Bộ câu hỏi: Test Giới từ ( Buổi 1) (Có đáp án)
-
1794 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The next SEA Games will be held _______ Vietnam.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Đứng sau chỗ cần điền là từ chỉ đất nước “Vietnam”, ta sử dụng giới từ “in”.
Tạm dịch: SEA Games tiếp theo sẽ được tổ chức ở Việt Nam.
→ Chọn đáp án C
Câu 2:
Max arrived _______ the airport 10 minutes early.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Ta có: at the airport: tại sân bay
Tạm dịch: Max đã đến sân bay sớm 10 phút.
→ Chọn đáp án D
Câu 3:
Since I studied abroad in Shanghai, I’ve been financially independent _______ my parents.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be independent of: độc lập khỏi ai
Tạm dịch: Kể từ lúc tôi du học ở Thượng Hải, tôi đã độc lập tài chính khỏi bố mẹ rồi.
→ Chọn đáp án B
Câu 4:
This place is famous _______ its beautiful landscape and friendly inhabitants.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be famous for sth: nổi tiếng vì gì đó
Tạm dịch: Nơi này nổi tiếng vì với phong cảnh đẹp và cư dân thân thiện.
→ Chọn đáp án B
Câu 5:
Her husband always leaves home _______ midnight.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Đứng sau chỗ cần điền là từ “midnight”, ta sử dụng giới từ “at”.
Tạm dịch: Chồng cô ấy luôn về nhà vào lúc nửa đêm.
→ Chọn đáp án A
Câu 6:
This song is very popular _______ people of my age.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be popular with sb: nổi tiếng, phổ biến với ai đó
Tạm dịch: Bài hát này rất phổ biến với những người ở độ tuổi của tôi.
→ Chọn đáp án D
Câu 7:
Lucy often spends her weekend reading reference books _______ the library.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Ta có: in the library: ở thư viện.
Tạm dịch: Lucy thường dành cuối tuần của mình để đọc sách tham khảo ở thư viện.
→ Chọn đáp án B
Câu 8:
My father is fond _______ growing plants and raising cattle.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be fond of sth: ưa thích gì đó
Tạm dịch: Bố tôi ưa thích việc trồng cây và nuôi gia súc.
→ Chọn đáp án C
Câu 9:
A lot of students nowadays become addicted _______ social media.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be addicted to sth: nghiện gì đó
Tạm dịch: Rất nhiều học sinh hiện nay trở nên nghiện mạng xã hội.
→ Chọn đáp án D
Câu 10:
I’m totally fed up _______ her complaining about her life.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be fed up with sth: chán ngấy với gì đó
Tạm dịch: Tôi hoàn toàn chán ngấy việc cô ấy phàn nàn về cuộc sống của mình.
→ Chọn đáp án C
Câu 11:
If Mai passes the exam, she will go to university _______ Ho Chi Minh City.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Đứng sau chỗ cần điền là từ chỉ thành phố “Ho Chi Minh City”, ta sử dụng giới từ “in”.
Tạm dịch: Nếu Mai thi đỗ bài kiểm tra, cô ấy sẽ đi học đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh.
→ Chọn đáp án A
Câu 12:
Older people with underlying health conditions are more vulnerable _______ the coronavirus.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be vulnerable to sth: dễ bị hại/tổn thương/nhiễm bệnh…
Tạm dịch: Những người lớn tuổi bị bệnh nền dễ bị nhiễm virus corona hơn.
Câu 13:
This song with catchy lyrics was released _______ the 1990s.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Đứng sau chỗ cần điền là “the 1990s”, ta sử dụng giới từ “in”.
Tạm dịch: Bài hát có ca từ bắt tai này được phát hành vào những năm 1990.
→ Chọn đáp án C
Câu 14:
I wasn’t afraid _______ losing my job, so I decided to speak my mind.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be afraid of sth: sợ gì đó
Tạm dịch: Tôi không sợ bị mất việc, vì vậy tôi quyết định nói lên suy nghĩ của mình.
Câu 15:
The family reunited _______ the end of the movie.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Ta có: at the end of something: cuối cái gì
In the end: cuối cùng thì, kết cục thì
Tạm dịch: Gia đình đoàn tụ ở cuối phim.
