A. conclusive
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. conclusive /kən´klu:siv/ (a): xác định, quyết định, thuyết phục được
B. conclusion /kənˈkluː.ʒən/ (n): kết luận
C. conclude /kənˈkluːd/ (v): kết luận
D. conclusively /kənˈkluːsɪvli/ (adv): chắc chắn, thuyết phục
Vị trí trống số 3 cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
According to paragraph 2, what isn’t Kinect product able to perform?
Similarly, in Japan, it would be (4) ____ rude to say directly “I disagree with you” or “You’re wrong”.