A. manipulate
B. accumulate
C. accommodate
D. stimulate
Dịch nghĩa 4 phương án:
A. điều khiển
B. tích lũy
C. chứa
D. khuyến khích
Xét về nghĩa, động từ manipulate (điều khiển) phù hợp nhất với nội dung của câu. Ta được cụm từ hoàn chỉnh manipulate shapes in their mind (điều khiển các hình khối trong tâm trí)
→ Chọn A .