Giải thích: Cụm từ được gạch chân "the trend of" trong đoạn 1 có thể được thay thế tốt nhất bằng?
A. sự chiết xuất từ B. lợi thế của C. chuyển động hướng tới D. nhược điểm của
"the trend of" = the movement toward: xu hướng, hướng tới
Thông tin: Since 1990, the number of people receiving Masters in Business Administration (MBA) degrees, has dropped about 3 percent to 75,000, and the trend of lower enrollment rates is expected to continue.
Tạm dịch: Từ năm 1990, số người nhận bằng Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA) đã giảm khoảng 3%
xuống còn 75.000 và xu hướng giảm tỷ lệ nhập học sẽ tiếp tục.
Chọn C