Đáp án. has, have
Giải thích:
One of luôn đi với danh từ số nhiều nhưng toàn bộ cụm danh từ này lại được xem là số ít nên câu trên chúng ta dùng has. Chủ ngữ của câu 2 là từ promotions được để số nhiều nên động từ tương thích là have.
Dịch nghĩa: Không một ai trong số những nữ nhân viên trong văn phòng tôi được thăng chức trong hai năm qua. Tất cả những người được thăng chức đều là nam giới.
On the road is many little cats sunning themselves on the hot concrete.
The news on the radio and TV stations________(confirm) that a serious storm is approaching our city.
By law, every man, woman, and child________(be) guaranteed the right to free speech.
It is disconcerting to know that every possible candidate have been rejected for some unbelievable reasons.
People________it when you listen to them and not only talk about yourself.
Anyone who has had children________the importance of teaching kids self-discipline.
Circle one letter to indicate the option that best completes each of the following sentences.
The leader of that company, along with two of his colleagues and his secretary, ________accused of fraud yesterday.
Every one of the boys and girls in Ernest Hemingway School________(know) what to do if the fire alarm rings.
Many of the athletes in the race________not expect to win the gold medal.
I think, if nobody have bought that car from the dealer, then you should return and make another offer.
There________(have) been times when I have seriously considered dropping out of school.
A number of applicants________already been interviewed but none of them are qualified enough.