Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)

Bộ câu hỏi: Test Từ loại ( buổi 2) (Có đáp án)

  • 1739 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

If you want to _______ catching the virus, you should follow the 5K message.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- avoidable (adj): có thể tránh được

- avoidance (n): sự tránh

- avoid + V-ing (v): tránh

Cấu trúc: want to V: muốn làm gì

Ta cần một động từ nguyên thể đứng sau “want to”

Tạm dịch: Nếu bạn muốn tránh bị nhiễm vi rút, bạn nên tuân theo thông điệp 5K.

→ Chọn đáp án C


Câu 2:

These programmes are very _______ in enhancing students’ concentration.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- effect (n): tác động, ảnh hưởng

- affect (v): tác động, gây ảnh hưởng

- effectively (adv): có hiệu lực, có hiệu quả

- effective (adj): có hiệu quả

Ta cần một tính từ đứng sau to be “are” và trạng từ very.

Tạm dịch: Các chương trình này rất hiệu quả trong việc nâng cao sự tập trung của học sinh.

→ Chọn đáp án D


Câu 3:

I think we made a wise _______ not to go camping.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- decide to do sth (v): quyết định làm gì

- decision (n): quyết định

Cấu trúc: make a decision = make up one’s mind: đưa ra quyết định

- decisive (adj): quyết đoán

- decisively (adv): một cách quyết đoán

Ta cần dùng một danh từ sau tính từ “wise”

Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng tôi đã có một quyết định sáng suốt là không đi cắm trại.

→ Chọn đáp án B


Câu 4:

To our _______ , John wore casual clothes at the prom.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- amaze (v): làm kinh ngạc, làm sửng sốt

- amazed (adj): cảm thấy kinh ngạc, sửng sốt

- amazingly (adv): đáng kinh ngạc, đến không ngờ

- amazement (n): sự kinh ngạc, sự sửng sốt

Ta cần dùng một danh từ sau tính từ sở hữu “our”

Tạm dịch: Trước sự ngạc nhiên của chúng tôi, John mặc quần áo bình thường tại vũ hội.

→ Chọn đáp án D


Câu 5:

We totally enjoyed the _______ of the magnificent landscape.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- beauty (n): vẻ đẹp, sắc đẹp

- beautify (v): làm đẹp, tô điểm

- beautiful (adj): đẹp; hay, tốt

- beautifully (adj): một cách tốt đẹp, hay

Ta cần dùng danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ the.

Tạm dịch: Chúng tôi hoàn toàn yêu thích vẻ đẹp của phong cảnh tráng lệ.

→ Chọn đáp án A


Câu 6:

Thanks to her _______ , I could have continued with the project.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- discourage (v): làm mất hết can đảm, làm chán nản

- encourage (v): khuyến khích, khích lệ

- discouraging (adj): làm ai thiếu tự tin, nhiệt tình

- encouragement (n): sự khuyến khích, sự khích lệ

Ta cần dùng một danh từ đứng sau tính từ sở hữu “her”.

Tạm dịch: Nhờ sự khuyến khích của cô ấy, tôi đã có thể tiếp tục với dự án.

→ Chọn đáp án D


Câu 7:

Do you think that wearing face masks provides enough _______ against the coronavirus?

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- protective (adj): bảo vệ, bảo hộ

- protection (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ

- protect (v): bảo vệ

Ta cần dùng một danh từ đứng sau enough.

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng đeo khẩu trang cung cấp đủ sự bảo vệ chống lại vi rút corona không?

→ Chọn đáp án B


Câu 8:

The aim of this campaign is to raise public awareness of some _______ issues.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- environment (n): môi trường

- environmentalist (n): nhà môi trường học

- environmental (adj): thuộc về môi trường

- environmentally (adv): về phương diện môi trường

Ta cần dùng một tính từ đứng trước danh từ “issues”.

Cấu trúc mở rộng: raise awareness: nâng cao nhận thức

Tạm dịch: Mục đích của chiến dịch này là nâng cao nhận thức cộng đồng về một số vấn đề môi trường.

→ Chọn đáp án C


Câu 9:

This place is great and people are very _______ .

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- friendly (adj): thân thiện

- friend (n): bạn bè

- friendliness (n): sự thân thiện

- friendship (n): tình bạn

Ta cần dùng tính từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có to be ‘are’ và trạng từ “very”.

Tạm dịch: Nơi này thật tuyệt và mọi người rất thân thiện.

→ Chọn đáp án A


Câu 10:

After much discussion, _______ was granted to build another park in this area.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- permit (v): cho phép

- permissive (adj): dễ dãi

- permission (n): sự cho phép

- permissible (adj): chấp nhận được

Ta cần dùng một danh từ để làm chủ ngữ cho câu này.

Tạm dịch: Sau nhiều cuộc thảo luận, giấy phép đã được cấp để xây dựng một công viên khác trong khu vực này.

