Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.
Phân loại và gọi tên.
CTHH |
Phân loại |
Gọi tên |
CO2 |
Oxit axit (Acidic oxide) |
Cacbon đioxit (Carbon dioxide) |
CaO |
Oxit bazơ (Basic oxide) |
Canxi oxit (Calcium oxide) |
SO2 |
Oxit axit (Acidic oxide) |
Lưu huỳnh đioxit (Sulfur dioxide) |
NaCl |
Muối |
Natri clorua (Sodium chloride) |
NaOH |
Bazơ (Base) |
Natri hiđroxit (Sodium hydroxide) |
Cu(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Đồng(II) hiđroxit (Copper(II) hydroxide) |
HCl |
Axit (Acid) |
Axit clohiđric (Hydrochloric acid) |
H2SO4 |
Axit (Acid) |
Axit sunfuric (Sulfuric acid) |
NaHCO3 |
Muối |
Natri hiđrocacbonat (Sodium hydrogencarbonate) |
Ba(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Bari hiđroxit (Barium hydroxide) |
Ca(H2PO4)2 |
Muối |
Canxi đihiđrophotphat (Calcium dihydrogen phosphate) |
Fe(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Sắt (II) hiđroxit (iron(II) hydroxide) |
BaSO4 |
Muối |
Bari sunfat (Barium sulfate) |
CuO |
Oxit bazơ (Basic oxide) |
Đồng (II) oxit (Copper(II) oxide) |
H2S |
Axit (Acid) |
Axit sunfuhiđric (Hydrogensulfide acid) |
Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng 1 thời gian cho đến khi số mol oxi trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là?
Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là:
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Cho 200 gam dung dịch BaCl2 10,4% tác dụng vừa đủ với 400 gam dung dịch Na2SO4
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành?
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất còn lại trong dung dịch thu được sau khi đã lọc bỏ kết tủa?