A. attempts
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-s”, “-es”
- Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Eg: stops /stops/, works /wə:ks/,...
- Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Eg: misses /misiz/ ; watches / /wɒtʃiz/,...
- Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái tận cùng còn lại.
A. attempts /əˈtempts/ B. conserves /kənˈsɜːvz/
C. plays /pleɪz/ D. studies /ˈstʌdiz/
Câu A “-s” được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.