What does the word “principle” in paragraph 2 mostly mean?
Đáp án D
Từ “principle” trong đoạn 2 nghĩa là gì?
A. Một tập hợp các ý tưởng chính thức nhằm giải thích tại sao một điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại
B. Một hướng chung trong đó một tình huống đang thay đổi hoặc phát triển
C. Một chất mà mọi thứ có thể được làm từ nó
D. Một quy luật, một quy tắc hoặc một lý thuyết rằng một cái gì đó được dựa trên nó
Kiến thức từ vựng: principle (n) = nguyên lý => đáp án D phù hợp nhất:
As with other inventors, the principle that some semiconductors glowed when an electric current was applied had been known since the early 1900s, but Holonyak was the first to patent it for use as a light fixture.
(Cũng như các nhà phát minh khác, nguyên tắc mà một số chất bán dẫn phát sáng khi một dòng điện chạy qua đã được biết từ đầu những năm 1900, nhưng Holonyak là người đầu tiên sáng chế nó để sử dụng như một thiết bị chiếu sáng.)
Which of the following is mentioned in paragraph 4 as the reason why anyone anywhere there was free to manufacture and sell telephones?
His latest challenge has been to direct the (2) _____ of a full orchestra in a performance of the tune “The Impossible Dream”.
According to paragraph 2, what is the condition for crystallisation?