Bộ câu hỏi: Test Giới từ ( Buổi 2) (Có đáp án)
-
1738 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
His first film was based _______ his experience as a manager at a multinational.
Giải thích:
Giới từ:
be based on: được dựa trên
Tạm dịch: Bộ phim đầu tiên của anh ấy được dựa trên những trải nghiệm khi là một quản lý tại một công ty đa quốc gia.
→ Chọn đáp án C
Câu 2:
When I proposed the idea of travelling around Vietnam to my parents, they didn’t seem enthusiastic _______ it.
Giải thích:
Giới từ:
be enthusiastic about smt: hứng thú với cái gì
Tạm dịch: Khi tôi đề xuất ý tưởng du lịch vòng quanh Việt Nam với bố mẹ, họ có vẻ không mấy hứng thú với điều đó.
→ Chọn đáp án A
Câu 3:
Our children were very excited _______ going back to school after studying online for nearly 9 months.
Giải thích:
Giới từ:
be excited about smt: hào hứng về cái gì
Tạm dịch: Những đứa con của chúng tôi rất hào hứng được trở lại trường học sau gần 9 tháng học trực tuyến.
→ Chọn đáp án D
Câu 4:
The remake of this film is completely different _______ the original version.
Giải thích:
Giới từ:
be different from sth: khác biệt với cái gì
Tạm dịch: Bản làm lại của bộ phim này hoàn toàn khác với bản gốc.
→ Chọn đáp án B
Câu 5:
You can’t be financially dependent _______ your parents forever!
Giải thích:
Giới từ:
be dependent on: phụ thuộc vào
Tạm dịch: Bạn không thể phụ thuộc tài chính vào bố mẹ mãi được!
→ Chọn đáp án D
Câu 6:
Don’t worry, mom. He’s very good _______ cooking.
Giải thích:
Giới từ:
be good at smt: giỏi về cái gì
Tạm dịch: Mẹ đừng lo. Cậu ấy rất giỏi nấu ăn.
→ Chọn đáp án C
Câu 7:
Two students who were involved _______ the fight are being kept at the police station.
Giải thích:
Giới từ:
be involved in smt: tham gia vào
Tạm dịch: Hai học sinh tham gia vào vụ đánh nhau đang bị tạm giữ tại đồn cảnh sát.
→ Chọn đáp án B
Câu 8:
I was curious _______ how he reacted when reading the news.
Giải thích:
Giới từ:
be curious about: tò mò về
Tạm dịch: Tôi tò mò xem anh ấy phản ứng thế nào khi đọc được thông tin ấy.
→ Chọn đáp án A
Câu 9:
Laura is keen _______ writing music when she stays at home alone.
Giải thích:
Giới từ:
be keen on: thích thú về
Tạm dịch: Laura thích soạn nhạc khi cô ấy ở nhà một mình.
→ Chọn đáp án D
Câu 10:
I don’t think this writing style is derived _______ a Latin country.
Giải thích:
Giới từ:
be derived from: được bắt nguồn từ
Tạm dịch: Tôi không nghĩ phong cách viết này bắt nguồn từ một nước Latin.
→ Chọn đáp án A
Câu 11:
I’ve been crazy _______ the boy next door since he moved here.
Giải thích:
Giới từ:
be crazy about sb/sth: thích ai/ai cái điên lên
Tạm dịch: Tôi thích cậu trai hàng xóm điên lên được kể từ lúc cậu ấy chuyển tới đây.
→ Chọn đáp án B
Câu 12:
She was so worried _______ the result that she called the test centre many times.
Giải thích:
Giới từ:
be worried about: lo lắng về
Tạm dịch: Cô ấy lo lắng về kết quả đến nỗi cô đã gọi cho trung tâm khảo thí rất nhiều lần.
→ Chọn đáp án D
Câu 13:
The Oscar-nominated film is based _______ a real-life story of a criminal.
Giải thích:
Giới từ:
be based on: được dựa trên
Tạm dịch: Bộ phim được đề cửa giải Oscar dựa trên một câu chuyện có thật về một tên tội phạm.
→ Chọn đáp án C
Câu 14:
My sister doesn’t like fruits though she knows that they’re rich _______ vitamins.
Giải thích:
Giới từ:
be rich in: giàu về, phong phú về
Tạm dịch: Chị gái tôi không thích hoa quả dù cho chị ấy biết chúng giàu vitamin.
→ Chọn đáp án B
Câu 15:
Tim is highly experienced _______ software development. He started writing codes at the age of 13.
Giải thích:
Giới từ:
be experienced in: có kinh nghiệm trong
Tạm dịch: Tim có nhiều kinh nghiệm trong phát triển phần mềm. Cậu ấy bắt đầu viết code từ năm 13 tuổi.
→ Chọn đáp án A
Câu 16:
Nowadays consumers are enthusiastic _______ so-called environmentally-friendly products.
