A. activity
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. activity /æk’tiviti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động
B. motion /’mouʃn/ (n): sự vận động, sự chuyển động, sự di động
C. vocation /vou’keiʃn/ (n): thiên hướng, nghề, nghề nghiệp
D. doing /’du:iɳ/ (n): sự làm (việc gì…)
Tạm dịch: Vulnerable people are prisoners of air pollution, having to stay indoors and limit their (3) ____ when pollution levels are high.
(Những người dễ bị tổn thương là những tù nhân của ô nhiễm không khí, họ phải ở trong nhà và hạn chế hoạt động khi mức độ ô nhiễm cao.)
*Note: “Activity” trong nghĩa “hoạt động giải trí, tiêu khiển” mới là danh từ đếm được, khi đó ta mới cần số nhiều. Còn trong câu này, nó mang nghĩa “hoạt động nói chung trong cuộc sống, hoặc một tình huống có nhiều hoạt động diễn ra hay được làm” - khi đó nó là danh từ không đếm được nên không chia được số nhiều.
What is the word "exaggerated" in the last sentence closest in meaning to?
Household (4) ____ like refrigerators, aerosol cans, air-conditioners and styrofoam containers contain ozone depleting chemicals.
Which of the following is NOT one of the components of the negative effects that noise pollution has on people?
The phrase “interfere with” in the passage can be used interchangeably with __________.
Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
The author of the passage implies that secondhand noise pollution ______.
To this can be (1) ____ further impacts from exposure to indoor air pollutants such as radon and second-hand smoke.
All of the following impact the ecological dynamics EXCEPT ______________.