→ Chọn đáp án C


Câu 11:

Tom is a social boy, so he can make friends at his new school quite _______ .

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- easy (adj): dễ dàng

- easily (adj): một cách dễ dàng

- ease (n): sự thoải mái (v): làm dịu đi

- easiness (n): sự dễ dàng, thân thiện, thoải mái

Ta cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm động từ “make friends”.

Tạm dịch: Tom là một cậu bé hòa đồng nên cậu ấy có thể kết bạn ở trường mới một cách dễ dàng.

→ Chọn đáp án B


Câu 12:

Many exotic plants are under _______ of extinction due to an increase in human’s demand.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- threaten (v): đe dọa, gây nguy hiểm

- threatening (adj): gây đe dọa

- threat (n): sự đe doạ

- threateningly (adv): đe doạ, hăm doạ

Ta cần 1 danh từ đứng sau giới từ under.

Tạm dịch: Nhiều loài thực vật ngoại lai đang bị đe dọa tuyệt chủng do nhu cầu của con người ngày càng tăng.

→ Chọn đáp án C


Câu 13:

These children _______ surfing the Internet when they aren’t busy.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- enjoyment (n): sự thích thú

- enjoyable (adj): thú vị, thích thú

- enjoy + V-ing (v): thích

Ta cần dùng một động từ điền vào chỗ trống, đứng sau chủ ngữ the children.

Tạm dịch: Những đứa trẻ này thích lướt Internet khi chúng không bận rộn.

→ Chọn đáp án D


Câu 14:

We get on well with each other because we have very similar _______ .

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- interest (n): sự quan tâm, hứng thú

- interesting (adj): thú vị

- interested (adj): quan tâm, hứng thú

- interestingly (adv): một cách thú vị

Ta cần dùng một danh từ đứng sau tính từ “similar”

Tạm dịch: Chúng tôi rất hợp nhau vì chúng tôi có những sở thích rất giống nhau.

→ Chọn đáp án A


Câu 15:

His new films successfully portrayed _______ aspects of life in a crowded city.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- various (adj): đa dạng

- vary (v): thay đổi, khác nhau

- variety (n): sự đa dạng

- variously (adv): một cách đa dạng

Ta cần dùng một tính từ đứng trước danh từ “aspects”

Tạm dịch: Những bộ phim mới của anh ấy đã khắc họa thành công đa dạng những khía cạnh khác nhau của cuộc sống ở một thành phố đông đúc.

→ Chọn đáp án A


Câu 16:

Contrary to our expectation, Luke answered all of the questions very _______ .

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- confide (v): thổ lộ, tâm tình

- confident (adj): tự tin

- confidently (adv): một cách tự tin

- confidence (n): sự tự tin

Ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘answered”

Tạm dịch: Trái với dự đoán của chúng tôi, Luke đã trả lời tất cả các câu hỏi một cách rất tự tin.

→ Chọn đáp án C


Câu 17:

She often uses pictures and diagrams in her lessons in order to boost students’ _______ .

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- create (v): tạo nên, tạo ra

- creative (adj): sáng tạo

- creatively (adv): một cách sáng tạo

- creativity (n): tính sáng tạo

Ta cần dùng một danh từ sau sở hữu cách “student’s”

Tạm dịch: Cô ấy thường sử dụng hình ảnh và sơ đồ trong các bài học của mình để tăng cường sự sáng tạo của học sinh.

→ Chọn đáp án D


Câu 18:

Do you want me to _______ this new device?

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- active (adj): tích cực, hoạt động

- activate (v): kích hoạt

- activity (n): hoạt động

- actively (adv): một cách tích cực, hăng hái

Cấu trúc: want sb to V: muốn ai đó làm gì

Ta cần dùng một động từ nguyên thể sau “to”

Tạm dịch: Bạn có muốn tôi kích hoạt thiết bị mới này không?

→ Chọn đáp án B


Câu 19:

He gave us a cup of coffee with _______ for fear of spilling it.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- carefully (adj): một cách cẩn thận

- care (n): sự chăm sóc, cẩn thận

- careful (adj): cẩn thận

- careless (adj): bất cẩn

Ta dùng một danh từ sau giới từ “with”

Tạm dịch: Anh đưa cho chúng tôi tách cà phê một cách cẩn thận vì sợ làm đổ.

→ Chọn đáp án B


Câu 20:

He got into _______ difficulties because he was deceived by a close friend.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- financier (n): nhà tài chính

- financially (adv): về phương diện tài chính

- finance (n): tài chính

- financial (adj): (thuộc) tài chính, (về) tài chính

Ta cần dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “difficulties” phía sau.

Tạm dịch: Anh ấy đã gặp khó khăn về tài chính vì bị một người bạn thân lừa dối.

