IMG-LOGO

17000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 2)

  • 4899 lượt thi

  • 1926 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

To have the competitive advantage in the job market, students need to have developed their _______ throughout their time at university.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ loại

A. employ /im'plɔi/ (v): thuê (ai) (làm gì)

B. employable /ɪm'plɔɪəbəl/ (a): có thể dùng được, có thể thuê được

C. employment /ɪm'plɔɪmənt/(n): việc làm

D. employability /ɪm,plɔɪə'bɪləti/ (n): năng lực làm việc

Căn cứ vào tinh từ sở hữu "their" nén vị trí trồng cần một danh từ. Ta loại phương án A và B.

Tạm dich: Để có lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, sinh viên cần phát triển năng lực việc làm trong suốt thời gian học đại học.


Câu 2:

My aunt's going through a ______ divorce; she‘s paying a fortune in legal fees.

Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm)
Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản
Mutual divorce/separation: ly hôn mà không xảy ra tranh chấp
Tạm dịch: Dì của tôi đang trải qua ly thân và có tranh chấp tài sản; cô ấy đang trả một khoản tài sản trong phí pháp 1ý.

Câu 3:

Changing the rules may _____ more harm than good, so you'd better take it into ______.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Take st into account/consideration: xem xét, cân nhắc

Do harm: gây hại

Tạm dịch: Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có lợi, do đó bạn nên cân nhắc điều đó.


Câu 4:

I would prefer to go to university and do a ______ in International Studies, rather than start work.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Do a degree/diploma = study for/take a degree: học lấy bằng

Tạm dịch: Tôi thích đi học đại học và lấy bằng ngành học quốc tế hơn là bắt đầu công việc ngay.


Câu 5:

Despite the tough ______ in the sector, our little store managed to break ______ its first year in operation.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Break even: hòa vốn

Tough competition: sự cạnh tranh gay gắt

Tạm dịch: Mặc dù có sự cạnh tranh gay gắt trong lĩnh vực này, cửa hàng nhỏ của chúng tôi đã hòa vốn ngay năm đầu tiên hoạt động.


Câu 6:

A new TV ShOW has sparked ______ by showing the positive side of dropping out of college.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Spark controversy: gây ra tranh cãi

Tạm dịch: Một chương trình truyền hình mới đã gây ra tranh cãi bằng cách cho thấy mặt tích cực của việc bỏ học đại học.


Câu 7:

Lifelong learning can also help _____ some of the weaknesses of the education system.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.

A. amend one’s weakness: khắc phục nhược điểm của ai đó.

Xét các đáp án khác:

B. repair /rɪ'peə(r)/ (v): sửa chữa (đồ điện, xe cộ,…)

C. mend /mend/ (v): tu sửa, vá

D. adjust /ə'dʒʌst/ (v): chỉnh sửa (một chút ), điều chỉnh


Câu 8:

The _____ for this position starts at thirty thousand euros per year.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó)

B. pension /'pen∫n/ (n): tiền lương hưu

C. Salary /'sæləri/ (n): tiền lương (là số tiền lương cố định được trả hàng tháng hay hằng năm và không thay đổi dựa vào số giờ làm việc)

D. income /‘ɪnkʌm/ (n): thu nhập (là để chỉ tất cả các khoản tiền bạn kiếm được sau một khoảng thời gian như 1 năm bạn làm việc hoặc tiền kiếm được từ những khoản đầu tư (investment). Được gọi chung là thu nhập tài chính)

Tạm dịch: Lương khởi điểm cho vị trí này là 30.000 EUR mỗi năm.


Câu 9:

A lot of successful entrepreneurs have not only a _____ imagination, but also the willingness to work hard.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

To have a vivid imagination : trí tưởng tượng phong phú (sinh động)

Tạm dịch: Những nhà khởi nghiệp thành công không chỉ có một trí tưởng tượng phong phú mà luôn sẵn sàng làm việc chăm chỉ.

Cấu trúc cần lưu ý khác :

To have the willingness to do st = to be willing to do st: sẵn sàng lam điều gì


Câu 10:

People thought that maybe his novel might one day be turned into a film and become a Hollywood _____.
Xem đáp án

 Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. best-seller /'best'selər/ (n): bản chạy (một cuốn sách/một sản phẩm mới mà bản được nhiều)

B. attraction /ə'trækfən/(n): sự hấp dẫn, lôi cuốn

C. blockbuster /'blɒkbʌstə(r)/ (n): bộ phim bom tấn

D. debut /'deɪbju:/ (n): sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng

Tạm dịch: Mọi người cho rằng tiểu thuyết của anh ấy có thể sẽ chuyển thể thành phim và sẽ trở thành một phim bom tấn Hollyhood.

Cấu trúc đáng lưu ý khác:

turn into st : chuyển thể, biến thành


Câu 11:

You'd better _____ a commitment to being a volunteer on a regular basis.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a commitment to do st: tận tụy (cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó )

Tạm dịch: Bạn nên dốc sức làm một tinh nguyện viên một cách thường xuyên.

Cụm từ đáng lưu ý khác:

on a regular basic = frequently/ regularly: đều đặn, thường xuyên


Câu 12:

I _____ up a friendship with John while we were on a business trip together.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Strike up a friendship with sb = make friends with sb: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn với ai

Tạm dịch: Tôi đã kết bạn với John trong khi chúng tôi đang đi công tác cùng nhau.


Câu 13:

Jet lag causes problems with our _____ clock.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. biological /.baɪə'lɒdʒɪəl/ (a): thuộc về sinh học

B. biology /baɪ'ɒlədʒi/ (n): môn sinh học

C. biologist /baɪ'ɒlədʒɪst/ (n): nhà sinh học

D. biologically /,baɪə'lɒdʒɪkəli/ (adv): về mặt sinh học

Căn cứ vào danh từ "clock", ta có:

Trước danh từ cần một tính từ bố nghĩa nên đáp án là A

Tạm dịch: Tình trạng mệt mỏi sau chuyến bay do tác động của sự chênh lệch múi giờ tại điểm đến gây ra các vấn đề với đồng hồ sinh học của chúng ta.


Câu 14:

At the ______ level, you can join three-year or four-year colleges.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. primary /’praiməri/ (a): sơ đẳng, sơ cấp, tiểu học

B. secondary /’sekəndəri/ (a): trung học

C. postgraduate /,pəʊst'grædʒuət/ (a/n): sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học/ nghiên cứu sinh

D. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

Tạm dịch: Ở cấp đại học, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng ba năm hoặc bốn năm.


Câu 15:

They ______ sacrifices so that their only child could have a good education.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Make sacrifices: hy sinh

Tạm dịch: Họ đã hy sinh để đứa con độc nhất của họ có thể có một nền giáo dục tốt.

Các cấu trúc khác:

So that /in order that + clause = so as to/in order to/to + V (bare): để mà

So as/in order for sb to do st: để mà cho ai lam gì


Câu 16:

1 hope you ______ the point of everything your mother and. I do for you.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

See the point of sit/doing st: hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì

Tạm dịch: Bố hy vọng con sẽ hiểu được tất cả mọi thứ mẹ con và bố làm cho con.


Câu 17:

Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______  high ranks in many sports.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. hold /həʊld/ (v): nắm, giữ B. keep /ki:p/ (v): giữ, giữ lại

C. mark /mɑ:k/ (v): cho điểm (người thi), ghi dấu

D. score /skɔ:/ (v): cho điểm (người thi đấu…)

Tạm dịch: Các vận động viên Việt Nam thi đấu trong khu vực và quốc tế và giữ thứ hạng cao trong nhiều môn thể thao.


Câu 18:

Everyone can help the needy by making a ______ to a charity organisation.
Xem đáp án

Đáp án B

A. donate /dəʊ'neɪt/ (v): cho, biếu; quyên góp, ủng hộ

B. donation /dəʊ'neɪ∫ən/ (v): sự biếu, sự quyên góp

C. donor /'dəʊnər/ (n): người ủng hộ, người quyên góp

Căn cứ vào mạo từ “a” nên vị trí trống phải cần một danh từ nên ta loại phương án A, D.

Tạm dịch: Mọi người có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án B.

Cấu trúc khác:

Make a donation to sb: quyên góp, ủng hộ cho ai


Câu 19:

______ communication skill plays an important role in career success.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. Personal /'pɜ:sənəl/ (a): cá nhân, tư, riêng

B. Individual (individdʒuəl/ (a): riêng lẻ, tách biệt

C. lnterpersọnạl /,ɪntə’pɜrsənl/ (a): giữa cá nhân với nhau

D. Interactive /,inter'æktiv/ (a): tác động với nhau, tương tác

Tạm dịch: Kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân đóng một vai trò quan trọng trong sự thành công trong sự nghiệp.

=> Đáp án là C


Câu 20:

A nature reserve _____ from a natural park usually in being smaller and having its sole purpose as the protection of nature
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Phân tích câu:

“A nature reserve" là chủ ngữ và câu chưa có động từ chính => chọn C

Tạm dịch : Khu bảo tồn thiên nhiên khác với công viên tự nhiên là nó nhỏ hơn và có mục đích chính là bảo vệ thiên nhiên.

Cấu trúc đáng lưu ý khác:

st differ from st: cái gì khác với cái gì


Câu 21:

When I told my family I wanted to be a professional musician, I faced a______ of criticism from my parents, who strongly disapproved of the idea.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A barrage of criticism: sự chỉ trích nặng nề

Tạm dịch: Khi tôi nói với gia đình tôi rằng tôi muốn trở thành một nhạc sĩ chuyên nghiệp, tôi đã phải đối mặt với nhiều sự chỉ trích nặng nề từ bố mẹ tôi người phản đổi rất kịch liệt.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Strongly disapprove of st: kịch liệt phản đối chuyện gì / điều gì

Want (sh) to do st: muốn (ai đó) lam gì


Câu 22:

When my daughter was a baby, I noticed that she developed a______liking for classical music, and when she was six I signed her up for violin classes.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Develop a paticular liking for st: cực kì đam mê cái gì

Tạm dịch : Khi con gái của tôi còn nhỏ, tôi đã thấy nó cực kì đam mê âm nhạc cổ điển, và khi con bé 6 tuổi thì tôi đã đăng kí cho nó một khóa họcViolin


Câu 23:

I _____ an instant dislike to Sam from the moment we were introduced. Within five minutes, he was talking about his ____dislike of foreigners - without knowing that my own parents were immigrants from Argentina.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Take a dislike: ngay lập tức ghét ai đó

Deep dislike: ác cảm, ghét cay ghét đắng

Tạm dịch: Tôi ngay lập tức ghét Sam từ khi chúng tôi mới được giới thiệu với nhau. Trong vòng 5 phút, anh ấy chỉ nói về ác cảm của mình với người nước ngoài mà không biết rằng bố mẹ của tôi là người di cư từ Argentina.

Những cấu trúc khác cần lưu ý:

Introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai

Talk about: noi về, kể về

Without doing st: mà không làm gì


Câu 24:

Randy Fisher, president of the software company NewTech, is facing_______ of fraud by its chief financial officer, Brian King, who has openly accused Fisher of hiding millions of dollars of profit in off-shore bank accounts in order to avoid paying taxes.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng và cụm từ cốđịnh

Face accusations of fraud: đối mặt với cáo buộc lừa đảo

Tạm dịch: Randy Fisher, chủ tịch của công ty phần mềm NewTech, đang phải đối mặt với cáo buộc lừa đảo bởi giám đốc điều hành, Brian King, người mà buộc tội Fisher đã giấu hàng triệu đô la lợi nhuận trong tài khoản ngân hàng nước ngoài để tránh phải trả thuế.

Cấu trúc đáng lưu ý khác:

Accuse sb of st/ doing st: buộc tội ai về cải gì/vì đã làm gì

ln order to/so as to/to + V(bare) = so that/ in order that + clause: để mà

Avoid doing st: tránh làm gì


Câu 25:

I hate it when people ______assumptions about me based on my skin color.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Make assumptions about: cho rằng, tin điều gì mà không có bằng chứng

Tạm dịch: Tôi ghét khi mọi người phán xét tôi chỉ dựa trên màu da của tôi


Câu 26:

Some people ______ to London every day from as far away as Leeds.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. connect /kə'nekt/ (v): kết nối, chắp nối

B. commute /kə'mju:t/ (v): đi làm đều đặn bằng xe buýt, tàu hay ô tô

C. commence /kə'mens/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu

D. correspond /,kɔris’pɔnd/(v): giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ, tương đương, tương ứng, phù hợp; đúng với

Tạm dich: Một số người đi làm từ những nơi xa xôi như Leeds tới Luân Đôn mỗi ngày.


Câu 27:

Many students ______ school to set up their own businesses and become self- employed.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

Drop out of: bỏ, từ bỏ (học), nghỉ học

Move out: dọn nhà

Cut down on: cắt giảm (điện, nước, ga,... )

Drop in on: ghé qua, tạt qua

Tạm dịch: Nhiều sinh viên bỏ học để thành lập doanh nghiệp của riêng mình và trở nên tự chủ.

Cấu trúc cần lưu ý khác:

Set up = establish = found: thành lập

=> Set up one's (own) business: thành lập doanh nghiệp riêng, khởi nghiệp

self-employed: tự làm chủ, tự chủ


Câu 28:

The boss _______ because he was always behind the deadlines.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Threaten to do st: đe dọa làm gì

Suggest doing sự that + S+ (should)+ V(bare): đề nghị/gợi ý làm gì

Promise to do st: hứa làm gì

Tạm dịch: Ông chủ dọa sẽ sa thải anh ta vì anh ta luôn bị chậm chễ hạn đã ấn định.

Cấu trúc cần lưu ý khác:

Behind the deadlines: chậm hạn cuối cùng, hạn đã ấn định.


