The word “venue” in paragraph 4 is closet meaning to ?
Đáp án B
Câu hỏi từ vưng.
Từ “venue” ở đoạn 4 đồng nghĩa với .
A. performances: cuộc trình diễn.
B. places: nơi.
C. tours: chuyến du lịch.
D. artists: người nghệ sĩ.
Venue: địa điểm = B. places: nơi.
The author mentions all of the following as jobs held by Moore EXCEPT ___________.
The phrase “hacks for” in the title is closest in meaning to______.