Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. raise /reiz/ (v): nâng lên
B. raising /’reiziη/ (n): sự nâng lên
C. rise /raiz/ (v): đứng lên, nâng lên
D. rising /’raiziɳ/ (n): sự mọc, sự dậy
*Sự khác nhau giữa raise và rise:
Raise: nâng nó lên một vị trí cao hơn hoặc gia tăng nó
Rise: di chuyển từ một vị trí thấp hơn sang một vị trí cao hơn
Rise còn có nghĩa là “gia tăng về số hay lượng”
Tạm dịch: The hole in the sky allows harmful radiation to reach the Earth. As a result, the temperature on the Earth will (5) ____.
(Lỗ thủng trên bầu trời cho phép bức xạ có hại đến Trái Đất. Kết quả là, nhiệt độ trên Trái Đất sẽ tăng lên.)
What is the word "exaggerated" in the last sentence closest in meaning to?
Household (4) ____ like refrigerators, aerosol cans, air-conditioners and styrofoam containers contain ozone depleting chemicals.
The phrase “interfere with” in the passage can be used interchangeably with __________.
Which of the following is NOT one of the components of the negative effects that noise pollution has on people?
Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
The author of the passage implies that secondhand noise pollution ______.
To this can be (1) ____ further impacts from exposure to indoor air pollutants such as radon and second-hand smoke.
All of the following impact the ecological dynamics EXCEPT ______________.