Câu 29:

One of the popular _______ used in smartphones at present is voice recognition.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
Application /,æplɪ’keɪ∫n/ (n): ứng dụng, đơn xin việc
Applicant /'æplɪkənt/ (n): người nộp đơn xin việc
Applicable /ə'plɪkəbl/ (adj): xứng đáng, có thể áp dụng được
Apply /ə'plaɪ/ (v): áp dụng
Căn cứ vào tính từ “popular” nên vị trí trống cần điền một danh từ (theo quy tắc sau tính từ là danh từ.) => loại đáp án B, D
Tạm dịch: Một trong những ứng dụng được sử dụng phổ biến nhất trong điện thoại thông minh hiện nay là nhận diện giọng nói.
Dựa vào nghĩa => chọn C

Câu 30:

He is _______ influenced by his father and grandfather. His behaviors and
decisions are exactly the same.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. mightily /’maitili/ (adv): mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội

B. strongly  /'strɒŋli/ (adv): mạnh mẽ, khỏe khoắn

C. terribly /'terəbli/ (adv): rất tệ; không chịu nổi; quá chừng

D. weakly /’wi:kli/ (adv): một cách yếu ớt

Cụm từ cố định: be strongly influenced: chịu ảnh hưởng mạnh mẽ

Tạm dịch: Anh ta bi ảnh hưởng rất nhiều từ bố và ông. Những quyết định và cách cư xử luôn giống hệt nhau.


Câu 31:

Never tell lies or ______ the truth. If you, always tell the truth, then people know they can count on you when you ____ your word.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Stretch the truth : thổi phồng/phóng đại sự thật

Give one’s word = promise : hứa

Tạm dịch: Đừng bao giờ nói dối hoặc thổi phồng sự thật. Nếu bạn luôn luôn nói thật thì sau đó mọi người có thể tin tưởng khi bạn đưa ra lời hứa.


Câu 32:

Stay away from _________ subjects like religion and politics if you don't want to get into a lengthy discussion or have an argument.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Delicate /'delɪkət/ (adj): nhạy cảm, tinh tế (cần những cử chỉ tinh tế. cẩn thận)
Sensitive /'sensətɪv/ (adj): nhạy cảm (dễ bị tổn thương, làm buồn)
Dedicate /‘dedɪkeɪt/ (v): cống hiến
Deliberate /di'libərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
=> Delicate subjects: những chủ đề nhạy cảm
Tạm dịch: Tránh những chủ đề nhạy cảm như tôn giáo và chính trị nếu bạn không muốn dính vào một cuộc thảo luận dài hoặc có một cuộc tranh cãi.

Câu 33:

The doctor told him to lose weight quickly or pay the _____ later in life.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Pay the price = experience the bad result of st you have done: trải nghiệm hậu quả về những gì mình đã làm/ trả giá

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh ấy nên giảm cân nhanh chóng nếu không thì anh ấy sẽ phải chịu hậu quả sau đó.

Các cấu trúc cần lưu ý khác:

Loose weight: giảm cân >< : gain weight: tăng cân


Câu 34:

The packaging materials for these goods should be _____ substances.

Xem đáp án
đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. Flammable /'flæməbəl/ (adj): để bắt lửa, dễ cháy
B. Flameless -> từ này không có nghĩa
C. lnflammable /ɪn'flæməbəl/ (n): chất dễ cháy
D. Nonflamable /nan'flæməbəl/ (adj): không dễ cháy, không thể cháy
Căn cứ vào danh từ "substances" nên vị trí trồng cần một tính từ. Từ đó, ta loại phương án B, C.
Tạm dịch: Những chất liệu gói những hàng hóa này nên là những thành phần không dễ cháy.
=> Đáp án đúng là D

Câu 35:

Retail sales volume in local urban and rural areas rose 57.8 per cent and 46.8 per cent, _____, over February 1995.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəli/ (adj): riêng lẻ, riêng rẽ

B. accordingly /ə'kɔ:dɪŋli/ (adv): theo như

C. correspondingly /.kɒrə'spɒndɪŋli/ (adv): do đó, vì đó

D. respectively /rɪ'spektɪv1i/ (adv): lần lượt

Tạm dịch: Khối lượng hàng bán lẻ tại khu vực đô thị và nông thôn địa phương tăng lần lượt là 57,8 phần trăm và 46,8 phần trăm qua tháng 2 năm 1995.


Câu 36:

London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. international /ɪntə'næ∫nəl/ (adj): thuộc quốc tế

B. national /'næ∫nəl/ (adj): thuộc quốc gia

C. metropolitan /,metrə'pɒlɪtən/ (adj): có tính chất thủ đô

D. cosmopolitan /,kɒzmə'pɒlɪtən/ (adj): thuộc chủ nghĩa thế giới, toàn thế giới

=> cosmopolitan city: thành phố thế giới

Tạm dịch: Luân Đôn là thành phố thế giới. Nó là nơi quy tụ của những người di cư từ khắp thế giới về đây.


Câu 37:

Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. trust /trʌst/ (v): tin tưởng (tin vào ai)

B. believe /bɪ'1i:v/ (v): có niềm tin rằng (tin vào cái gì)

C. follow /'fɒləʊ/ (v): theo dõi

D. give /gɪv/ (v): đưa

=> Trust one’s intuition: theo cảm tính

Tạm dịch: Bạn có thường theo cảm tính của mình và sau đó lựa chọn theo cảm giác của bạn không?

Cấu trúc đáng lưu ý khác:

Make a Choice = choose: lựa chọn

Be based on: dựa trên


Câu 38:

I still have a lot of my toys from when I was a kid. They _____ back fond memories of long afternoons spent playing with my brother.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. take back: rút lại lời nói

B. call back: gọi lại sau

C. bring back: hồi tưởng lại

D. remind back: không tồn tại cụm từ này

Tạm dịch: Tôi vẫn còn giữ nhiều đồ chơi của tôi từ khi tôi còn là một cô bé. Chúng gợi nhớ cho tôi về những kỉ niệm vui vẻ trong suốt những buổi chiều dài khi chơi cũng với anh trai tôi.


Câu 39:

The first week of classes at university is a little ________ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. uncontrolled /,ʌnkən'troʊld/ (a): không kiểm soát

B. arranged/ə’reɪndʒd/ (a): được sắp xếp

C. chaotic/keɪ'ɑ:tɪk/ (a): hỗn loạn

D. notorious /noʊ'tɔ:riəs/ (a): khét tiếng

Tạm dịch: Tuần học đầu tiên ở trường đại học khá hỗn loạn bởi vì nhiều sinh viên bị lạc, đổi lớp học hoặc nhầm chỗ.


Câu 40:

Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build darns that are more than a thousand __________.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về trật tự từ

Foot/feet + tính từ chỉ chiều dài (long, high)

1 feet (foot) = 30,48cm

Tạm dịch: Con Hải Ly được biết đến là dùng gỗ, nhánh cây, đá, bùn để xây những cái đập dài hơn 1000 feet.


Câu 41:

Despite many recent ________ advances, there are parts where schools are not equipped with computers.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. technologist /tek'nɔlədʒist/ (n): kỹ sư công nghệ

B. technologically /,teknə'lɒdʒɪkli/ (adv): về mặt kỹ thuật

C. technological /,teknə'lɔdʒikəl/:  có tính chất kỹ thuật

D. technology /,tek’nɔləddʒi/ (n): công nghệ

Căn cứ vào danh từ "advances" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án là C.

Tạm dịch: Mặc dù gần đây có rất nhiều sự phát triển công nghệ, vẫn còn có những nơi trường học chưa được trang bị máy tính.


Câu 42:

The course was so difficult that I didn't  _______ any progress at all.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make progress: tiến bộ

Tạm dịch: Khóa học này khó đến mức tôi không có bất cứ sự tiến bộ nào.

Các cấu trúc khác cần lưu ý:

So + adj/adv+ that = so + adj + a/an+ N+ that = such + (a/n)+ adj+ N+ that: quá.... đến nỗi mà


Câu 43:

He worked on fixing the computer for two ______ hours before giving up and calling tech support.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

One/two/...+ tight hours: suốt một/ hai giờ liền

Tạm dịch: Anh ấy đã sửa cái máy tính trong suốt 2 giờ liền trước khi bỏ cuộc và gọi hỗ trợ kĩ thuật.


Câu 44:

His cell phone makes an ______ noise every time he gets a text message.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

Incessant noise: tiếng động phát ra liên tiếp không ngừng

Tạm dịch: Điện thoại di động của anh ta luôn phát ra âm thanh liên tục khi anh ta nhận được một tin nhắn.


Câu 45:

Bill was   ______ on and on about his weekend fishing trip - I really didn't need to know all the details!

Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về cụm từ cố định

Go on and on: không ngừng nghỉ

Tạm dịch: Bill cứ nói không ngừng về chuyến đi câu cá cuối tuần của anh ta - Tôi thực sự không cần biết tất cả chi tiết đó.


Câu 46:

Local authorities should find ways to limit the use of private cars and encourage city _____ to use public transport.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

City dwellers: cư dân thành phố

Tạm dịch: Chính quyền địa phương nên tìm cách giới hạn sự sử dụng ô tô cá nhân và khuyến khích cư dân thành phố sử dụng phương tiện công cộng.


Câu 47:

This safe, _____ friendly city is like a paradise for its inhabitants who can enjoy the highest quality of life.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n): nhà hoạt động môi trường

B. environmental /ɪn,vaɪrən'mentəl/ (a): thuộc về môi trường

C. environmentally /ɪn,vaɪrən'mentəli/ (adv): về phương điện môi trường

D. environment /ɪn’vaɪrənmənt/ (n): môi trường

Căn cứ vào tính từ "friendly" thì vị trí trống cần một trạng từ (trước tỉnh từ là trạng từ). Từ đó, ta chọn đáp án C.

Environmentally friendly: thân thiện với môi trường

Tạm dịch: Thành phố an toàn và thân thiện với môi trường này giống như một thiên đường nơi cư dân có thể tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt nhất.


Câu 48:

When I got to 16, some of my friends left school to get a job, but most _____.

Xem đáp án

đáp án D

A. dropped out (of school): bỏ học

B. moved back: lùi lại

C. got in: đi vào, tới nơi

D. stayed on: ở lại

Tạm dịch: Khi tôi 16 tuổi, vài người bạn của tôi đã thôi học để kiếm việc làm, nhưng đa số đều tiếp tục ở lại học.


Câu 49:

It seems that the thief took _____ of the open window and got inside that way

Xem đáp án

đáp án D

Take advantage of: lợi dụng, tận dụng

Tạm dịch: Có vẻ như tên trộm đã lợi dụng cửa sổ mở để lên vào.

Câu 50: đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Do sb a favor = give sb a hand = lend sb a helping hand: làm giúp ai việc gì

Tạm dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần người đưa đến phòng khám bác sĩ sáng mai.


Câu 50:

Can I _____ you a favor? I need a ride to the doctor's office tomorrow morning.
Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Do sb a favor = give sb a hand = lend sb a helping hand: làm giúp ai việc gì

Tạm dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần người đưa đến phòng khám bác sĩ sáng mai.


Câu 51:

Dave apologized _____ for forgetting about our appointment.

Xem đáp án

 đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. sincerely /sɪn'sɪəli/ (adv): Chân thành

B. repeatedly /rɪ'pi:tɪdli/ (adv): lặp đi lặp lại

C. profusely /prə'fjusli/ (adv): nhiều, dồi dào

D. truly /'tru:.li/ (adv): thực sự

=> apologise profusely: liên tục xin lỗi

Tạm dịch: Dave rất xin lỗi vì đã quên cuộc hẹn.


Câu 52:

In my family, my father always takes charge of doing the _____ lifting.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Do the heavy lifting: làm những công việc nặng nhọc

Tạm dịch: Trong gia đình tôi, bố tôi luôn chịu trách nhiệm làm những công việc nặng nhọc.

Take charge of Ving: chịu trách nhiệm làm gì


Câu 53:

The controller of the body is the _______ system. Led by the brain and nerves, it allows us to move, talk and feel emotions.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Nervous system: hệ thần kinh

Tạm dịch: Hệ thần kinh điều khiển cơ thể. Não và các dây thần kinh giúp ta di chuyển, nói chuyện và có cảm xúc.


Câu 54:

Luckily, I got some _______ advice on how to make a presentation on 'For a better community' from my class teacher.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ logi

A. useless /'ju:sləs/ (adj): vô dụng

B. useful /’ju:sfəl/ (adj): hữu dụng

C. usefulness /'ju:sfəlnəs/ (n): sự hữu dụng

D. uselessness /‘ju:sləsnəs/ (n): sự vô dụng

Căn cứ vào danh từ “advice” nên vị trí trống cần một tính từ. Từ đó, ta loại CD. Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn B.

Tạm dịch: May mắn thay cô giáo lớp tôi đã cho tôi những lời khuyên hữu ích để làm thuyết trình về chủ đề “Vì một xã hội tốt đẹp hơn”.


Câu 55:

I _______ a lot of new language from speaking with my host family and with other students from all over the world.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

A. Picked up: tiến bộ B. Took up: bắt đầu

C. Made up: đền bù, tạo nên D. Saved up: lưu lại, tiết kiệm

Tạm dịch: Tôi trau dồi được thêm nhiều thứ tiếng nhờ nói chuyện với gia đình chủ nhà và các sinh viên khác đến từ khắp nơi trên thế giới.


Câu 56:

On the first days of the year, Vietnamese people not only       _______ the table for meals, but they also put food on the altar for their ancestors.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Lay the table: dọn bàn

Tạm dịch: Vào những ngày đầu năm mới, người Việt không chỉ dọn bàn cho các bữa ăn mà còn đặt thức ăn lên bàn thờ cúng tổ tiên.


