A. shown
Đáp án D.
A. shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem
Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món quà chúng nhận được.
B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.
Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.
C. grown /grəun/: dạng phân tử hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.
Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào năm ngoái.
D. crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngôi vua.
Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.