A. other
Đáp án D
A. Sau other là 1 danh từ số nhiều (other + N(s/es)) => loại.
B. others không đi với danh từ vì bản chất: others = other + N(s/es) => loại.
C. another: nữa, 1 cái khác, thêm vào cái đã có và có cùng đặc tính với cái đã có. Nhưng trong câu này đối tượng speaker không phải là đố tượng được thêm vào => loại.
D. the other: 1 cái khác, đã xác định. Hoặc đối tượng còn lại duy nhất trong những đối tượng đã được đề cập tới.
Dịch: Tại cuộc họp, điều quan trọng là đi theo hướng những vấn đề đang được bàn tới và không được ngắt lời người khác đang nói.
With job vacancies available all year round offering high salaries, Vietnam has been ranked the second best place in the world to teach English by TEFL Exchange, a community for teachers of English (31)______ a foreign language.
(17) ______ scientists are now preparing advanced computer technology that will be able to “read” our brains, for the present, tests are still the most popular ways of measuring intelligence.
According to the passage, the capacity for storage in the brain........................
According to the passage, Lindbergh did not complete his degree because he