Câu 57:

Traditionally, it was family members within the extended family who took _______ for elderly care.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì

Tạm dịch: Theo truyền thống những thành viên trong đại gia đình sẽ chịu trách nhiệm chăm sóc người già.


Câu 58:

During a _______ in the conversation, she excused herself to go make a phone call.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

A lull in the conservation: cuộc nói chuyện tạm dừng

Tạm dịch: Khi cuộc trò chuyện tạm dừng, cô ấy xin phép đi gọi điện thoại


Câu 59:

My son got a job working directly under a prominent businessman. Its a very _______ start to his career.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định

A. complimentary /,kɒmplɪ'mentəri/ (a): khen ngợi

B. excellent /'eksələnt/ (adj): xuất sắc

C. promising /'prɒmɪsɪη/ (adj): đầy triển vọng, hứa hẹn

D. disastrous /dɪ’zɑ:stɪəs/ (adj): thảm họa

=> a promising start: khởi đầu đầy triển vọng

Tạm dịch: Con trai tôi làm việc trực tiếp cho một doanh nhân xuất chúng. Đó là một sự khởi đầu đầy triển vọng cho sự nghiệp của nó.


Câu 60:

We were quite impressed by the _______ students who came up with the answe to our question almost instantly.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. absent-minded (a): đãng trí

B. big-headed (a): tự phụ

C. quick-witted (a): nhanh trí; thông minh

D. bad-tempered (a): dễ nổi nong

Tạm dịch: Chúng tôi đã khá ấn tượng bởi những sinh viên nhanh trí đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của chúng tôi gần như ngay lập tức.

Các cấu trúc khác cần lưu ý:

Be impressed by st: ấn tượng với cái gì

Come up with = work out: tìm ra, đưa ra, nảy ra ý tưởng

Immediately = on the spot: ngay lập tức


Câu 61:

_____ the rubbish in the early morning is a part of my daily routine.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

A. take out: vứt, để, nhổ B. come out: đi ra, xuất hiện

C. pull out: rút ra D. bring out: đưa ra

Tạm dịch: Đổ rác vào sáng sớm là một phần trong thói quen hàng ngày của tôi.


Câu 62:

Some foods and spices may _____ your breath for days after a meal.
Xem đáp án

đáp án D

Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định

A. damage  /'dæmɪdʒ/ (v): phá hủy, làm tổn thương

B. harm /ha:rm/ (v): gây hại

C. ruin /'ru:ɪn/ (v): hủy hoại

D. spoil /spɔɪ1/ (v): làm hư hỏng

Phân biệt các từ với nhau:

+damage: tác động, làm hại đến cái gì, làm nó bị hỏng, vỡ hoặc tổn thương (về mặt chất, thể chất)

+ harm: làm tổn hại, để lại hậu quả xấu cho ai/ cái gì

+ ruin: phá hoại thứ gì đó một cách nghiêm trọng

+ spoil: làm ảnh hưởng đến thứ gì đó theo cách làm nó xấu đi, tệ đi

=> spoil one's breath: ảnh hưởng đến hơi thở

Tạm dịch: Một số thực phẩm và gia vị có thể làm ảnh hưởng tệ đến hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.


Câu 63:

These _____ children encounter many problems and really need our help.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. disadvantaged /,dɪsəd'va:ntɪdʒd / (a): thiệt thòi

B. advantaged /əd'va:ntɪdʒd/ (a): thuận lợi, thuận tiện

C. disadvantage /,dɪs. əd'va:ntɪdʒd/ (n): nhược điểm, bất lợi

D. advantage /əd'va:ntɪdʒ/ (n): ưu điểm, thuận lợi

Căn cứ vào danh từ "Children" nên vị trí trồng cần một tính từ. Từ đó, ta loại phương án C,D. Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.

Tạm dịch: Những đứa trẻ thiệt thòi gặp nhiều vấn đề và thực sự cần sự giúp đỡ của chúng ta.


Câu 64:

Many students prefer _____ assignments on their laptops to writing traditionally.

Xem đáp án

đáp án D

Kiến thức về cấu trúc

Prefer + Ving/st + to + Ving/st = Would rather + V + than + V: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì.

Tạm dịch: Nhiều sinh viên thích gõ các bài tập trên máy tính xách tay của họ hơn là theo lối viết truyền thông.


Câu 65:

One aim of the International Day of Persons with Disabilities is to further _____ awareness of disability issues.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Raise awareness of: nâng cao ý thức về...

Tạm dịch: Một mục tiêu của Ngày Quốc tế về Người khuyết tật là tiếp tục nâng cao nhận thức về các vấn đề khuyết tật.


Câu 66:

The negotiations got off to a _____ start, as neither side was willing to even consider the other's proposal.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. scary /'skeri/ (a): lo sợ

B. shaky /'∫eɪki/ (a): không mấy thành công, không chắc chắn, lo sợ

C. steady /'stedi/ (a): ổn định

D. encouraging /ɪn'kɜ:rɪdʒɪŋ/ (a): đáng khích lệ

=> a shaky start: một khởi đầu không mấy tốt đẹp.

Tạm dịch: Các cuộc đàm phán đã bắt đầu từ một khởi đầu không mấy khả quan vì thậm chí không bên nào sẵn sàng xem xét đề nghị của đối phương.


Câu 67:

made a real _____ in my English when I started practicing listening more often.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Tôi đã tạo ra một bước đột phá thực sự với môn tiếng Anh của tôi khi tôi bắt đầu luyện nghe nhiều hơn.

A. breakdown /'breɪkdaʊn/ (n): sự đổ vỡ

C. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): đột phá

D. breakup /'breɪkʌp/ (n): Chia tay

=> Make a real breakthrough: tiến bộ vượt bậc, tạo bước đột phá


Câu 68:

Mr. Hoang found it difficult to be in charge of the household _______.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định

A. financial /faɪ'næn∫əl/ (a): thuộc về tài chính

B. financially /faɪ‘næn∫əli/ (adv): về tài chính

C. finances /'faɪnæns/ (n): tài chính

D. financier /fɪ'nænsiər/ (n): chuyên gia tài chính

Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đó ta loại được phương án A, B.

Ta có cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình

Tạm dịch: Ông Hoàng nhận ra rằng thật khó khăn khi gánh vác tài chính của gia đình.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác


Câu 69:

I've been a night owl ______ up late for years, hitting the sheets anytime between 12 and 3 a.m.
Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức về cụm từ cố định

A night owl: cú đêm (người thức rất khuya)

Stay up late: thức khuya

Hit the sack/sheets/hay = go to bed: đi ngủ

Tạm dịch: Tôi đã là cú đêm trong nhiều năm thức rất khuya và chỉ đi ngủ trong khoảng thời gian thời gian lúc 12 giờ đêm đến 3 giờ sáng.


Câu 70:

My grandpa is the most conservative person in my family. He never______about way of life.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Change one's mind: thay đổi tư tưởng

Give one’s opinion= Give one's View: đưa ra ý kiến, quan điểm

Keep in mind: ghi nhớ kỹ

Tạm dịch: Ông tôi là người bảo thú nhất trong gia đình tôi. Ông chưa bao giờ thay đổi tư tưởng về cuộc sống.


Câu 71:

Allowing your child to get involved in ______ activities at school is a wise
choice to develop team-working skills, people skills, and more.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. academic /,ækə'demik/ (a): cÓ tính chất học thuật

B. entertaining /,entə'teiniη/ (a): giải trí, vui thú, thú vị

C. extracurricular /,ekstrəkə’rɪkjələr/ (n): ngoại khóa

D. physical /'fizikəl/ (a): (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể

=> Extracurricular activities: những hoạt động ngoại khóa

Tạm dịch: Cho phép con cái của bạn tham gia vào các hoạt động ngoại khóa ở trường là một chọn lựa khôn ngoan để phát triển những kĩ năng hoạt động nhóm, những kĩ năng sống và nhiều hơn nữa.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Get involved in = take part in = participate in = join: tham gia vào


Câu 72:

Cities in poorer countries often lack basic  ______. Without it, they are unable to function properly as cities.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. structure (n): công trình kiến trúc, cấu trúc

B. construction (n): sự xây dựng, cấu trúc

C. infrastructure (n): điều kiện cơ sở hạ tầng

D. condition (n): điều kiện

Tạm dịch: Những thành phố ở những đất nước nghèo hơn thường thiếu điều kiện cơ sở hạ tầng căn bản. Không có điều đó, những nơi này không thể vận hành đúng mức như những thành phố.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be unable to do sth: không thể làm gì


Câu 73:

If you are an independent traveler, we can arrange a ______ tour.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về tính từ ghép

A. well-known: nổi tiếng B. tailor-made: riêng biệt

C. ready-made: làm sẵn, may sẵn D. well-kept: chăm sóc, giữ gìn tốt

=> Tailor made: là hình thức tour riêng biệt làm theo yêu cầu của du khách nhưng không phải là tour hạng sang.

Tạm dịch: Nếu bạn là một du khách tham quan độc lập, chúng tôi có thể sắp xếp một chuyến đi riêng.


Câu 74:

Fundraising for charity is a _____ thing for everyone to do to help the community.

Xem đáp án

 đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. mean - meant - meant (v): có nghĩa là, có ý định

B. meaningful /'mi:.nɪŋfəl/ (a): có ý nghĩa

C. meaningless /'mi:.nɪŋləs/ (a): vô nghĩa

D. meaning /'mi:.nɪŋ/ (n): ý nghĩa

Tạm dịch: Gây quỹ từ thiện là một việc có ý nghĩa cho mọi người để giúp đỡ cộng đồng.


Câu 75:

The Youth Union in our school has decided to launch a/an _____ to raise funds for local charities.
Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Launch a campaign: phát động một phong trào

Tạm dịch: Đoàn Thanh Niên của trường chúng tôi quyết định phát động một phong trào để gây quỹ cho những tổ chức từ thiện địa phương.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Decide to do st = make a decision to do st: quyết định làm gì

Do activities: thực hiện những hoạt động


Câu 76:

All staffs are not allowed to use their personal mobile phones during _____ hours.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Office hours: giờ làm việc (ở cơ quan, văn phòng), giờ hành chính

Tạm dịch: Tất cả nhân viên không được phép sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ làm việc.

Cấu trúc khác cần lưu ý: be allowed to do sth: được phép làm điều gì


Câu 77:

At his mother's funeral, he was so _____ with emotion that he couldn't finish his speech.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. incapacitate /,ɪnkə'pæsɪteɪt/ (v): làm mất khả năng

B. overwhelmed /,əʊvə'welmd/ (a): tràn ngập

C. seething /’si:ðɪŋ/ (a): sôi sục

D. overcrowded /,əʊvə'kraʊdɪd/ (a): chật kín, đông nghẹt

Tạm dịch: Trong lễ tang của mẹ anh ấy, anh ấy nghẹn ngào đến nỗi không thể hoàn thành bài phát biểu.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Cấu trúc “quá... đến nỗi”: S + be + so + adj + that + S + V


Câu 78:

My mother was worried _____ when it passed midnight and my brother still hadn't come home.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Be worried sick: cực kỳ lo lắng

Tạm dịch: Mẹ tôi đã cực kỳ lo lắng khi đã quá nửa đêm mà anh/ em trai tôi vẫn chưa trở về nhà.


Câu 79:

In UK, if you're practising in someone else's car, you need to make sure their insurance policy covers you as a

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Learner driver: người học lái xe

Tạm dịch: Ở Mỹ, nếu bạn tập lái trong xe ô tô của người khác, bạn cần chắc chắn rằng hợp đồng bảo hiểm của họ bảo đảm cho bạn như là một người đang học lái xe.


Câu 80:

To Hoa, her father is the greatest person in the world and he always sets a good _______ for her.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Set an example for sh: làm gương cho ai noi theo

Các đáp án khác:

A. role /roʊl/ (n): vai trò

=> play an (important) role/part in....: đóng vai trò quan trọng trong…

B. behaviour/bɪ'heɪvjər/ (n): cách cư xử, đối xử

D. action /'æk∫n/ (n): hành động

=> take action: hành động

Tạm dịch: Với Hoa, bố cô ấy là một người vĩ đại nhất trên thế giới và ông ấy luôn là một tấm gương tốt cho cô noi theo.


Câu 81:

Food and drinks which strongly ______ the body can cause stress.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường

B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy

C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên

D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích

=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể

* Phân biệt stimulate với motivate và encourage

+ Encourage là kích thích dẫn đến hành động

+ Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần

Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.


Câu 82:

They were so _________ about joining the local volunteer group that they couldn’t sleep last night.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về dạng từ

A. excite /ɪk'saɪt/ (v): hào hứng

B. excitement /ɪk'saɪtmənt/ (n): sự hào hứng

C. exciting /ɪk'saɪtŋ/ (a): thú vị

D. excited /ɪk'saɪtɪd/ (a): hào hứng

* Phân biệt:

Excited - dùng để diễn tả cảm nhận của chủ thể (thường là con người)

Exciting - dùng để chỉ tính chất của sự vật

Tạm dịch: Tối qua họ hào hứng về việc tham gia tổ chức tình nguyện của địa phương đến nỗi không thể ngủ.


Câu 83:

The Convention for the Rights of Persons with Disabilities came into _______  on 3rd May 2008.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Come into force: có hiệu lực

Tạm dịch: Công ước về quyền của người khuyết tật có hiệu lực vào ngày 3 tháng 5 năm 2008.


