A. significance
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. significance /sig´nifikəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, đáng kể
B. insignificance /¸insig´nifikəns/ (n): tính không quan trọng, tính tầm thường
C. significant /sɪgˈnɪfɪkənt/ (a): có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
D. signify /´signi¸fai/ (v): biểu thị, biểu hiện
Căn cứ vào mạo từ “the” nên vị trí trống số 4 cần một danh từ nên ta loại phương án C và D.
Căn cứ vào nghĩa của câu: “The designers arranged the other buildings, and the ceremonial spaces between them, to impress all visitors with the great power of the Emperor, while reinforcing the (4)_____ of the individual.”
(Các nhà thiết kế sắp xếp các tòa nhà khác, và các không gian nghi lễ giữa chúng, để gây ấn tượng với tất cả du khách với sức mạnh tuyệt vời của Hoàng đế, trong khi củng cố sự không đáng kể của cá nhân.)
By the underlined phrase “Travelers need to be mindful of optics” Dave Fox means _______.
The word “articulate” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
Which of these things found in favelas is NOT mentioned in the passage?
The taste of Indonesia’s many cultures can be found in (5)______ any corner of the city: hot and spicy food from West Sumatra, sweet tastes of Dental Java, the tangy fish dishes of North Sulawesi.
Which of the following statements about ‘train street’ is NOT true?