A. in
B. between
C. inside
D. among
Dịch nghĩa 4 phương án:
A. trong
B. ở bên trong
C. ở giữa (Cấu trúc: between ... and... (giữa 2 đối tượng,)
D. ở giữa (Cấu trúc: among ... (giữa 3 đối tượng trở lên)
Dịch nghĩa của câu:
Rules are needed to maintain a harmonious relationship_________family members. (Quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hòa hợp_________các thành viên trong gia đình.)
Xét về nghĩa, từ “ở giữa” phù hợp với nội dung của câu. Bên cạnh đó, cụm từ family members (các thành viên trong gia đình) có thể ám chỉ nhiều hơn hai người nên among phù hợp nhất
→ Chọn D