Câu 84:

_____ is wiping out many kinds of plants and animals.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. defoliation /,di:,foʊli'eɪ∫n/ (n): sự phá hoại

B. deforestation /,di:,fɔ:rɪ'steɪ∫n/ (n): sự phá rừng

C. deformation /dir:fɔ:r'meɪ∫n/ (n): sự biến dạng

D. degradation /,degrə'deɪ∫n/ (n): sự suy thoái

Tạm dịch: Sự phá rừng đang làm mất dần nhiều loài động thực vật.


Câu 85:

She's been ______ gymnastics since she was 5 years old.

Xem đáp án

 Đáp án A

Kiến thức về cụm từ

Người ta dùng:

+“play” khi muốn nói chơi các môn thể thao đồng đội (play football/badminton...)

+ "do" khi muốn nói chơi các môn thể thao cá nhân (do yoga...)

+ "go" khi đi với các từ có đuôi -ing (go camping/fishing...)

=> Do gymnastics: tập gym

Tạm dịch: Cô ấy đã tập gym từ khi 5 tuổi.


Câu 86:

I won't buy that car because it has too much _____ on it.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về thành ngữ

A. ups and downs: thăng trầm

B. odds and ends: đồ vật linh tinh, đầu thừa đuôi thẹo

C. wear and tear: hao mòn sau quá trình sử dụng

D. white lie: lời nói dối vô hại

Tạm dịch: Tôi sẽ không mua cái xe đó bởi vì nó có quá nhiều hao mòn.


Câu 87:

Most of the students in that special school are making good progress, but Michael is a _____ case.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. hopefully /'həʊpfəli/ (adv): một cách đầy hi vọng, phấn khởi

B. hopeless /'həʊpləs/ (adj): vô vọng, không có hy vọng, tuyệt vọng

C. hopeful /'həʊpfə/ (adj): đầy hi vọng, phấn khởi

D. hopelessly /'həʊpləsli/ (adv): một cách vô vọng, không có hy vọng

Căn cứ vào danh từ “case" nên vị trí trồng cần điền một tính từ. Từ đó, ta loại phương án A,D.

Tạm dịch : Hầu hết học sinh trong trường học đặc biệt đó đều có tiến bộ đáng kể nhưng chỉ trừ Michael là một trường hợp không có hy vọng gì.

=> Đáp án đúng là B


Câu 88:

After graduating from university, I want to ______ my father's footsteps.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

Follow in one's footsteps: theo bước chân của ai, kế nghiệp của ai

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của bố tôi.

Các cụm từ khác:

Success in: thành công trong lĩnh vực gì

Go after: đuổi theo, theo dõi ai đó

Keep up: tiếp tục mà không ngừng nghỉ


Câu 89:

I don't know what to say to break the _____ with someone I've just met at the party.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Break the ice With sb: tạo thiện cảm, làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau.

Tạm dịch: Tôi không biết nên nói gì để tạo thiện cảm với ai đó mà tôi vừa mới gặp ở bữa tiệc.

Các cụm từ khác:

Break a leg = good luck: chúc may mắn

Break the rules: phá luật


Câu 90:

The director informed that no candidate ______ all the criteria for the administrative position.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. complete /kəm'pli:t/ (v): hoàn thành

B. fulfill /fʊl'fɪl/ (v): đáp ứng (ước mong, lòng mong muốn,mục đích)

C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được (thành tựu)

D. suite /'su:t/ (v): phù hợp

Tạm dịch : Giám đốc thông báo rằng không có ứng cử viên đáp ứng được tất cả các tiêu chí cho vị trí hành chính.

Câu 91:

After the visit to that special school, we _____ friends with some students with reading disabilities.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Make friends with sb: kết bạn với ai đó

Tạm dịch: Sau khi tới thăm ngôi trường dành cho học sinh khuyết tật, tôi đã kết bạn được với một số bạn có vấn đề về kĩ năng đọc.

Các cấu trúc cần lưu ý khác:

Be acquainted with sb: quen với ai

Make acquaintance: 1àm quen


Câu 92:

I have a _____ schedule this semester - classes from Monday to Friday, 7 AM to 7 PM!

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định và từ vựng

A. consuming /kən'sju:mɪŋ/ (adj): ám ảnh, chi phối

B. grueling /'gru:əlɪŋ/ (adj): mệt nhoài (cần nhiều nỗ lực trong một khoảng thời gian dài), dày đặc ( lịch trình)

C. ungodly /ʌn'gɒdli/ (adj): kinh khủng

D. tight /taɪt/ (adj): chặt, bó sát

=> Ungodly hours: rất sớm/ rất muộn

Grueling schedule: lịch trình dạy đặc

Tạm dịch: Tôi có một lịch trình dày đặc cho học kỳ này - các lớp học từ thứ hai đến thứ sáu, từ 7 giờ sáng đến 7 giờ tối.


Câu 93:

Most people will receive ______ benefits when sharing the housework in their family.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về dạng của từ

A. enormously /i’nɔ:məsli/ (adv): to lớn, khổng lồ, vô cùng, hết sức

B. enormity /i’nɔ:miti/ (n): sự tàn ác dã man; tính tàn ác, tội ác; hành động tàn ác, tầm cỡ

C. enormous /i'nɔ:məs/ (a): to lớn, khổng lồ

D. enormousness /i’nɔ:məsnis/ (n): sự to lớn, sự khổng lồ; tính to lớn

Căn cứ vào danh từ "benefìts” nên vị trí trống cần một tính từ.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người sẽ nhận được lợi ích to lớn khi chia sẻ việc nhà, gia đình của họ.


Câu 94:

A lot of generous businessmen have ______ valuable contributions to helping needy people.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Make (a lot of) contributions to sự doing st: đóng góp nhiều/cống hiến cho cái gì

Tạm dịch: Rất nhiều nhà doanh nhân hào phóng đã đóng góp đáng kể trong việc giúp đỡ những người đang cần được giúp đỡ.

Từ vựng đáng lưu ý:

The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ.


Câu 95:

I have a  ______ on a classmate who is very near and dear to me.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Have crush on sb: yêu thầm, thích thầm ai đó

Tạm dịch: Tôi đã thích thầm bạn học cùng lớp với tôi người mà rất gần gũi và thân thiết với tôi.


Câu 96:

I was encouraged to ______ for the grandest prize in the dancing competition.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

Strive for st: cố gắng hết sức làm gì

Tạm dịch: Tôi được khích lệ cố gắng hết sức giành giải thưởng cao quý nhất trong cuộc thi nhảy.


Câu 97:

Children with cognitive impairments may have ______ in learning basic skills like reading, writing, or problem solving.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

Have difficulty (in) st/ doing st: gặp khó khăn trong việc gì

Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật về nhận thức có thể gặp khó khăn trong việc học các kỹ năng cơ bản như đọc, viết, hoặc giải quyết vấn đề.

Từ vựng cần lưu ý:

- children with cognitive impairments: trẻ em khuyết tật về nhận thức

- problem solving: giải quyết vấn đề


Câu 98:

I don't have time to argue with this self - _____ women.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. self-controlled /,self kən'trəʊld/ (adj): sự kiểm soát bản thân (về cảm xúc, hành vi)

B. self-dominated: không tồn tại từ này

C. self-opinionated /self ə'pɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, cố chấp

D. sef-liked: không tồn tại từ này

Tạm dịch: Tôi không có thời gian cãi nhau với một người phụ nữ bảo thủ như vậy.


Câu 99:

After marriage, Mrs. Hoa always keeps a good _____ with her mother-in-law.

Xem đáp án

đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

Keep/have a good relationship with sb: co mối quan hệ tốt với ai đó

Tạm dịch: Sau lễ cưới, Cô Hoa luôn giữ mối quan hệ tốt với mẹ chồng của mình.


Câu 100:

_____ noodles are a precooked and usually dried block invented by Japanese.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. Instantaneous /,ɪnstən'teɪniəs/ (a) : xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay

B. Instance /'ɪnstəns/ (n): thí dụ, trường hợp

C. Instant /'ɪnstənt/ (a): nhanh, tức thì

D. Instantly /'ɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức

INSTANT NOODLES: mì ăn liền

Tạm dịch: Mì ăn liền là dạng mì đã được nấu chín sơ bộ và đóng thành khối và nó được chế tạo bởi người Nhật.


Câu 101:

John will never buy you a drink - he's far too _____

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. tight-fisted (a): keo kiệt

B. big-headed = stubborn (a): cứng đầu cứng cổ

C. highly-strung (a): dễ bị kích động

D. easy-going (a): dễ tính

Tạm dịch: anh ta sẽ không bao giờ mua cho bạn đồ uống đâu, anh ta vô cùng keo kiệt.

Câu 102:

The _____ polluted atmosphere in some industrial regions is called "smog"

Xem đáp án

đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. widely /'waɪdli/ (adv): rộng rãi, khắp nơi

B. largely /'la:dʒli/ (adv): trên quy mô lớn; rộng rãi

C. fully /'fʊli/ (adv): đầy đủ, hoàn toàn

D. heavily /'hevəli/ (adv): nặng, nặng nề

Heavily polluted: ô nhiễm trầm trọng

Tạm dịch: Sự ô nhiễm không khí trầm trọng ở một số khu công nghiệp được gọi là “sương khói”.


Câu 103:

They are conducting a wide _____ of surveys throughout Vietnam.
Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

On a large scale = a wide range of = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng

Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam.


Câu 104:

In many countries, divorces ______ to rise because of long-standing conflicts.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. tend to V: có khuynh hướng

B. have to V: phải làm gì

C. aim to V: mục đích làm gì

D. encourage sb to V: khuyến khích, động viên ai làm gì

Tạm dịch: Li dị có khuynh hướng gia tăng ở nhiều nước vì những mâu thuẫn lâu dài.


Câu 105:

People often use the natural world as inspiration to design and invent new ______.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. producers /prə'dʒu:sər/ (n): người sản xuất

B. productivity /,prɒdʌk'tɪvəti/ (n): năng suất

C. production /prə'dʌk∫ən/ (n): sản xuất

D. product /'prɒdʌkt/ (n): sản phẩm

Tạm dịch: Thế giới tự nhiên thường là nguồn cảm hứng cho con người để thiết kế và tạo ra những sản phẩm mới.


Câu 106:

My mother  ______ me from going home after 10 p.m. every day.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

A. forbid sb from doing st: cấm ai làm gì

B. allow sb to do st = C. let sb do st: cho phép ai làm gì

Tạm dịch: Mẹ tôi cấm tôi về nhà sau 10 giờ tối mỗi ngày.


Câu 107:

If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.

Xem đáp án

 Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

A. fill in: điền vào (đơn)

B. find out: tìm ra

C. log on: đăng nhập

D. send off: gửi đi (quà, thư)

Tạm dịch: Nếu ai muốn tham gia các tổ chức tình nguyện như Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor thì cần phải điền đơn đăng kí. 


Câu 108:

 It was   ______ silent inside the old, abandoned house.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. extremely /ɪk'stri:mli/ (adv): cực kì

B. hardly /'hɑ:dli/ (adv): ít khi

C. perfectly /'pɜ:fektli/ (adv): tuyệt đối

D. totally /’təʊtəli/ (adv): hoàn toàn

=> Perfectly silent: tĩnh lặng

Tạm dịch: Bên trong ngôi nhà cũ bỏ hoang là một sự im lặng tuyệt đối.


Câu 109:

I don't like networking events - spending hours trying to ______ small talk with strangers just isn't my cup of tea,

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Make talk with sb: nói chuyện với ai đó

One's cup of tea: vật, thứ, người mình thích

Tạm dịch: Tôi không thích các sự kiện. Việc dành nhiều thời gian để nói chuyện với ai đó không phải thứ tôi thích.


Câu 110:

Viet Nam has kept a variety of superstitious  about daily activities.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. believe /bɪ'li:v/ (v): tin tưởng

C. belief  /bɪ'li:f/ (n): niềm tin, lòng tin

D. believable /bɪ'li:vəbl/ (a): có thể tin được

Superstitious /,su:pər'stɪ∫əs/ (a): thuộc về tín ngưỡng

Căn cứ vào từ "superstitious" nên vị trí trồng cần một danh từ.

Tạm dịch: Người Việt Nam vẫn còn giữ khá nhiều mê tín dị đoan về các hoạt động thường nhật.


Câu 111:

I do morning exercise and play volleyball regularly so as to keep _____ and be healthier.
Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Keep fit: giữ dáng đẹp

Tạm dịch: Tôi tập thể dục buổi sáng và chơi bóng chuyền thường xuyên để giữ dáng đẹp và được khỏe mạnh hơn.


Câu 112:

  Fast food is very popular _____, a diet of hamburgers, pizzas and fried chicken is not very healthy.

Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về liên từ

A. Consequently /'ka:nsɪkwentli/: Do đó

B. Moreover /mɔ:r'oʊvər/: Hơn nữa

C. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ Thật không may

D. In contrast /in'ka:ntræst/: Ngược lại

Tạm dịch: Thức ăn nhanh rất phổ biến. Thật không may, chế độ ăn hamburger, pizza và gà rán lại không đảm bảo sức khỏe.

Câu 113:

Experts say that another outbreak of flu epidemic is on the _____.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

Be on the cards: chắc chắn, khả năng cao sẽ xảy ra

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng một đợt dịch cúm khác rất có thể sẽ bùng nổ.


Câu 114:

After the last argument I _____ with my brother, we didn't speak to each other for months.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Have argument (with sb) (about/ over st): tranh luận, cãi vã với ai về việc gì

Tạm dịch: Sau cuộc cãi vã cuối cùng của tôi với anh tôi, chúng tôi đã không nói chuyện với nhau trong nhiều tháng.


