A. inventor
Đáp án A
A. Inventor /ɪnˈventə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: physicist / ˈfɪzɪsɪst/; president / ˈprezɪdənt/; gardener / ˈɡɑːdnə(r)/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.