In line 13, the phrase “this outlook” refers to _____
Ở dòng 13, cụm từ “this outlook – quan điểm này” đề cập đến______
Đáp án B – sự mong đợi về sự tăng số lượng các nhà máy điện hạt nhân
Dẫn chứng – Câu cuối – Đoạn 1: “Officials estimated that by 1990 hundreds of plants would be on line, and by the turn of the century as many as 1000 plants would be in working order.”
Tạm dịch: Các quan chức ước tính rằng vào năm 1990, hàng trăm nhà máy sẽ được đưa vào hoạt động, và đến cuối thế kỷ này có tới 1000 nhà máy sẽ hoạt động tốt.
Câu đầu – Đoạn 2: “Since 1975, this outlook and this estimation have changed drastically,”
Tạm dịch: Từ năm 1975, quan điểm này và sự ước tính này đã thay đổi mạnh mẽ.
=> “THIS OUTLOOK” – thay thế cho chính ý câu cuối – đoạn 1
Các đáp án khác
A. Số lượng các nhà máy hạt nhân hoạt động
C. khả năng phát điện tại các cơ sở hạt nhân
D. dự báo khả năng của các nhà máy hạt nhânAccording to paragraph 1, Venus is named the Morning Star and Evening Star because
To say that Richard Outcault had been "lured away from the World” by Hearst (line 7) means which of the following?
The Mandans built their houses close together in order to ____________.
In what order does the author discuss various comic strips in the passage?
The author of the passage implies that when Johnson became president he
The word "Copiousness" in the second paragraph is closest in meaning to
The word "tangible" in the last paragraph is closest in meaning to
Which of the following films would most likely use a realist style?
What can be inferred from the first paragraph about Andrew Johnson’s work in Tennessee?