Giải thích:
Giới từ:
be enthusiastic about smt: hứng thú với cái gì
Tạm dịch: Ngày nay khách hàng hứng thú với cái gọi là sản phẩm thân thiện với môi trường.
→ Chọn đáp án D
Câu 17:
I am amazed _______ how my hometown has changed in the past 10 years.
Giải thích:
Giới từ:
be amazed at: ngạc nhiên với
Tạm dịch: Tôi ngạc nhiên với cách mà quê hương tôi thay đổi trong 10 năm qua.
→ Chọn đáp án C
Câu 18:
Men are keen _______ sports while women are interested in shopping and cooking.
Giải thích:
Giới từ:
be keen on: thích thú cái gì
Tạm dịch: Đàn ông thích thể thao trong khi phụ nữ lại thích mua sắm và nấu nướng.
→ Chọn đáp án B
Câu 19:
All of us were glad _______ her rapid recovery from the stroke.
Giải thích:
Giới từ:
be glad about smt: vui vì điều gì
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều vui vì sự hồi phục nhanh chóng của cô ấy sau cơn đột quỵ.
→ Chọn đáp án A
Câu 20:
Nam was stuck in traffic yesterday morning, so he was absent _______ the meeting.
Giải thích:
Giới từ:
be absent from: vắng mặt
Tạm dịch: Nam bị kẹt xe sáng hôm qua, nên anh ấy vắng mặt tại buổi gặp mặt.
→ Chọn đáp án A
Câu 21:
With all the difficulties caused by the pandemic, many final year students were anxious _______ the future.
Giải thích:
Giới từ:
be anxious about: bồn chồn, lo lắng về
Tạm dịch: Với tất cả những khó khăn gây nên bởi đại dịch, nhiều học sinh cuối cấp lo lắng về tương lai.
→ Chọn đáp án D
Câu 22:
When young, I was interested _______ hearing bedtime stories told by my grandmother.
Giải thích:
Giới từ:
be interested in smt: thích cái gì
Tạm dịch: Khi còn trẻ, tôi thích nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ bà tôi kể.
→ Chọn đáp án C
Câu 23:
He wasn’t qualified, so he wasn’t chosen to become involved _______ the design process.
Giải thích:
Giới từ:
become involved in: tham gia vào
Tạm dịch: Anh ấy không đủ trình độ, nên anh ấy không được chọn tham gia vào quá trình thiết kế.
→ Chọn đáp án D
Câu 24:
I don’t think he’s mature enough to be serious _______ his relationships.
Giải thích:
Giới từ:
be serious about: nghiêm túc về
Tạm dịch: Tôi không nghĩ anh ấy đủ trưởng thành để nghiêm túc về các mối quan hệ của mình.
→ Chọn đáp án B
Câu 25:
She suffered from post-covid-19 sleeplessness, so she had to be dependent _______ sleeping pills.
Giải thích:
Giới từ:
be dependent on: phụ thuộc vào
Tạm dịch: Cô ấy bị mất ngủ sau covid-19, nên cô phải phụ thuộc vào thuốc ngủ.
→ Chọn đáp án A
Câu 26:
Lucy’s been a sales clerk for 5 years, so she’s very experienced _______ dealing with angry customers.
Giải thích:
Giới từ:
be experienced in: có kinh nghiệm trong
Tạm dịch: Lucy làm nhân viên kinh doanh khoảng 5 năm, nên cô ấy rất có kinh nghiệm trong việc đối phó với những khách hàng nóng tính.
→ Chọn đáp án D
Câu 27:
We were all shocked _______ the news of the cancellation of the match.
Giải thích:
Giới từ:
be shocked at: kinh ngạc với
Tạm dịch: Chúng tôi đều kinh ngạc trước thông tin trận đấu bị hủy bỏ.
→ Chọn đáp án B
Câu 28:
The programme was successful _______ persuading people to use public transport.
Giải thích:
Giới từ:
be successful in: thành công trong
Tạm dịch: Chương trình thành công trong việc thuyết phục mọi người dùng phương tiện công cộng.
→ Chọn đáp án C
Câu 29:
A good leader is a person who is always receptive to ideas which are different _______ his.
Giải thích:
Giới từ:
be different from sb/sth: khác biệt với ai/cái gì
Tạm dịch: Một nhóm trưởng giỏi phải là người luôn tiếp thu những ý tưởng khác biệt với anh ta.
→ Chọn đáp án A
Câu 30:
Don’t tell Max about the surprise party for Laura; he’s very bad _______ keeping secrets.
Giải thích:
Giới từ:
be bad at sth: không giỏi về, tệ về cái gì
Tạm dịch: Đừng kể với Max về bữa tiệc bất ngờ dành cho Laura; cậu ấy rất tệ trong khoản giữ bí mật.
→ Chọn đáp án D