Which of the following is an example of telecommuting as described in the passage?
B
Câu nào sau đây là ví dụ của làm việc tịa nhà thông qua máy tính được miêu tả trong bài đọc?
A. Một nhà khoa học làm việc trong phòng thí nghiệm phát triển các kế hoạch cho trạm không gian.
B. Một người viết sách về kỹ thuật gửi những tài liệu thông qua máy tính ở nhà.
C. Một thợ sửa chữa máy tính sửa một mạng lưới máy tính văn phòng.
D. Một giáo viên hướng dẫn cách học với sự hỗ trợ của máy tính ở một trường tư.
=>Chọn B
According to paragraph 5, what part did the cables play in OSPREY’s design?
The word “overburden” in paragraph 1 is closest in meaning to_________
According to paragraph 3, which of the following is true about wave–power technologies?
What does the term 'international boycott' in paragraph 3 refer to?