Which of the following could best replace the word ‘allocated’ in paragraph 3?
A
Từ nào sau đây có thể thay thế từ “ allocate” ở đoạn 3 tốt nhất?
Set aside: để phần/ để dành/ dành phần
Combined: kết hợp
Organized: tổ chức
Taken off: cởi [ quần áo, trang phục], cất cánh [ máy bay]
Some countries, in an effort to circumvent the problem, have allocated large amounts of land to animal reserves.
[ Một số nước, đang nỗ lực tìm cách giải quyết vấn đề này, đã phân bổ vùng đất rộng lớn cho các khu bảo tồn động vật.]
=>Chọn A
According to paragraph 5, what part did the cables play in OSPREY’s design?
The word “overburden” in paragraph 1 is closest in meaning to_________
According to paragraph 3, which of the following is true about wave–power technologies?
What does the term 'international boycott' in paragraph 3 refer to?