→ Chọn đáp án D
Câu 16:
Only people with disabilities are eligible _______ this programme.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be eligible for sth: đủ điều kiện làm gì
Tạm dịch: Chỉ những người khuyết tật mới đủ điều kiện tham gia chương trình này.
→ Chọn đáp án C
Câu 17:
Peter didn’t seem satisfied _______ the result he got this morning.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be satisfied with sth: hài lòng với gì đó
Tạm dịch: Peter dường như không hài lòng với kết quả anh ấy nhận được sáng nay.
→ Chọn đáp án A
Câu 18:
People in my neigbourhood are more aware _______ the danger of this pandemic.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be aware of sth: nhận thức về gì đó
Tạm dịch: Người dân khu phố tôi nhận thức rõ hơn về sự nguy hiểm của đại dịch này.
→ Chọn đáp án B
Câu 19:
You should consider any ideas that aren’t similar _______ yours.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be similar to sth: giống với gì đó
Tạm dịch: Bạn nên cân nhắc bất kỳ ý tưởng nào không giống với ý tưởng của bạn.
→ Chọn đáp án D
Câu 20:
The shopping mall was crowded _______ shoppers when the municipal authority announced the first case of coronavirus.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be crowded with sb: chật cứng với
Tạm dịch: Trung tâm mua sắm chật cứng những người mua sắm khi chính quyền thành phố công bố trường hợp đầu tiên nhiễm virus corona.
→ Chọn đáp án C
Câu 21:
Some people are still indifferent _______ social injustice.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be indifferent to sth: thờ ơ với gì đó
Tạm dịch: Một số người còn thờ ơ với những bất công trong xã hội.
→ Chọn đáp án C
Câu 22:
Our school is dedicated _______ accommodating students with special needs.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be dedicated to doing sth: cống hiến, cam kết làm gì
Tạm dịch: Trường học của chúng tôi cam kết giúp đỡ những học sinh có nhu cầu đặc biệt.
→ Chọn đáp án B
Câu 23:
This clothes shop is closed _______ Sundays and national holidays.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Đứng sau chỗ cần điền là từ chỉ ngày trong tuần “Sundays”, ta sử dụng giới từ “on”.
Tạm dịch: Cửa hàng quần áo này đóng cửa vào Chủ nhật và các ngày lễ trong nước.
→ Chọn đáp án B
Câu 24:
I have a habit of sitting _______ my bed to do homework.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
sit on the bed: ngồi trên giường
Tạm dịch: Tôi có thói quen ngồi trên giường để làm bài tập về nhà.
→ Chọn đáp án D
Câu 25:
Nike was responsible _______ compiling all the necessary data and writing a report.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be responsible for sth: chịu trách nhiệm cho việc gì đó
Tạm dịch: Nike chịu trách nhiệm cho việc tổng hợp tất cả dữ liệu cần thiết và viết báo cáo.
→ Chọn đáp án A
Câu 26:
It was very kind _______ you to show me around the office.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
It’s kind of sb to V: ai đó thật tốt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Bạn thật tốt bụng khi dẫn tôi tham quan văn phòng.
→ Chọn đáp án B
Câu 27:
I am very proud _______ myself for working hard to realise my ambition.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
be proud of sb: tự hào về ai đó
Tạm dịch: Tôi rất tự hào về bản thân vì đã làm việc chăm chỉ để thực hiện được hoài bão của mình.
→ Chọn đáp án A
Câu 28:
My friends and I usually go jogging _______ the afternoon.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
In the afternoon: vào buổi chiều
Tạm dịch: Tôi và các bạn thường chạy bộ vào buổi chiều.
→ Chọn đáp án C
Câu 29:
This spicy food is typical _______ Northern cooking.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be typical of sth: là đặc trưng của
Tạm dịch: Món ăn cay này là món ăn đặc trưng của ẩm thực miền Bắc.
→ Chọn đáp án D
Câu 30:
I think women are more capable _______ taking care of children.
Giải thích:
Kiến thức giới từ:
Be capable of V-ing: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Tôi nghĩ phụ nữ có nhiều khả năng chăm sóc con cái hơn.
→ Chọn đáp án D