A. that
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
A. That: Đại từ quan hệ từ chỉ người hay chỉ vật, có thể được dùng thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
B. Which: Đại từ quan hệ chỉ vật, sự vật, sự việc, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
C. Whom: Đại từ quan hệ chỉ người (tân ngữ)
D. Whose: Đại từ quan hệ chỉ quyền sở hữu, whose luôn đi kèm với một danh từ
Căn cứ vào dấu phẩy (,) ta loại đáp án A. (Không dùng “that” sau dấu phẩy.)
Căn cứ vào “the school gym” (phòng tập thể dục của trường) nên ta chọn đáp án B.
According to paragraph 1, what is the common goal for big corporates in environmental movement?
Adults are encouraged to exercise for a minimum of thirty minutes, five times a week, and the average person is (1) ____ to take 10,000 steps per day to maintain basic fitness, but it is a fact that few office workers manage to take more than 5,000.
According to paragraph 2, what can be generalised about the role of businesses in the ecological movement?
According to paragraph 4, what is the main focus of the current green fashion?
According to paragraph 4, which statement generalizes the development of conservation movement?
The word “paradoxical” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
(9) ____, the lifts are not easy to get access to, and in some buildings, they only stop at one floor in three.
The word “wispy” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
The underlined word “disproportionate“ in the passage probably means __________.