Câu 115:

There are usually a lot of job seekers applying for one position. Only a few of them are _____ for an interview.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. shortlist /'∫ɔ:rtlɪst/ (n): lọt vào danh sách

B. list /lɪst/ (v): liệt kê

C. screen /skri:n/ (v): sàng lọc

D. test /test/ (v): kiểm tra, thử nghiệm

Tạm dịch: Thường có rất nhiều người tìm việc xin việc ứng cử vào một vị trí. Nhưng chỉ một vài trong số họ được lọt vào danh sách trong cuộc phỏng vấn.


Câu 116:

We thought the repairs on the car would cost about $500, but our estimate was way off the _____ it was $4000.

Xem đáp án

 đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

Off the mark: không chính xác, sai, ngoài dự đoán, vượt quá dự tính

Tạm dịch: Chúng tôi nghĩ rằng việc sửa chữa xe sẽ tốn khoảng 500 đô la, nhưng dự tính của chúng tôi đã sai- nó là $ 4000.


Câu 117:

They had a global ______ hit with their album concept about “The dark side of the Moon”.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A smash hit: sự thành công, sự thắng lợi

Tạm dịch: Họ đã có một sự thành công vang dội toàn cầu với tuyển tập các ca khúc mang chủ đề “The dark side of the moon”.


Câu 118:

When you get involved in a volunteer project, you are able to ______ your knowledge into practice.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

Put st into st: đưa/ đặt/ dành/ áp dụng cái gì vào cái gì

Tạm định: Khi bạn tham gia vào một chiến dịch tình nguyện, bạn có thể áp dụng kiến thức đã học của mình vào thực tiễn.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Get invevled in sth: tham gia vào

Be able to do sth: có thể, có khả năng làm gì


Câu 119:

In the past, the ______ and engagement ceremonies took place one or two years before the wedding.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. propose /prə'pəʊz/ (v): đề nghị, đề xuất

C. proposal /prə'pəʊzəl/ (n): sự cầu hôn

Dị proposed /prə'pəʊzd/ (adj): được đề nghị, trong kế hoạch

Căn cứ vào mạo từ “the” nên vị trí trống cần một danh từ => Đáp án là B.

Tạm dịch: Trong quá khứ, sự cầu hôn và lễ hứa hôn diễn ra trước lễ cưới một hoặc hai năm.


Câu 120:

When preparing a CV, university ______ can consider attaching a separate report about official work experience during the course.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

University graduate: sinh viên tốt nghiệp đại học

Tạm dịch: Khi chuẩn bị cho bản lý lịch cá nhân, các sinh viên tốt nghiệp đại học có thể xem xét đính kèm thêm một bài tường thuật riêng về kinh nghiệm làm việc chính thức trong suốt quá trình học tập.

Các từ vựng khác cần lưu ý

Candidate (n): ứng cử viên

Applicant (n): người ứng tuyển xin việc


Câu 121:

The company's advertising campaign was a ______ failure - it didn't attract a single new customer.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. miraculous (adj): kỳ diệu, phi thường .

B. spectacular (adj): gây ngạc nhiên, ngoạn mục

C. wonderful (adj): tuyệt vời

D. unprecedented (adj): chưa từng thấy

=> spectacular failure: thất bại thảm hại

Tạm dịch: Chiến dịch quảng bá đó của công ty là một sự thất bại thảm hại - nó đã không thu hút được thêm một khách hàng mới nào.


Câu 122:

We're best friends as we have a ______ interest in music.

Xem đáp án

đáp án D

Kiến thức về loại từ

Dấu hiệu nhận biết: interest là danh từ nên trước nó cần điền 1 tính từ

A. passion /'pæ∫ən/ (n): đam mê

B. passionately /'pæ∫ənətli/ (adv): một cách say đắm, nhiệt tình; nồng nhiệt, mạnh mẽ, rất

C. passionless /'pæ∫ənləs/ (a): không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha

D. passionate /'pæ∫ənət/ (a): say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha

Tạm dịch: Chúng tôi là bạn thân bởi chúng tôi có cũng sở thích nồng nhiệt với âm nhạc.


Câu 123:

Everyone can help the needy by making a/ an ______ to a charity organisation.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a donation: tặng, hiến, quyên góp

Make an effort: cố gắng, nỗ lực

Tạm dịch: Mọi người có thể giúp người nghèo bằng cách quyên góp cho tổ chức từ thiện.


Câu 124:

People demand higher wages because prices are ______ all the time.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. rise /raiz/: tăng lên, mọc lên

B. progress /’prəugres/: phát triển, tiến bộ

C. grow /grəu/ : phát triển

D. exceed /ik'si:d/: vượt quá

Tạm dịch: Mọi người đòi tăng lương vì giá cả cứ liên tục.

Câu 125:

What measures have been ______ to control traffic jam at rush hours?
Xem đáp án

 đáp án B

Kiên thức về cụm động từ

Take measureto do dt: có biện pháp để làm gì

Tạm dịch: Những biện pháp gì đã được áp dụng để điều tiết giao thông vào những giờ cao điểm?


Câu 126:

I had a ______ chat with my manager and gave him an update on the project.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Have a brief chat: có một cuộc trò chuyện ngắn

Tạm dịch: Tôi có một cuộc trò chuyện ngắn với quản lí của tôi và đưa cho ông ấy bản cập nhật của dự án.


Câu 127:

It’s normal for small businesses to operate at a ______ for the first couple of years before they start to break even.

Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cụm từ

Operate at a loss: hoạt động thua lỗ

Break even: hòa vốn

Tạm dịch: Đó là việc hết sức bình thường cho các doanh nghiệp nhỏ làm ăn thua lỗ trong vài năm đầu trước khi họ có thể hòa vốn.


Câu 128:

These thought-provoking poems ______ questions about what it means to love unconditionally.

Xem đáp án

đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Raise questions: nêu ra vấn đề, đặt vấn đề

Tạm dịch: Những bài thơ kích thích tư duy này đã đặt ra vấn đề về việc thế nào là tình yêu vô điều kiện.


Câu 129:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

There is no truth in the _______ that Margaret has lost her job.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại

B. news /nju:z/ (n): tin tức

C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện

D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.


Câu 130:

I've got lots of _______, but only a few are really good friends.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc
B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen
C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen
D. acquaintances là danh từ số nhiều
Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)
Đáp án D

Câu 131:

The President expressed his deep ______ over the bombing deaths.

Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. grief /gri:f/ = B. sorrow /’sɒroʊ/ = C. sadness /’sædnis/: nỗi buồn
Sorrow + at/for/over: sự đau khổ, sự buồn phiền; nỗi đau buồn (do mất mát…)
Đáp án B
Tạm dịch: Ngài tổng thống bày tỏ nỗi buồn sâu sắc về những người chết trong vụ ném bom.

Câu 132:

It is parents' duty and responsibility to ______ hands to take care of their children and give them a happy home.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai
B. hold hands: nắm tay
C. join hands = work together: chung tay, cùng nhau
D. shake hands: bắt tay
Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sóc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc.
Đáp án C

Câu 133:

She made a big ____ about not having a window seat on the plane.
Xem đáp án

Chọn B 

Kiến thức về cụm từ cố định
Make a fuss: làm ầm ĩ lên, cãi cọ
Tạm dịch: Trên máy bay cô ấy đã cãi cọ vì không có chỗ ngồi gần cửa sổ.


Câu 134:

An only child often creates an___________ friend to play with.

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức về từ loại
A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng
B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được
C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo
D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.
Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng
=> Đáp án C


Câu 135:

He__ at the spot where the house used to stand.

Xem đáp án
Kiến thức về từ vựng
A. point
- Point at st/sb: chỉ vào ai/cái gì đó
Eg: Don’t point at me when you’re talking. (Đừng có chỉ vào tôi khi đang nói chuyện)
- Point to = focus on: tập trung vào cái gì
Eg: The detective pointed to the evidence he had found at the scene. (Thám tử tập trung vào chứng cứ anh tìm thấy ở hiện trường)
- Point out: làm rõ cái gì đó
Eg: I didn’t understand the problem. Thank you for pointing that out. (Tôi không hiểu vấn đề. Cảm ơn bạn vì đã làm rõ giúp)
B. show – show sb st: chỉ cho ai cái gì
C. direct – direct someone to some place: chỉ đường cho ai đến chỗ nào
D. glance – glance at: liếc qua
Tạm dịch: Anh ấy chỉ cái địa điểm nơi mà ngôi nhà từng ở đó.
Chọn A

Câu 136:

Many young people have objected to ______ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.

Xem đáp án

Kiến thức về từ vựng

A. romantic /roʊ'mæntɪk/(a): lãng mạn

B. shared /∫:d/(a): được chia sẻ

C. contractual /kən'trakt∫ʊəl/(a): bằng giao kèo, bằng khế ước

D. sacrifice /'sækrɪfaɪs/(n/v): hi sinh

Ta có: romantic marriage: hôn nhân tự nguyện

           contractual marriage: hôn nhân sắp đặt

Tạm dịch: Nhiều bạn trẻ phản đối kiểu hôn nhân sắp đặt, đó là kiểu hôn nhân được định đoạt bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.

Chọn C


Câu 137:

I felt my face burning with____

Xem đáp án

Kiến thức về từ vựng

A. confidence /'kɒnfɪd(ə)ns/(n): sự tự tin, sự tin tưởng

B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪæz(ə)m/(n): sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết

C. pleasure /'plʒə/(n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị

D. embarrassment /im'bærəsmənt/(n): sự lúng túng, sự ngượng nghịu

Tạm dịch: Tôi cảm thấy ngượng chin mặt

Chọn D


Câu 138:

The poor child was in floods of ___ ____ because his bicycle had been stolen.

Xem đáp án

Kiến thức về cụm từ cố định

To be in flood of tears: rất buồn

Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất.

Chọn A


Câu 139:

You should ______ more attention to what your teacher explains.

Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Pay attention to = take notice of: chú ý
Tạm dịch: Bạn nên chú ý tới điều giáo viên giải thích.

Câu 140:

The lecturer explained the problem very clearly and is always ______ in response to questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. attention /ə'ten∫(ə)n/ (n): sự chú ý
B. attentive /ə’tentiv/ (a): chăm chú, chú ý, lưu tâm
C. attentively /ə'tentivli/ (adv): một cách chăm chú
D. attentiveness /ə’tentivnis/ (n): thái độ ân cần, sự săn sóc chu đáo
Quy tắc:
Sau to be + adj => Đáp án B
Tạm dịch: Giảng viên giải thích vấn đề đó rất rõ ràng và luôn chủ ý đáp lại những câu hỏi.

Câu 141:

Jack's mother ______a birthday cake with seventeen lighted candles on it.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
A. bring out: mang ra B. show off: khoe khoang, thể hiện
C. turn up = show up = arrive: đến D. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
Tạm dịch: Mẹ Jack mang ra một chiếc bánh sinh nhật với 17 cây nến được thắp sáng ở trên nó.

Câu 142:

When you catch someone's ______ you do something to attract his attention so that you can talk to him.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Catch one's eye = get someone's attention: gây/thu hút sự ý chú ý
Tạm dịch: Khi bạn thu hút sự chú ý của một ai đó là bạn làm một điều gì đó để gây cho họ chú ý để mà bạn có thể nói chuyện với họ.

Câu 143:

Jane is going to go abroad next month and she's having a ______ party on Sunday.

Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. birthday (n): sinh nhật
B. farewell /'feə'wel/ (n): buổi liên hoan chia tay
C. wedding /'wedɪη/ (n): lễ cưới
D. anniversary /,æni'vəsəri/ (n): lễ kỉ niệm
Tạm dịch: Tháng tới Jane sẽ đi nước ngoài và cô ấy sẽ có một bữa tiệc chia tay vào chủ nhật.

Câu 144:

A whistle is the______for the football players to begin the match.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. communication /kə,mju:ni'kein/ (n): sự liên lạc, sự giao tiếp

B. instance /‘instəns/ (n): ví dụ, trường hợp

C. attention /ə'ten(ə)n/ (n): sự chú ý

D. signal /'sɪgn(ə)l/ (n0: dấu hiệu, tín hiệu

Tạm dịch: Một tiếng còi là dấu hiệu cho các cầu thủ bóng đá bắt đầu trận đấu.


Câu 145:

After feeling off_____for days, Tom finally went to see his doctor.
Xem đáp án

Kiến thức về thành ngữ

feel off color = under the weather: không được khỏe

Tạm dịch: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, Tom cuối cùng mới chịu đi bác sĩ.
Chọn B

Câu 146:

Some high school students often_____helping the disadvantaged or handicapped children.
Xem đáp án
Kiến thức về cụm động từ
A. look after: chăm sóc, trông nom
B. clean up: dọn sạch
C. make out: hiểu
D. participate in = take part in = join: tham gia vào
Tạm dịch: Một vài học sinh phổ thông thường tham gia vào giúp những trẻ em thiệt thòi hoặc là trẻ em khuyết tật.
Chọn D

Câu 147:

A home for children whose parents are dead is called a(n)_____

Xem đáp án
Kiến thức về từ vựng
A. kindergarten /'kindəˌga:tn/(n): lớp mẫu giáo
B. orphanage /'ɔ:fənidʒ/(n): trại mồ côi
C. slum /slʌm/(n): khu nhà ổ chuột
D. lodging /'lɔdʒiŋ/(n): chỗ trọ, chỗ tạm trú
Tạm dịch: Một ngôi nhà cho những đứa trẻ mà bố mẹ chúng đã qua đời được gọi là trại mồ côi.
=> Đáp án B

Câu 148:

The local authority asked for a _____ contribution from the community to repair roads and bridges.
Xem đáp án

Kiến thức về từ loại
A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện
(v): tình nguyện
B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác
C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác
D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện
Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.

Chọn B


Câu 149:

Alan _____ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Xem đáp án
Kiến thức về từ vựng
A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp
B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu
C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục
D. test (n): bài kiểm tra
Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.
Chọn A

Câu 150:

People have used coal and oil to___________________ electricity for a long time.

Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại
B. raise: nâng lên, đưa lên
C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng
D. generate: tạo ra, phát ra
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

Câu 151:

In the early years of the 20th century, several rebellions______ in the northern parts of the country.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra B. rise up: tăng lên
C. break out: bùng phát, nổ ra D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh
Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía Bắc của đất nước.

Câu 152:

When he started that company, he really went__________________________ . It might have been a disaster.

Xem đáp án
Đáp án D
Kiẽn thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt
B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
C. over the odds : cần thiết, nhiều hơn mong đợi
D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi.

Câu 153:

We regret to tell you that the materials you ordered are______ .

Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi
C. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

Câu 154:

My sister is a woman of____ age.

Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.

Câu 155:

like ao dai, kimono, hanbok help preserve a country’s heritage and educate people about their history.

Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
National costumes: trang phục truyền thống.
Các đáp án còn lại:
B. Tradition food: thức ăn truyền thống.
C. Traditions and customs: truyền thống và trang phục.
D. Folktales: truyện dân gian.
Tạm dịch: Những trang phục truyền thống như áo dài, kimono, hanbok giúp bảo tồn di sản quốc gia và giáo dục con người về lịch sử của họ.

Câu 156:

 People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use _______  packing.

 

Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi trường
Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai, và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi trường.

Câu 157:

- I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
- You’re right. You've hit the ___ on the head.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm
Tạm dịch: - Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt.
- Bạn đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề.

Câu 158:

When it plays as a communicator, it can help us ____ with other computers around the world.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. contact /’kɒntækt/ (v): liên hệ, liên lạc B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi
C. talk (v): nói chuyện D. interact /,intər’ækt/ (v): tương tác
Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì
Tam dịch: Khi nó đóng vai trò như người truyền tin, nó có thể giúp kết nối với các máy tính khác trên toàn thế giới.

Câu 159:

As a calculator, computer can__

Xem đáp án

 Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. add /æd / (v): cộng B. subtract /səb’trækt/ (v): trừ

C. multiply /’mʌltiplai/ (v): nhân D. divide /di’vaid/ (v): chia

Tarn dịch: Với chức năng là một máy tính bỏ túi, máy tính có thể thực hiệc các thao tác cộng, trừ, nhân và chia.


Câu 160:

In Vietnam, each ecadernic year starts in September and is__ into two terms

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

A. to be separated from: được tách ra B. consist of: bao gồm

C. to be divided into: được chia thành D. educate [v]: giáo dục, cho ăn học

Tạm dịch: Ở Việt Nam, mỗi một năm học bắt đầu vào tháng 9 và được chia thành hai kì học.


Câu 161:

In the school education system in Vietnam, ____ and kingdergarten belong to pre-
school stage.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ

B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở

C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thông

D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học

Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường.


Câu 162:

Three ___ subjecs in the GCSE examination at the end of this school year are Math,
Literature and English.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

Câu 163:

My mother doesn't eye to eye with my father sometimes.

Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về cụm từ cố định

See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.

Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.


Câu 164:

As an ___ Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức về từ loại 

A. educate /’edju:keit/ (v): giáo dục, cho ăn học

B. education /,edju:'kei∫n/ (n): sự giáo dục

C. educator /’edju,keitə/ (n): thầy dạy, nhà sư phạm

D. educative /'edjukətiv/ (a): có tác dụng giáo dục

Ta có quy tắc: sau mạo từ "an" cần một danh từ => loại A/D

Tạm dịch: Là một thầy giáo, ông Pike rất lo ngại về sự gia tăng của những vụ phạm tội vị thành niên.


Câu 165:

Those flowers are ___ everywhere is a sign of spring.

Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức về cụm động từ

A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế

C. coming out: trổ bông D. breaking out: bùng phát

Tạm dịch: Hoa nở khắp nơi là đầu hiệu của mùa xuân.


Câu 166:

The wine had made him a little _______ and couldn't control his movement.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. narrow-minded (adj): hẹp hòi B. light-headed (adj): mê man

C. light-footed (adj): nhanh chân D. light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.


Câu 167:

Failing to submit the proposal on time was _____ for Tom.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

A. a kick in the pants: một bài học để ứng xử tốt hơn

B. an open-and-shut case: vấn đề để giải quyết

C. a shot in the dark: một câu đố

D. a nail in somebody’s/something's coffin = the last straw: giọt nước làm tràn ly

Tạm dịch: Không nộp được đơn đề nghị đúng giờ chính là giọt nước làm tràn ly đối với Tom.


Câu 168:

She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a __________________  of a receptionist or tourist guide.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí B. position /pə’zɪ∫ən/ (n): vị trí công việc

C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm

Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich.


Câu 169:

Time was up, and the judges____the results.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. announced: thông báo, công bố B. spoke: nói

C. declared: tuyên bố D. delivered: phân phối

Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.


Câu 170:

The winner of the contest was given a(n) ________ for her excellent performance.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)

B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

C. fine /fain/(n): tiền phạt

D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]

Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.


Câu 171:

I work from Tuesday to Saturday, and Sunday and Monday are my____

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. working days: ngày làm việc

B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác

C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn

D. days off: ngày nghỉ

Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.


Câu 172:

You are not allowed to camp here without____________________

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. permission /pə'mi∫n/(n): sự cho phép

B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục

C. protection /prə'tek∫n/(n): sự bảo vệ

D. decision /di'siʒn/(n): quyết định

Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.


Câu 173:

Television can make things ________ because it presents information in an things

effective way.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm

B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm

C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ

D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ

Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C

Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.


Câu 174:

Some scientists say that there are enough resources to ______ 8 billion people.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. provide /prə'vaid/ (v): cung cấp

B. distribute /dis'tribju:t/ (v): phân phối, phân phát

C. raise /reiz/ (v): nâng lên, giơ lên

D. support /sə’pɔ:t/ (v): nuôi dưỡng, chống đỡ, ủng hộ

Tạm dịch: Một số nhà khoa học nói rằng có đủ tài nguyên để nuôi sống 8 tỉ người.


Câu 175:

The world work is developing very quickly. If you don't self-learn continuously, we will not ______ social movements.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy B. keep up with: bắt kịp với

C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) D. deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.


Câu 176:

China is one of the most _______ populated areas in the world.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí

B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo

C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc

D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn

Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.


Câu 177:

We have had a 2% _______ in salary this year, which is higher than it used to be.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. decrease /’di:kri:s/ (n), decrease /dɪ'kri:s/ (v): giảm

B. deflation /di'flei∫ən/ (n): sự giảm phát

C. increase /ɪn'kri:s/ (v), increase /’ɪηkri:s/ (n): tăng lên

D. inflation /ɪn'fieɪ∫n/ (n): sự lạm phát

Tạm dịch: Năm nay chúng tôi đã được tăng 2% lương, nó cao hơn so với trước kia.

Câu 178:

Which channel do you  ______ to someone who likes animals?

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

A. suggest + ving: gợi ý làm gì B. recommend st to sh: giới thiệu cái gì cho ai

C. tell sh about st: kể với ai về cái gì D. talk with sb: nói chuyện với ai

Tạm dịch: Kênh tivi nào bạn giới thiệu cho người thích động vật?


Câu 179:

A ______ is a film with factual information, often about a problem in society.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. love story film: phim tâm lí tình cảm

B. soap opera: loạt phim (kịch) nhiều kỳ trên truyền hình, truyền thanh ủy mị, sướt mướt (như) soap

C. documentary: phim tài liệu

D. drama: kịch

Tạm dịch: Phim tài liệu là một loại phim với những thông tin có thực, thường là về một vấn đề trong xã hội.


Câu 180:

It is not always easy to make a good _______ at the last minute.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make decision: quyết định.

Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.


Câu 181:

Mr Brown has kindly agreed to spare us some of his _____ time to answer our questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. valuable (a): quý giá B. worthy (a): đáng

C. costly (a): đắt đỏ D. beneficial (a): có ích

Tạm dịch: Ông Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi.


Câu 182:

A survey was ______ to study the effects of smoking on young adults.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên.


Câu 183:

The ________ of the Internet has played an important part in the development
of communication.

Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. research (n): nghiên cứu B. occurrence (n): sự xảy ra
C. invention (n): sự phát minh D. display (n): sự hiển thị
Tạm dịch: Sự phát minh ra Internet đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của sự giao tiếp.

 


Câu 184:

When the manager of our company retires, the deputy manager will ____ that position.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Take over a position: lên thế chỗ

Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy.


Câu 185:

Many plants and endangered species are now endangering of _______.

Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre∫(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌl∫n/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳk∫n/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.


Câu 186:

No one can predict the future exactly. Things may happen ______.

Xem đáp án

Đáp án D 

Kiến thức về từ vựng

A. expectation (n): sự kì vọng B. expected (a): được kì vọng

C. expectedly (adv): một cách mong chờ D. unexpectedly (adv): một cách bất ngờ

Sau động từ "happen” cần một trạng từ. Dịch nghĩa ta chọn D.

Dịch nghĩa: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi việc có thể xảy ra một cách bất ngờ.


Câu 187:

I must tell you about my ______ when I first arrived in London.

Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức về từ vựng

A. incidents: sự cố B. happenings: biến cố

C. experiences: trải nghiệm D. events: sự kiện

Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.


Câu 188:

The local were not very friendly towards us, in fact there was a distinctly _______
atmosphere.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. hostile (ad): thù địch. không thân thiện B. offensive (adj): xúc phạm

C. rude (adj): thô lỗ D. abrupt (adj): cọc cằn

Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.


Câu 189:

He sent his children to the park so that he could have some ______.
Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức về thành ngữ

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng

Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng.


Câu 190:

I ________ to see Chris on my way home.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua

Các đáp án còn lại:

A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó

C. (to) drop out: biến mất

D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi

Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.


Câu 191:

There is _______   to be a serious energy crisis in the next century.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì

Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo.


Câu 192:

Another _____ will be drawn from the experiment.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp

B. Attention (sự chú ý) C. Contrast (sự tương phản)

D. Inference (sự suy luận)

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.


Câu 193:

Like most marine mammals and land mammals, whales are _______ creatures

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

warm-blooded (adj): máu nóng

Tạm dịch: Giống như hầu hết các loài động vật có vú trên cạn và dưới nước, cá voi là loài sinh vật máu nóng.


Câu 194:

Fax transmission has now become a cheap and ______ way to transmit texts and
graphics over distance.

Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về từ vựng

A. convenient /kən’vi:njənt/ (a): thuận tiện

B. inconvenient /inkən'vi:njənt/ (a): bất tiện

C. uncomfortable /ʌn'kʌmfətəbl/ (a]) không thoải mái

D. comfortable /kʌmfətəbl/ (a): thoải mái

Tạm dịch: Chuyển fax giờ đã trở thành một cách truyền văn bản và hình ảnh rẻ và tiện lợi.


Câu 195:

In today's paper, it _______ that there will be a new government soon.

Xem đáp án

 Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. write (v): viết B. tell (v): bảo

C. state (v): tuyên bố D. record (v): ghi âm

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.


Câu 196:

The local press has been pouring _______ on the mayor for dissolving the council.
Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về cụm từ cố định

Giải thích:

A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi

C. disapproval (n): sự không tán thành D. hatred (n): lòng căm ghét

Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đó

Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.


Câu 197:

The Wildlife Fund helps to _______ endangered species.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reduce: cắt giảm B. produce: sản xuất

C. increase: tăng D. preserve: bảo tồn

Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.


Câu 198:

A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _____ and religiousdifferences is not relevant.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. contact: liên lạc, liên hệ B. barrier: rào cản

C. diversity: sự đa dạng D. level: mức, cấp

Tạm dịch: Một chương trình giảng dạy mà bỏ qua sự căng thẳng dân tộc, sự đối kháng chủng tộc, sự đa dạng văn hoá và sự khác biệt tôn giáo là không thích đáng.


Câu 199:

You are under no obligation ______ to accept this offer.

Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về từ vựng

Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái

Cấu trúc: tobe under no obligation: không có nghĩa vụ/ không bắt buộc

Đáp án còn lại:

B. eventually (adv) cuối cùng

C. apart (prep) tách biệt

D. indeed (adv) quả thực, thành thực

Tạm dịch: Bạn không có nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này.


Câu 200:

There's a lot more to Willie than one would think: still waters run _______.

Xem đáp án

Đáp án A  

Kiến thức về thành ngữ

Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.

Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ.

Tạm dịch: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.


Câu 201:

Many people and organizations have been making every possible effort in order to save _______ species.

Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

+ make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

+ (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà

Endangered species: những loài có nguy cơ bi tuyệt chủng

Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực không ngừng để cứu những loài bị đe dọa tuyệt chủng.


Câu 202:

I get quite depressed when I think about the damage we are _______ to the environment.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

cause the damage: gây thiệt hại.

Tạm dịch: Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường.


Câu 203:

Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build darns that are more than a thousand  _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về lượng từ

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhảnh cây, đã và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet


Câu 204:

 _______ are poised to change the face of the construction industry in the coming year,

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.


Câu 205:

Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

Ta có thành ngữ: “to be hot under the collar”: điên tiết, cáu tiết

Tạm dịch: Nghe về những người đối xử không tốt với động vật khiến tôi điên tiết.


Câu 206:

The British and the American share the same language, but in other aspects they are as different as _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

A. Cụm cats and clogs thường được dùng để chỉ cơn mưa to (rain cats and dogs = rain heavily)

B. Chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn

  They're like Chalk and cheese = They're completely different.

C. Salt and pepper: màu muối tiêu: hai màu được trộn với nhau, thường là một màu sáng và một màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tả màu tóc)

D. Here and there: khắp mọi nơi

Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere.


