A. watches
Kiến thức: Cách phát âm “-es”
Giải thích:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là chữ cái -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ là chữ cái -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi tận cùng từ là chữ cái còn lại.
watches /wɒtʃiz/ involves /ɪnˈvɒlvz/
changes /tʃeɪndʒiz/ misses /mɪsiz/
Phần gạch chân của câu B được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /iz/.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.