What does the phrase “keep tabs on” in paragraph 1 mean?
Cụm từ “keep tabs on” trong đoạn 1 có nghĩa là gì?
A. thao tác một cách bí mật
B. bắt chi trả một lượng tiền
C. đánh dấu và nhận dạng
D. kiểm soát hoạt động
=> Căn cứ vào ngữ cảnh trong câu:
“Most of the roughly 1,400 active volcanoes around the world, including many in the United States, do not have on-site observatories. Lacking ground-level data, scientists are turning to satellites to keep tabs on volcanoes from space.”
(Hầu hết trong số khoảng 1.400 ngọn núi lửa đang hoạt động trên khắp thế giới, bao gồm nhiều ngọn núi ở Hoa Kỳ, không có đài quan sát tại chỗ. Thiếu dữ liệu trên mặt đất, các nhà khoa học đang chuyển sang các vệ tinh để theo dõi núi lửa từ không gian.)
=> Keep tabs on sth: theo dõi, kiểm soát hoạt động của cái gì ~ to monitor the activity
By the late 1980s, the term AI was being avoided by many researchers, who opted instead (5) ____ themselves with specific sub-disciplines such as neural networks, agent technology, case-based reasoning.
He said people think (5) ____ now: “Because the public has seen things like Siri (the iPhone’s voice recognition technology) where you talk to a computer, they’ve seen the Google self-driving cars.”
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.
According to paragraph 3, what artificial intelligence stands out among the other present systems?
According to paragraph 2, what is the emphasised difference between AlphaGo and human?
According to paragraph 3, what does AlphaGo NOT employ as an AI game machine?
The word "dexterous" in paragraph 4 is closest in meaning to ____.