The word “upholding” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
Đáp án D
Từ “upholding” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với __________.
A. xác minh, kiểm tra xem cái gì đó có đúng hay không
B. bỏ rơi, bỏ mặc
C. nuôi dưỡng, ủng hộ
D. hỗ trợ, ủng hộ ai/cái gì và giúp duy trì nó
=> Dựa vào ngữ cảnh trong câu:
"The role of our public service Members in upholding democratic values and supporting media freedom is clearly demonstrated by the results of our research."
(Vai trò của các thành viên dịch vụ công cộng của chúng tôi trong việc duy trì các giá trị dân chủ và hỗ trợ tự do truyền thông được thể hiện rõ ràng qua kết quả của nghiên cứu.)
=> Uphold (v): duy trì, ủng hộ để đảm bảo cái gì tiếp tục tồn tại ~ endorse
Which of the following does the word “aptly” in paragraph 3 probably mean?
The curriculum vitae has become such an important document because ____.
According to paragraph 2, what is the most discernible feature of deepfake video?
According to paragraph 2, what is the conclusion drawn from the statistics provided?
The writer says her children “inhabit media… as fish inhabit a pond” to show that _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
What does the phrase “new media” in the first paragraph refer to?
According to paragraph 3, all the statements can be supported by the research, EXCEPT ____.
According to paragraph 1, why did Davis label the current news workers as “churnalists?
According to paragraph 3, why is television described as “amateurs playing at home movies”?