Đáp án B
A. donate /dəʊ'neɪt/ (v): cho, biếu; quyên góp, ủng hộ
B. donation /dəʊ'neɪ∫ən/ (v): sự biếu, sự quyên góp
C. donor /'dəʊnər/ (n): người ủng hộ, người quyên góp
Căn cứ vào mạo từ “a” nên vị trí trống phải cần một danh từ nên ta loại phương án A, D.
Tạm dịch: Mọi người có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.
Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án B.
Cấu trúc khác:
Make a donation to sb: quyên góp, ủng hộ cho ai
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.