Which of the followings is NOT mentioned as an example of development in Vietnam?
Đáp án C
Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập như một ví dụ về sự phát triển ở Việt Nam?
A. Tiềm năng điện lực to lớn.
B. Cải thiện khả năng tiếp cận với sự sạch sẽ.
C. Số lượng lớn những người đi du học.
D. Số ít người chết sau khi sinh.
Căn cứ vào các thông tin sau:
- “Electricity is now available to almost all households, up from less than half in 1993.”
(Điện hiện có sẵn cho hầu hết các hộ gia đình, tăng trên dưới gấp rưỡi so với 1993.)
- “Access to clean water and modern sanitation has risen from less than 50 percent of all households to more than 75 percent.”
(Tiếp cận với nước sạch và vệ sinh hiện đại đã tăng từ dưới 50 phần trăm của tất cả các hộ gia đình lên hơn 75 phần trăm.)
- “The maternal mortality ratio has dropped below the upper-middle-income country average, while under-five mortality rate has fallen by half, to a rate slightly above that average.”
(Tỷ lệ tử vong của bà mẹ đã giảm xuống dưới mức trung bình của một quốc gia có thu nhập trung bình cao, trong khi tỷ lệ tử vong dưới năm tuổi đã giảm một nửa, xuống mức thấp hơn mức trung bình một chút.)
Which of the following is NOT included in the expression “the Old World” used in the passage?
According to the passage, new settings for public art are appearing as a result of ____.
The word “exceptional” in paragraph 1 is closest in meaning to ____.
The word “stunning" in the last paragraph is closest in meaning to ____.
All of the following are mentioned as examples of farmers’ meeting the expectations of agrarian philosophers EXCEPT ____
It took Vietnam about _______ years to move from the poorest to the middle income status?
Which of the following statements is best supported by the last paragraph?
The word “makeshift” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.