→ Chọn đáp án D


Câu 21:

For the latest _______ about the exam, visit our website at ngoaingu24h.vn.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- information (n): thông tin

- inform (v): báo tin cho; cho biết

- informative (adj): cung cấp nhiều thông tin

- informed (adj): có hiểu biết, am hiểu

Ta cần một danh từ đứng sau tính từ “latest”.

Tạm dịch: Để biết thông tin mới nhất về kỳ thi, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại sachmoi24h.com.

→ Chọn đáp án A


Câu 22:

My grandfather has become quite _______ in recent years.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- forget (v): quên

- forgetfulness (n): tính hay quên

- forgetfully (adv): một cách đãng trí

- forgetful (adj): hay quên, đãng trí

Ta cần một tính từ đứng sau động từ liên kết “become” và trạng từ “quite”.

Tạm dịch: Ông của tôi trở nên khá hay quên trong những năm gần đây.

→ Chọn đáp án D


Câu 23:

The president’s _______ at the party came as a complete surprise to all of us.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- appear (v): xuất hiện

- appearance (n): sự xuất hiện, có mặt

- disappear (v): biến mất

Ta cần điền danh từ vào chỗ trống vì phía trước có sở hữu cách “The president’s”

Cấu trúc: come as a surprise: đến một cách bất ngờ

Tạm dịch: Sự xuất hiện của tổng thống tại bữa tiệc là một điều hoàn toàn bất ngờ đối với tất cả chúng tôi.

→ Chọn đáp án B


Câu 24:

The Internet enabled him to watch the live broadcast from the _______ of his home.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- comfortable (adj): dễ chịu, thoải mái

- comfort (n): sự thoải mái, sự dễ chịu

- comfortably (adv): một cách thoải mái, dễ chịu

Ta cần dùng danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ the.

Tạm dịch: Internet giúp anh ấy có thể xem chương trình phát sóng trực tiếp một cách thoải mái tại nhà của mình.

→ Chọn đáp án C


Câu 25:

There are several reasons why children are _______ to online gaming.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- addictive (adj): gây nghiện

- addiction (n): sự nghiện

- addict (n): người nghiện

- addicted (adj): say mê, nghiện

Ta cần dùng một tính từ đứng sau động từ “to be”

Cấu trúc: be addicted to sth: nghiện cái gì

Tạm dịch: Có nhiều số lý do tại sao trẻ em nghiện chơi game trực tuyến.

→ Chọn đáp án D


Câu 26:

Lucy shows great _______ in music; she has a melodious voice.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- disabled (adj): tàn tật

- enable (v): làm cho có khả năng

- be able to V = be capable of doing sth: có khả năng làm gì

- ability (n): năng lực, khả năng

Ta cần một danh từ đứng sau tính từ “great”.

Tạm dịch: Lucy cho thấy khả năng tuyệt vời trong âm nhạc; cô ấy có chất giọng du dương.

→ Chọn đáp án D


Câu 27:

The judges seemed very _______ with her performance. They all paid her a compliment.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- satisfied (adj): cảm thấy hài lòng

- satisfaction (n): sự hài lòng, thỏa mãn

- satisfy (v): làm hài lòng, thỏa mãn

- satisfactorily (adv): một cách thỏa mãn

Ta cần một tính từ đứng sau động từ liên kết “seemed” và trạng từ “very”.

Tạm dịch: Các giám khảo có vẻ rất hài lòng với màn trình diễn của cô ấy. Tất cả đều dành cho cô ấy những lời khen ngợi.

→ Chọn đáp án A


Câu 28:

She’s a _______ teacher who spends most of her life writing lots of useful English grammar books.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- qualification (n): trình độ, phẩm chất

- qualified (adj): đủ tư cách, đủ khả năng

- qualifier (n): từ hạn định

- qualify (v): làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng

Ta cần dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “teacher” phía sau.

Tạm dịch: Cô ấy là một giáo viên có trình độ, người đã dành phần lớn cuộc đời của mình để viết rất nhiều sách ngữ pháp tiếng Anh hữu ích.

→ Chọn đáp án B


Câu 29:

You should be _______ with the glasses, Nam.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- care (v): quan tâm đến, lo lắng đến

- carefully (adv): một cách cẩn thận

- carelessness (n): sự bất cẩn

- careful (adj): cẩn thận

Ta cần một tính từ đứng sau “to be”.

Tạm dịch: Bạn nên cẩn thận với kính đeo mắt, Nam à.

→ Chọn đáp án D


Câu 30:

Sana found it really _______ to go on a school field trip.

Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- excited (adj): hào hứng

- exciting (adj): thú vị

- excite (v): gây hấp dẫn

- excitement (n): sự hấp dẫn

Cấu trúc: find + it + adj + to do something: cảm thấy việc gì ra sao

Ta cần dùng một tính từ mô tả tính chất của việc tham gia chuyến dã ngoại của trường

Tạm dịch: Sana thấy thật thú vị khi tham gia chuyến dã ngoại của trường.

→ Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay