Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)

Bộ câu hỏi: Test Giới từ ( Buổi 2) (Có đáp án)

  • 1738 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

His first film was based _______ his experience as a manager at a multinational.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be based on: được dựa trên

Tạm dịch: Bộ phim đầu tiên của anh ấy được dựa trên những trải nghiệm khi là một quản lý tại một công ty đa quốc gia.

→ Chọn đáp án C


Câu 2:

When I proposed the idea of travelling around Vietnam to my parents, they didn’t seem enthusiastic _______ it.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be enthusiastic about smt: hứng thú với cái gì

Tạm dịch: Khi tôi đề xuất ý tưởng du lịch vòng quanh Việt Nam với bố mẹ, họ có vẻ không mấy hứng thú với điều đó.

→ Chọn đáp án A


Câu 3:

Our children were very excited _______ going back to school after studying online for nearly 9 months.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be excited about smt: hào hứng về cái gì

Tạm dịch: Những đứa con của chúng tôi rất hào hứng được trở lại trường học sau gần 9 tháng học trực tuyến.

→ Chọn đáp án D


Câu 4:

The remake of this film is completely different _______ the original version.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be different from sth: khác biệt với cái gì

Tạm dịch: Bản làm lại của bộ phim này hoàn toàn khác với bản gốc.

→ Chọn đáp án B


Câu 5:

You can’t be financially dependent _______ your parents forever!

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be dependent on: phụ thuộc vào

Tạm dịch: Bạn không thể phụ thuộc tài chính vào bố mẹ mãi được!

→ Chọn đáp án D


Câu 6:

Don’t worry, mom. He’s very good _______ cooking.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be good at smt: giỏi về cái gì

Tạm dịch: Mẹ đừng lo. Cậu ấy rất giỏi nấu ăn.

→ Chọn đáp án C


Câu 7:

Two students who were involved _______ the fight are being kept at the police station.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be involved in smt: tham gia vào

Tạm dịch: Hai học sinh tham gia vào vụ đánh nhau đang bị tạm giữ tại đồn cảnh sát.

→ Chọn đáp án B


Câu 8:

I was curious _______ how he reacted when reading the news.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be curious about: tò mò về

Tạm dịch: Tôi tò mò xem anh ấy phản ứng thế nào khi đọc được thông tin ấy.

→ Chọn đáp án A


Câu 9:

Laura is keen _______ writing music when she stays at home alone.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be keen on: thích thú về

Tạm dịch: Laura thích soạn nhạc khi cô ấy ở nhà một mình.

→ Chọn đáp án D


Câu 10:

I don’t think this writing style is derived _______ a Latin country.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be derived from: được bắt nguồn từ

Tạm dịch: Tôi không nghĩ phong cách viết này bắt nguồn từ một nước Latin.

→ Chọn đáp án A


Câu 11:

I’ve been crazy _______ the boy next door since he moved here.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be crazy about sb/sth: thích ai/ai cái điên lên

Tạm dịch: Tôi thích cậu trai hàng xóm điên lên được kể từ lúc cậu ấy chuyển tới đây.

→ Chọn đáp án B


Câu 12:

She was so worried _______ the result that she called the test centre many times.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be worried about: lo lắng về

Tạm dịch: Cô ấy lo lắng về kết quả đến nỗi cô đã gọi cho trung tâm khảo thí rất nhiều lần.

→ Chọn đáp án D


Câu 13:

The Oscar-nominated film is based _______ a real-life story of a criminal.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be based on: được dựa trên

Tạm dịch: Bộ phim được đề cửa giải Oscar dựa trên một câu chuyện có thật về một tên tội phạm.

→ Chọn đáp án C


Câu 14:

My sister doesn’t like fruits though she knows that they’re rich _______ vitamins.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be rich in: giàu về, phong phú về

Tạm dịch: Chị gái tôi không thích hoa quả dù cho chị ấy biết chúng giàu vitamin.

→ Chọn đáp án B


Câu 15:

Tim is highly experienced _______ software development. He started writing codes at the age of 13.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be experienced in: có kinh nghiệm trong

Tạm dịch: Tim có nhiều kinh nghiệm trong phát triển phần mềm. Cậu ấy bắt đầu viết code từ năm 13 tuổi.

