A. practiced
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
- /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/.
- /t/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /f/, /k/, /s/, /tʃ/, /ʃ/
- /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại
practiced /ˈpræktɪs/ increased /ɪnˈkriːs/
subscribed /səbˈskraɪb/ searched /sɜːtʃ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.