A. beautify
Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. beautify /’bju:tifai/ (v): làm đẹp
B. beautiful /’bju:təful/ (adj): đẹp
C. beautifully /’bju:təfuli/ (adv): hết sức đẹp đẽ
D. beauty /’bju:ti/ (n): vẻ đẹp
Căn cứ vào danh từ its (là tính từ sở hữu) trong bài, cùng với quy tắc theo sau tính từ sở hữu là danh từ nên chỉ có D. beauty là phù hợp
By the underlined phrase “Travelers need to be mindful of optics” Dave Fox means _______.
The word “articulate” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
Which of these things found in favelas is NOT mentioned in the passage?
The taste of Indonesia’s many cultures can be found in (5)______ any corner of the city: hot and spicy food from West Sumatra, sweet tastes of Dental Java, the tangy fish dishes of North Sulawesi.
Which of the following statements about ‘train street’ is NOT true?
The word “offset” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.