A. option
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. option /’ɔpʃn/ (n): sự chọn lựa, quyền lựa chọn, vật được chọn; điều được chọn
B. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa chọn, khả năng lựa chọn, các thứ để chọn
C. alternative /ɒlˈtɜːnətɪv/ (n): sự lựa chọn (một trong hai)
D. decision /dɪˈsɪʒən/ (n): quyết định
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Getting divorced wasn’t an (2)______ for most people due to economic and social reasons.”
(Ly hôn không phải là một lựa chọn cho hầu hết mọi người vì lý do kinh tế và xã hội.)
According to paragraph 2, what isn’t Kinect product able to perform?
Similarly, in Japan, it would be (4) ____ rude to say directly “I disagree with you” or “You’re wrong”.