Câu 207:

I haven't read any medical books or articles on the subject for a long time, so I'm ____ with recent developments.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of condition: không được khỏe

C. out oftouch with st/sb: không còn liên lạc/liên hệ/cập nhật với

D. out 0fthe question: không thể xảy ra

Tạm dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không cập nhật được những phát triển gần đây.


Câu 208:

Mr. Pike is certainly a _____ writer; he has written quite a few books this year.

Xem đáp án

 Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. prolific /prə'lɪfɪk/ (a): viết nhiều, ra nhiều tác phẩm

B. fruitful /'fru:tf(ə)l/ (a): sai quả, có kết quả, thành công

C. fertile /'fə:tʌɪl/ (a): màu mỡ, phì nhiêu

D. successful /sək'sesf(ə)l/ (a): thành công

Tạm dịch: Ông Pike chắc chắn là một nhà văn viết nhiều; ông đã viết rất nhiều cuống sách trong năm nay.


Câu 209:

If oil supplies run out in 2050 then we need to find ______ energy sources soon.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau

B. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau

C. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác

D. altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi

Tạm dịch: Nếu nguồn cung đầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.


Câu 210:

The players' protests _____ no difference to the referee's decision at all
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Cấu trúc: make no different to sb/sth: Không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai /cái gì.

Đáp án còn lại:

A. do (v) làm C. cause (v) gây ra D. create (v) tạo ra

Tạm dịch: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả.


Câu 211:

Peter, Harry and Chuck were the first, second and third ______ in the school cross-
country race.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng.

Đáp án còn lại:

B. actively (adv) một cách năng động

C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy

D. tremendously (adv) rất lớn, vô cùng

Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia.


Câu 212:

Unfortunately, the injury may keep him out of football______ . He may never play again.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

A. for good = permanently: mãi mãi

B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng

C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng

D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng

Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi

mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.


Câu 213:

The _____ cheered when the final goal was scored in the match today.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)

B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)

C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.


Câu 214:

I'm not going to go ice skating! I'd only fall over and _____ a fool of myself.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc

Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc.


Câu 215:

Quang Hai's _____ in the final match between Vietnam and Uzbekistan was voted the most beautiful goal on AFC's website.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. corner kick (n): phạt góc B. free kick (n): đá phạt trực tiếp

C. penalty (n): hình phạt, sự phạt đền D. goal kick (11): quả phát bóng

Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC.


Câu 216:

Deforestation _____ devastative floods in many parts of the world.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. start out: khởi hành

B. make up: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...

C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ...

D. Result in: để lại kết quả ở cái gì, dẫn tới, gây ra

Tạm dịch: Nạn phá rừng gây ra nhiều cơn lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.


Câu 217:

They were among the first companies to exploit the _____ of the Internet.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. potential [n]: Tiềm năng

B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng

C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng

D. abilitfln [n]: Khả năng

Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.


Câu 218:

Thanks to her father's encouragement, she has made great _____ in her study.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.

Câu 219:

A good friend should _____ you whatever happens.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về cụm động từ
A. he in favor of: thích, ưa chuộng
B. take after: giống
C. stand by: ở bên. ủng hộ
D. bring around: thuyết phuc/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/ làm cho ai đó
nói về điều gì
Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện gì xảy ra.

Câu 220:

Jim didn't break the vase on _____ but he was still punished for his carelessness 

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình

Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.


Câu 221:

Why don't they _____ their attention on scrutinizing the evidence instead of questioning the passers-by?
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. attract attention: thu hút sự chú ý
B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào
C. draw attention to: hướng sự thu hút tới
D. devote attention to something: tập trung vào
Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường?

Câu 222:

When _____ a European, we should stick to the last name unless he suggests that
we use his first name.

Xem đáp án

 Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta có thể thấy là trong đề bài không có “to” và cả 2 đáp án A và C đầu cũng không có “to”.

=> Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing,

cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, goi ai.

When addressing a European (=when you address a European), we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.


Câu 223:

It was a serious operation but he made a complete recovery and was soon as fit as a fiddle.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

As fit as a fiddle: khỏe như vâm

Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.


Câu 224:

The head teacher loves Literature. She _____ significance to reading classical

novels by great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Attach significance to + Ving; coi trọng việc gì

Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy.

Các đáp án khác:

A. admit (v): thừa nhận

C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trong việc gì

D. play (v): chơi


Câu 225:

When the Titanic started sinking, the passengers were _____.

Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. horrifying (adj): kinh hãi, kinh hoàng
B. apprehensive (adj): e sợ
C. panic-stricken (adj): hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
D. weather-beaten (adj): dầu sương dãi nắng, lộng gió (bờ biển)
Tạm dịch: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, những hành khách hoảng sợ tột độ.
=> Hai đáp án A và C đều hợp nghĩa của câu nhưng ta không chọn A do khi mô tả cảm xúc con người không dùng tính từ đuôi "ing".

Câu 226:

I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ 

(to) be not one's cup oftea: không thuộc sở thích của ai đó

Các đáp án còn lại:

A. (to) be a piece of cake: việc rất dễ

B. sweets and candy: bánh keo, đồ ngọt

C. biscuit: bánh quy

Tạm dịch: Tôi thực sự chưa bao giờ tới các buổi ba lê hay opera bởi vì nó không phải sở thích của tôi.


Câu 227:

Italian TV has____ a young composer to write an opera for the TV's thirtieth anniversary.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. appoint /ə'pɔɪnt/ (v): bổ nhiệm, chỉ định

B. order /'ɔ:də/ (v): đặt mua, ra lệnh

C. consult /'kɒnsʌlt/ (v): hỏi ý kiến

D. commission /kə'mɪ∫(ə)n/ (v): ủy nhiệm, giao việc

Tạm dịch: Truyền hình Ý đã ủy nhiệm cho một nhà soạn nhạc trẻ viết một vở opera cho lễ kỉ niệm 30 năm của ti vi.


Câu 228:

I used to _____ reading comics, but now I’ve grown out of it.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì

B. keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì

C. get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in...)

D. kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì

Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không thích nữa.


Câu 229:

Silence _____ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. fall in with: đồng ý

B. come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai

C. hang over: bao phủ

D. drop out of: bỏ, bỏ học

Tạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú.


Câu 230:

If you are not Japanese, so what _____ are you?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 231:

The U23 Vietnamese football team's performance has garnered _____ from around the world and shown promise for Vietnam's soccer horizon.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. attentively /ə'tentivli/ (adv): chăm chú, tập trung, chú ý.

B. attend /ə'tend/ (v): chú tâm, chăm sóc, đi tới đâu đó một cách đều đặn (attend school).

C. attention /ə'ten∫n/ (n): sự chú ý.

D. attentive /ə'tentiv/ (adi): lưu tâm, ân cần, chu đáo.

(to) gamer attention: nhận được sự chú ý

Tạm dịch: Màn thể hiện của đội tuyển U23 Việt Nam đã nhận được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và cho thấy chân trời đầy hứa hẹn của bóng đá Việt Nam.


Câu 232:

The players' protests _______ no difference to the referee's decision at all.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

make no difference: không tạo ra sự khác biệt

Tạm dịch: Những kháng nghị của người chơi không tạo ra gì khác biệt với quyết định của trọng tài.


Câu 233:

Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to_____?

Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về thành ngữ
A. foot the bill: thanh toán tiền
B. carry the can: chịu trách nhiém, chịu sự chỉ trích
C. don't count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
D. catch the worms: nắm bắt cơ hội
Tạm dịch: Ai đó phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây?

Câu 234:

The Meeting of Women Parliamentarians, a part of APPF-26, contributed to strengthening the presence and _____ of women parliamentarians and helping to forge a network connecting them together.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. influenced (V-ed): ảnh hưởng B. influencing (V-ing): ảnh hưởng

C. influence (n): sự ảnh hưởng D. influential (adj): có ảnh hưởng

Khi có “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa. Ở phía trước “and" là danh từ "presence" nên vị trí trống cũng cần một danh từ => Đáp án C.

Tạm dịch: Cuộc họp của các Nghị sĩ Phụ nữ, một phần của APPF - 26, góp phần tăng cường sự hiện diện và ảnh hưởng của các nghị sĩ phụ nữ và giúp tạo ra một mạng lưới kết nối họ với nhau.


Câu 235:

In the quarter-final showdown with Malaysia, Cho Jae-wan (Korea Republic) wrote himself into the history books when he found the back of the net just 11.35 seconds into the game - the second _____ goal in any AFC tournament.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. latest: gần đây nhất B. worst: tệ nhất

C. best: tốt nhất D. fastest: nhanh nhất

Tạm dịch: Trong cuộc chiến kết thúc trận tứ kết với Malaysia, Cho Jae-wan (Hàn Quốc) đã tự viết mình vào lịch sử khi anh ta phát hiện ra lưới sau 11,35 giây trong trận đầu - bàn thắng nhanh thứ hai trong bất kỳ giải AFC nào.


Câu 236:

By appearing on the soap powder commercials, she became a _____ name.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về thành ngữ

A household name: được mọi người biết đến, nổi tiếng.

Tạm dịch: Bằng việc xuất hiện trên quảng cáo bột giặt, cô ấy đã trở nên nổi tiếng.


Câu 237:

The world-famous physicist and _____ Stephen Hawking published on important paper before he died at the age of 76.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. cosmologist /kɒz'mɒlədʒɪst/ (n): nhà vũ trụ học

B. cosmological /kɒzmə‘lɒdʒɪk(ə)l/ (a): (thuộc) vũ trụ học

C. cosmonaut /'kɒzmənɔ:t/ (n): nhà du hành vũ trụ

D. cosmology /kɒz'mɒlədʒi/ (n): vũ trụ học

Khi có “and" thì hai vế cân nhau. Vị trí này ta cần một danh từ chỉ một người nghiên cứu về một lĩnh vực nào đó, phía trước cũng có danh từ tương tự là “physicist”

Tạm dịch: Nhà vật lý học và nhà vũ trụ học nổi tiếng thế giới Stephen Hawking lên một tờ báo quan trọng trước khi ông qua đời ở tuổi 76.

Câu 238:

When the light _____, we couldn't see anything
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. come off (v): diễn ra, rời ra, té

B. put out (v): truyền tín hiệu, dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá,…)

C. switch off (v): cúp, ngắt điện

D. go out (v): tắt (đèn, lửa...) mất điện, ra ngoài, đi chơi

Tạm dịch: Khi đèn tắt, chúng tôi không thể thấy gì cả.


Câu 239:

Larry was so _____ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì

Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình đang trong lò.


Câu 240:

The atmosphere at the meeting was very _____ and everyone was on first name terms

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. Formal (adj): trang trọng B. Informal (adj): không trang trọng/ thân thiết

C. Formality (n): sự trang trọng D. Informality (n): sự không trang trọng

Sau động từ be (was) dùng tính từ => loại C và D.

Dịch nghĩa: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.


Câu 241:

No matter how angry he was, he would never _____ to violence.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

C. Resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp.

A. Exert on sb/sth: áp dụng cái gì.

B. Resolve on /upon/against St / doing st: kiên quyết.

D. Have a recourse to Sb / sth: nhờ cậy ai, cái gì.

Tạm dịch: Cho dù anh ta có tức giận đến cỡ nào thì anh cũng chẳng bao giờ viện tới bạo lực.


Câu 242:

The effect of the painkiller is _____ and I begin to feel the soreness again

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. Turning out: trở nên. B. Doing without: bỏ qua

C. Fading away: giải tán D. Wearing off: mất dần

 Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại.


Câu 243:

Vitamin D is necessary to aid the _____ of calcium from food.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

Vị trí này ta cần một danh từ, nhưng cả 4 đáp án đều là danh từ nên phải xét tới nghĩa của từng đáp án.

A. absorption (n): sự hấp thụ B. absorbent (n): chất hấp thụ.

C. absorbance (n): khả năng hấp thụ = D. absorbency (n): khả năng hấp thụ, năng suất hấp thụ.

Tạm dịch: Vitamin D là cần thiết để giúp hấp thu canxi từ thức ăn.

Chỉ có đáp án A là hợp nghĩa.


Câu 244:

The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by _____ shops and restaurants.

Xem đáp án

 Đáp án A

Kiến thức về từ vựng, từ loại

Ethnicity /eθ'nɪsɪti/ (n): dân tộc

Ethnic /'eθnik/ (a): thuộc dân tộc

Căn cứ vào "shops and restaurants" là một cụm danh từ nên vị trí còn trống cần một tính từ. => Loại B/C.

“shops and restaurants" là danh từ số nhiều => loại D

Tạm dịch: Hương vị quốc tế của San Francisco được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc.


Câu 245:

Why don't you make it bigger and more careful to _____ people’s attention?

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

(to) attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai

Dịch nghĩa: Sao cậu không làm nó lớn và tỉ mỉ hơn để người ta chú ý?


Câu 246:

Therapists are currently using mental imagery in the hope that _____ in the treatment of cancer.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về mệnh đề

Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ => B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh từ)

Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là 'it' (mental imagery) là vật => do đó không thể sử dụng dạng chủ động với động từ use.

Tạm dịch: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó cs thể hữu ích trong điều trị ung thư.


Câu 247:

What you say is true, but you could have _____ it more tactfully.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. Phrase: diễn đạt, phát biểu (bằng lời) B. Talk: nói, nói chuyện

C. Observe: quan sát, theo dõi D. Remark: nhận xét

Tạm dịch: Những gì bạn nói là đúng, nhưng bạn đã có thể diễn đạt nó khéo léo hơn.


