Đáp án. unwillingly
Giải thích:
Chỗ trống cần điền phải là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ does (làm). Trạng từ phù hợp với nghĩa của câu phái sinh từ danh từ willingness (sự sẵn sàng) là unwillingly (miễn cưỡng, không sẵn lòng).
Dịch nghĩa: Jenny ghét dọn phòng nhưng mẹ cô ấy bắt cô ấy làm điều đó. Cô ấy dọn phòng một cách miễn cưỡng.
It’s going to take several days for my laptop to be repaired. ________, I’m using my sister’s.
You should study________(HARD) in order to get a scholarship this term.
She woke up________(EARLY) in the morning to go for a walk in the nearby park.
You have to pay for food in that restaurant. You can’t eat________(FREE).
You can________(FREE) express your thoughts here because noone judges you.
He was________injured in the car accident yesterday. Now, he is in hospital and about to undergo a surgery.
The doctor assured Alice that there was________with her, but she couldn’t stop worrying.
Food which is________(HIGH) in cholesterol may cause negative health effects.