→ Chọn đáp án A


Câu 16:

Nowadays consumers are enthusiastic _______ so-called environmentally-friendly products.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be enthusiastic about smt: hứng thú với cái gì

Tạm dịch: Ngày nay khách hàng hứng thú với cái gọi là sản phẩm thân thiện với môi trường.

→ Chọn đáp án D


Câu 17:

I am amazed _______ how my hometown has changed in the past 10 years.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be amazed at: ngạc nhiên với

Tạm dịch: Tôi ngạc nhiên với cách mà quê hương tôi thay đổi trong 10 năm qua.

→ Chọn đáp án C


Câu 18:

Men are keen _______ sports while women are interested in shopping and cooking.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be keen on: thích thú cái gì

Tạm dịch: Đàn ông thích thể thao trong khi phụ nữ lại thích mua sắm và nấu nướng.

→ Chọn đáp án B


Câu 19:

All of us were glad _______ her rapid recovery from the stroke.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be glad about smt: vui vì điều gì

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều vui vì sự hồi phục nhanh chóng của cô ấy sau cơn đột quỵ.

→ Chọn đáp án A


Câu 20:

Nam was stuck in traffic yesterday morning, so he was absent _______ the meeting.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be absent from: vắng mặt

Tạm dịch: Nam bị kẹt xe sáng hôm qua, nên anh ấy vắng mặt tại buổi gặp mặt.

→ Chọn đáp án A


Câu 21:

With all the difficulties caused by the pandemic, many final year students were anxious _______ the future.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be anxious about: bồn chồn, lo lắng về

Tạm dịch: Với tất cả những khó khăn gây nên bởi đại dịch, nhiều học sinh cuối cấp lo lắng về tương lai.

→ Chọn đáp án D


Câu 22:

When young, I was interested _______ hearing bedtime stories told by my grandmother.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be interested in smt: thích cái gì

Tạm dịch: Khi còn trẻ, tôi thích nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ bà tôi kể.

→ Chọn đáp án C


Câu 23:

He wasn’t qualified, so he wasn’t chosen to become involved _______ the design process.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

become involved in: tham gia vào

Tạm dịch: Anh ấy không đủ trình độ, nên anh ấy không được chọn tham gia vào quá trình thiết kế.

→ Chọn đáp án D


Câu 24:

I don’t think he’s mature enough to be serious _______ his relationships.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be serious about: nghiêm túc về

Tạm dịch: Tôi không nghĩ anh ấy đủ trưởng thành để nghiêm túc về các mối quan hệ của mình.

→ Chọn đáp án B


Câu 25:

She suffered from post-covid-19 sleeplessness, so she had to be dependent _______ sleeping pills.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be dependent on: phụ thuộc vào

Tạm dịch: Cô ấy bị mất ngủ sau covid-19, nên cô phải phụ thuộc vào thuốc ngủ.

→ Chọn đáp án A


Câu 26:

Lucy’s been a sales clerk for 5 years, so she’s very experienced _______ dealing with angry customers.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be experienced in: có kinh nghiệm trong

Tạm dịch: Lucy làm nhân viên kinh doanh khoảng 5 năm, nên cô ấy rất có kinh nghiệm trong việc đối phó với những khách hàng nóng tính.

→ Chọn đáp án D


Câu 27:

We were all shocked _______ the news of the cancellation of the match.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be shocked at: kinh ngạc với

Tạm dịch: Chúng tôi đều kinh ngạc trước thông tin trận đấu bị hủy bỏ.

→ Chọn đáp án B


Câu 28:

The programme was successful _______ persuading people to use public transport.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be successful in: thành công trong

Tạm dịch: Chương trình thành công trong việc thuyết phục mọi người dùng phương tiện công cộng.

→ Chọn đáp án C


Câu 29:

A good leader is a person who is always receptive to ideas which are different _______ his.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be different from sb/sth: khác biệt với ai/cái gì

Tạm dịch: Một nhóm trưởng giỏi phải là người luôn tiếp thu những ý tưởng khác biệt với anh ta.

→ Chọn đáp án A


Câu 30:

Don’t tell Max about the surprise party for Laura; he’s very bad _______ keeping secrets.

Xem đáp án

Giải thích:

Giới từ:

be bad at sth: không giỏi về, tệ về cái gì

Tạm dịch: Đừng kể với Max về bữa tiệc bất ngờ dành cho Laura; cậu ấy rất tệ trong khoản giữ bí mật.

→ Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay