A. ceremonies
/'seriməniz/
/t∫ɔ:z/
/'rit∫uəlz/
/ə'tempts/
Quy tắc phát âm đuôi “s” :
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
=> chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.