Sue rarely misses a chance to do voluntary work, ________ ?
Mệnh đề chính trong câu có trạng từ rarely (ít khi, hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải mang nghĩa khẳng định.
Ta thấy câu đang được sử dụng ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít nên ta dùng trợ động từ does.
Chọn B.
Circle one letter to indicate the option that best completes each of the following sentences
Tom Cruise’s latest film was not his best,_________?
Put a question tag on the end of these sentences.
The layout here has changed, _________?
I think she might be getting a bit old for this sort of travelling, _________?
You’ve told the committee about the problems that are coming, _________?
Binh’s completely unaware of how much damage he did the company, _________?