A. Because
Đáp án A
A. Because /bɪˈkəz/: bởi vì
B. Although /ɔːlˈðəʊ/: mặc dù
C. However /haʊˈevər/: tuy nhiên
D. Besides /bɪˈsaɪdz/: bên cạnh đó
Căn cứ vào nghĩa của câu:
(1)_______ they are mostly in their 50s and 60s, and with such safe and undemanding sport as golf, they still can improve their results.
(Bởi vì họ chủ yếu ở độ tuổi 50 và 60, và với môn thể thao an toàn và không đòi hỏi như golf, họ vẫn có thể cải thiện kết quả của họ.)
If the weather is sunny, do apply sun screen cream to (4) _________ yourself from radiations.
The word “disseminated” in paragraph 3 can be best replaced by ______.
The word “intense” in the first paragraph is closest in meaning to __________.
According to paragraph 1, a new game must be invented by Naismith because _____.