A. recovery
Đáp án A.
A. recovery /rɪ'kʌvəri/ (n): sự hỏi phục
Ex: My father has made a full recovery from the operation.
B. holiday /'hɔtədi/ (n): kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
C. problem / 'prɔbləm/ (n): vẩn đề, rắc rối
Ex: I've been having a few problems with my car: Tôi có một số vấn đề với cái xe của tôi.
D. occupant /'ɔkjʊpənt/ (n): người ở, sống trong ngôi nhà, căn hộ ...
Ex: The furniture had been left by the previous occupants: Nội that được đế lại bởi người ở trước đó. Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ʌ/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.