According to the passage, what is NOT an example of “breakthrough areas”?
Đáp án B
Theo đoạn văn, điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về “các lĩnh vực đột phá”?
A. Vận tải
B. Đào tạo nghề
C. Chợ cóc
D. Sự cung ứng nguồn lực
Căn cứ vào thông tin sau:
-“ It defines three “breakthrough areas”: promoting human resources/skills development (particularly skills for modern industry and innovation), improving market institutions, and infrastructure development.”
(Nó định nghĩa ba “lĩnh vực đột phá”: thúc đẩy phát triển nguồn nhân lực / kỹ năng (đặc biệt là kỹ năng cho ngành công nghiệp hiện đại và đổi mới), cải thiện thể chế thị trường và phát triển cơ sở hạ tầng.)
=> Do đó, ta thấy rằng:
+ Power supplies => promoting human resources/skills development
+ Toad markets => improving market institutions
+ Transport => infrastructure development.
=> Bằng phương pháp loại trừ, ta chọn B.
Which of the following is NOT included in the expression “the Old World” used in the passage?
The word “exceptional” in paragraph 1 is closest in meaning to ____.
According to the passage, new settings for public art are appearing as a result of ____.
The word “stunning" in the last paragraph is closest in meaning to ____.
All of the following are mentioned as examples of farmers’ meeting the expectations of agrarian philosophers EXCEPT ____
Which of the following statements is best supported by the last paragraph?
It took Vietnam about _______ years to move from the poorest to the middle income status?
The word “makeshift” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.