What does the term 'international boycott' in paragraph 3 refer to?
B
Thuật ngữ “ tẩy chay toàn cầu” ở đoạn 3 ám chỉ đến cái gì?
A. Việc mua bán những sản phẩm làm từ động vật ra nước ngoài.
B. Việc từ chối mua các sản phẩm làm từ động vật trên toàn cầu.
C. Việc tăng sự sống sót của động vật trên toàn cầu.
D. Việc chi trả chi phí cho việc bảo trì các công việc quốc gia.
Another response to the increase in animal extinction is an international boycott of products made from endangered species.
[ Một phản hồi khác về sự tăng tình trạng tuyệt chủng của động vật là cuộc tẩy chay toàn cầu những sản phẩm được làm từ các loài động vật đang bị đe dọa.]
=>Chọn B
According to paragraph 5, what part did the cables play in OSPREY’s design?
The word “overburden” in paragraph 1 is closest in meaning to_________
According to paragraph 3, which of the following is true about wave–power technologies?
According to the passage, what special honor did Eagan receive in 1983?