A. truly
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. truly /truːli/ (adv): thành thật
B. hardly /’hɑ:dli/ (adv): khắc nghiệt, nghiêm khắc
C. already /ɔ:l’redi/ (adv): đã, rồi; đã… rồi
D. practically /’præktikəli/ (adv): thực tế, thực tiễn, thiết thực
Tạm dịch:
CFCs, otherwise known as chlorofluoro-carbons, are ozone depleting chemicals. They (2) ____ burn a hole in the earth’s atmosphere and we, on the Earth, suffer from the strong radiation (3) ____ by the sun’s rays.
(CFC, còn được gọi là chlorofluoro-carbons, là hóa chất làm suy giảm tầng ozone. Chúng thực tế làm thủng một lỗ trên bầu khí quyển của Trái đất và chúng ta, trên Trái đất, chịu đựng bức xạ mạnh (3) ____ bởi các tia mặt trời.)
What is the word "exaggerated" in the last sentence closest in meaning to?
Household (4) ____ like refrigerators, aerosol cans, air-conditioners and styrofoam containers contain ozone depleting chemicals.
The phrase “interfere with” in the passage can be used interchangeably with __________.
Which of the following is NOT one of the components of the negative effects that noise pollution has on people?
Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
The author of the passage implies that secondhand noise pollution ______.
To this can be (1) ____ further impacts from exposure to indoor air pollutants such as radon and second-hand smoke.
All of the following impact the ecological dynamics EXCEPT ______________.