I am very proud _______ myself for working hard to realise my ambition.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be proud of sb: tự hào về ai đó
Tạm dịch: Tôi rất tự hào về bản thân vì đã làm việc chăm chỉ để thực hiện được hoài bão của mình.
→ Chọn đáp án A
Lucy often spends her weekend reading reference books _______ the library.
Since I studied abroad in Shanghai, I’ve been financially independent _______ my parents.
Nike was responsible _______ compiling all the necessary data and writing a report.
This place is famous _______ its beautiful landscape and friendly inhabitants.
If Mai passes the exam, she will go to university _______ Ho Chi Minh City.