A. biscuits
Kiến thức: Phát âm '-s'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/, /k/, /p/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. biscuits /ˈbɪskɪts/ B. vegetables /ˈvedʒtəblz/
C. magazines /ˌmæɡəˈziːnz/ D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.