A. preserved
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: watched, washed, liked,...
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: decided, wanted,...
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
A. preserved /prɪˈzɜːvd/ B. damaged /ˈdæmɪdʒd/
C. reduced /rɪˈdjuːst/ D. caused /kɔːzd/
Câu C “ed” được phát âm là /t/, còn lại được phát âm thành /d/.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.