.