Câu 248:

Rebecca _____ on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ 

A. Break up: chia tay B. Get ahead: tiến triển

C. Face up: đối phó/xử lý D. Cut in on: xen ngang vào [cuộc đối thoại]

Tạm dịch: Rebecca chen ngang vào cuộc trò chuyện giữa chúng tôi để báo với chúng tôi rằng James vừa mới được đưa vào viện.


Câu 249:

Jane is a very sociable girl. She likes parties and _______.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. ritual /'rɪt∫uə1/ (n): nghi lễ

B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức

C. celebrity/sə'lebrɪti/(n): người nổi tiếng

D. celebration/,seli‘brei∫n/ (n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm

Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội hợp.


Câu 250:

Of the two sisters, Thuy Kieu is the _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về so sánh

So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn

Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.


Câu 251:

At the end of the film, the young prince ______ in love with a reporter. 

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

fall in love with sh = love sb: yêu ai

Tạm dịch: Vào cuối phim, hoàng tử trẻ đã yêu một phóng viên.


Câu 252:

Sex before _____ is strongly disapproved in some cultures. 

Xem đáp án

 Đáp án C

Kiến thức về cấu tạo từ

ta cần một danh từ sau liền từ "before"

A. get married = B. marry (v): kết hôn

D. married (adj): đã kết hôn

C. marriage (n): hôn nhân

Tạm dịch: Quan hệ tình dục trước hôn nhân không được tán thành ở một số nền văn hoá.

Câu 253:

Employees who have a   _______ are encouraged to discuss it with the manager.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. hindrance/'hindrəns/(n): sự cản trở

B. disturbance/dis'tə:bəns/(n): sự quấy rầy

C. disadvantage/,disə'vɑ:ntiddʒ/ (n): sự bất tiện, nhược điểm

D. grievance/'gri:vəns/ (n): sự phàn nàn, bất bình

Tạm dịch: Những công nhân mà có bất bình thì được khuyến khích trao đổi với giám đốc.


Câu 254:

William was as ________ as a cucumber when the hash punishment was meted out to him by the judge.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

as cool as a cucumber : rất bình tĩnh

mete out punishment to sb: thi hành hình phạt đối với ai

Tạm dịch: William đã rất bình tĩnh khi thẩm phán thực thi hình phạt đối với anh ấy.

 


Câu 255:

_________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

- At the height of the financial crisis: ở thời kì đỉnh cao của khủng hoảng tài chính

+ Kiến thức về giới từ:

At the bottom of: ở đáy của On the top of: ở đỉnh của

In the end: cuối cùng At the end of: cuối của cái gì

Tạm dịch: Ở thời kì đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả chúng ta chỉ có thể giữ vững tâm lí và hi vọng rằng những điều đó sẽ cải thiện.


Câu 256:

Henry was overweight, so he went an a strict diet and ______ twenty kilos.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

lose weight: giảm cân >< gain/put on weight/put weight on: tăng cân

Tạm dịch: Henry đã bị béo phì, vì vậy anh ấy tuân thủ một chế độ ăn nghiêm ngặt và anh ấy đã giảm được 20 ki lô.


Câu 257:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the vote with _________ of more than 67 percent.
Xem đáp án

Chọn C

Outcome (n): hậu quả, kết quả 

Turnup (n): gấu quần 

Turnout (n): số người bỏ phiếu 

Output (n): sản phẩm 

Dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%. 


Câu 258:

For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to _______, so they often insert a short vowel between them.

Xem đáp án

Chọn C

Announce (v): thông báo 

Denounce (v): lên án 

Pronounce (v): phát âm 

Renounce (v): từ bỏ Dự vào ngữ nghĩa → Chọn C 

Dịch: Đối với người nói tiếng Ả Rập, hơn hai phụ âm đi cùng nhau có thể khó để phát âm, vì vậy họ thường chèn một nguyên âm ngắn giữa chúng. 


Câu 259:

I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and __________ a fool of myself.

Xem đáp án

Chọn D

Make a fool of sb: biến ai thành trò hề 

Dịch: Tôi không định đi trượt băng đâu! Tôi chỉ ngã suốt và tự biến mình thành trò hề. 


Câu 260:

She ______ me a very charming compliment on my painting.

Xem đáp án

Chọn D

Pay someone a compliment on sth: khen ngợi ai về điều gì 

Dịch: Cô ấy đã dành một lời khen ngợi rất quyến rũ về bức tranh của tôi. 


Câu 261:

I like doing _______ such as cooking, washing and cleaning the house.

Xem đáp án

Chọn B

Household chore: việc lặt vặt trong nhà 

Dịch: Tôi thích làm những công việc lặt vặt trong nhà như nấu ăn, rửa bát và lau nhà. 


Câu 262:

Flat-roofed buildings are not very _______ in areas where there is a great deal of rain or snow.

Xem đáp án

Chọn C

Severe (adj): mãnh liệt 

Serious (adj): nghiêm trọng 

Suitable (adj): phù hợp 

Sensitive (adj): nhạy cảm 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C 

Dịch: Những ngôi nhà mái bằng phẳng không phù hợp ở những khu vực có nhiều mưa hoặc tuyết. 


Câu 263:

The trouble with James is that he never _______ on time for a meeting.

Xem đáp án

Chọn A

Turn up: đến, xuất hiện 

Take off: cởi 

Take up: bắt đầu (1 sở thích) 

Turn down: vặn nhỏ (âm lượng) 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A 

Dịch: Vấn đề với James là cậu ấy không bao giờ đến đúng giờ trong một buổi họp. 


Câu 264:

The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by _______ shops and restaurants.

Xem đáp án

Chọn A

Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau → loại B, C “Shops and restaurants” là danh từ số nhiều → loại D 

Dịch: Hương vị quốc tế của San Francico được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc. 


Câu 265:

It was _______ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

Xem đáp án

Chọn C

Purposefully (adv): có mục đích, có ý định Exceedingly (adv): vượt quá, quá chừng Relatively (adv): tương đối Normally (adv): thông thường 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C 

Dịch: Tương đối dễ đối với anh ấy khi học bóng chày vì anh ấy đã từng là một người chơi bóng chày. 


Câu 266:

Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.

Xem đáp án

Chọn A

Self-consicious (adj): e ngại 

Self-directed (adj): tự quyết 

Self-satisfied (adj): tự mãn S

elf-confident (adj): tự tin

Dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ. 


Câu 267:

The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered _______ from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon.

Xem đáp án

Chọn B

Sau ngoại động từ “garner” và trước “form” cần một danh từ 

Dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho khả năng bóng đá của Việt Nam. 


Câu 268:

The house that we used to live in is in a very _______ state.

Xem đáp án

Chọn B

Negligent (adj): cẩu thả, lơ đễnh 

Neglected (adj): sao nhãng; sự bỏ bê; xuềnh xoàng 

Negligible (adj): không đáng kể 

Neglectful (adj): sao lãng, cẩu thả 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B 

Dịch: Ngôi nhà mà chúng tôi đã từng sống nằm ở 1 nơi rất xuềnh xoàng. 


Câu 269:

Jack found it hard to _______ the loss of his little dog.
Xem đáp án

Chọn A

Get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật) 

Put off: trì hoãn Get along: thân thiết, rời đi, tiến hành 

Turn over: lật lên, đạt được doanh số 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A 

Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát của chú chó nhỏ của mình. 


Câu 270:

Housework is less tiring and boring thanks to the invention of _______ devices.

Xem đáp án

Chọn A

Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động 

Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường 

Pollution-free (adj): không ô nhiễm 

Time-consuming (adj): tốn thời gian 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A 

Dịch: Việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.


Câu 271:

It was found that he lacked the _______ to pursue a difficult task to the very end
Xem đáp án

Chọn B

Persuasion (n): sự thuyết phục 

Commitment (n): sự cam kết (đồng ý với môt ràng buộc) 

Engagement (n): sự hứa hẹn, sự cam kết (khi được thuê cho một dự án; sự cam kết trước khi kết hôn) 

Obligation (n): sự bắt buộc 

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B 

Dịch: Có thể thấy được rằng anh ta thiếu sự cam kết để theo đuổi một nhiệm vụ khó đến cuối cùng. 


Câu 272:

I went to a restaurant last night, I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the _______.

Xem đáp án

Chọn B

To be on the house: miễn phí 

Dịch: Khi tôi đến nhà hàng tối qua, tôi là khách hàng thứ 1000, vì thế bữa tối của tôi được miễn phí. 


Câu 273:

Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness

Xem đáp án

Đáp án là A 

Put up with: chịu đựng 

Catch up with: đuổi kịp 

Keep up with: theo kịp 

Come down with: trả tiền 

Dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta. 


Câu 274:

Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build dams that are more than a thousand _______.

Xem đáp án

Đáp án là B 

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + adj 

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + in + N 

Dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet 


Câu 275:

Granny is completely deaf. You will have to _______ allowances for her.

Xem đáp án

Đáp án là D 

Make allowances for sb: chiếu cố cho ai 

Dịch: Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ. 


Câu 276:

The more _______ and positive you look, the better you will feel.

Xem đáp án

Đáp án là B 

Chỗ trông cần một tính từ (đi cùng động từ “look”) => chọn B 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn. 


Câu 277:

The 1st week of classes at university is a little _______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
Xem đáp án

Đáp án là C 

Uncontrolled (adj): không kiểm soát 

Arranged (adj): được sắp xếp 

Chaotic (adj): hỗn độn 

Notorious (adj): tiếng xấu 

Dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi. 


Câu 278:

I can’t stand the car _______. Therefore, I hate traveling by car.

Xem đáp án

Chọn B

Car sickness: say xe 

Dịch: Tôi không thể chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô. 


Câu 279:

Despite many recent _______ advances, there are parts where schools are not equipped with computers.

Xem đáp án

Chọn C

Trước danh từ “advances” cần dùng một tính từ → chọn C 

Dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính. 


Câu 280:

You will have to _______ your holiday if you are too ill to travel.
Xem đáp án

Chọn B

Call off: hủy bỏ. 

Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi. 


Câu 281:

Stress and tiredness often lead to lack of _______.
Xem đáp án

Chọn B

Sau giới từ “of” → cần một danh từ 

Dịch: Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung. 


Câu 282:

The course was so difficult that I didn’t _______ any progress at all.

Xem đáp án

Chọn B

Make progress ~ improve: tiến bộ. 

Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào. 


Câu 283:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Many parents tend to push their children because they believe that good education will enable them to _________ in the future.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- turn up (ph.v) ~ arrive: đến

E.g: We arranged to meet in front of the cinema yesterday, but he didn’t turn up. (Hôm qua chúng tôi định gặp nhau trước rạp chiếu phim, nhưng anh ấy đã không đến.)

- get on (ph.v) ~ be successful: thành công

E.g: I hope he will get on. (Tôi hi vọng anh ấy sẽ thành công.)

- get out (ph.v): thoát ra, để lộ ra ngoài (tin tức, ...)

E.g: If this gets out, we will get into trouble. (Nếu điều này lộ ra ngoài thì chúng ta sẽ gặp rắc rối.)

- turn down (ph.v) ~ refuse: từ chối

E.g: She turned down my invitation. (Cô ấy đã từ chối lời mời của tôi.)

Dịch: Nhiều bố mẹ có khuynh hướng bắt ép các con của mình chăm học vì họ tin rằng học giỏi sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.


Câu 284:

The organization underwent _________ reforms.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- far-reaching (adj): Có ảnh hưởng sâu rộng, tác động lớn

E.g: I think that this decision will have far-reaching consequences. (Tôi nghĩ rằng quyết định này sẽ dẫn đến nhiều hậu quả lớn.)

- far-gone (adj): ốm rất nặng, say mềm

E.g: Last night, my husband was so far-gone that he couldn’t walk. (Tối qua chồng tôi say đến nỗi không thể đi được.)

- far-off (adj): xa xôi, xa xưa

E.g: They want to live in a far-off country. (Họ muốn sống ở một đất nước xa xôi.)

- far-flung (adj): xa, trải rộng bao la

E.g: She wants to travel to the most far-flung regions of the world. (Cô ấy muốn đi du lịch đến những vùng xa nhất trên thế giới.)


Câu 285:

The Beauty Contest is _________start at 8:00 a.m our time next Monday.

Xem đáp án

Chọn đáp án B
- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))
- due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì
E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.
- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra
E.g: It’s bound to be rainy again tomorrow.
- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: They are about to leave here.
- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.
Dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta.

Note 2
Một số cụm từ diễn tâ nghĩa tưong tự như to be about to infinitive
- be about to + bare Verb: sắp làm gì đó
- be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đó, hành động nào đó sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ "on the point of" mang phong văn trang trọng hơn cả)
E.g: - People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đói khi hạn hán tiếp tục.)
- She is on the point of bursting into tears. (Cô ta sắp bật khóc.)
- be due to + infinitive: nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian)
E.g: The train is due to leave at 5 a.m.
+ due to + N (do, vì): còn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đó
E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary không thể biểu diễn tối nay được.)
- be set to + infinitive: nói về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến
E.g: Prices are set to rise once more.
- be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.)


Câu 286:

The teacher likes her essay because it’s very ....................................... .

Xem đáp án

Chọn đáp án C

- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)

- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được

E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)

- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ

E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)

- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật

E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)

Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.


Câu 287:

I have lived in this city for so long, so I’ve grown ............................to the noise of vehicles.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- accustomed to sth: quen với cái gì

E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không có anh ấy trong cuộc đời mình.)

- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì

E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)

- familiar with sth: quen với cái gì

E.g: I am familliar with traffic in this city

- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì

E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.)

Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.


Câu 288:

All applicants must .......................a full CV with their job application before October  1st.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

- permit /pəˈmɪt/(v): Cho phép

E.g: Mobile phones are not permitted in the class. (Không được phép sử dụng điện thoại di động trong lớp học.)

- omit (v): bỏ đi, bỏ quên

E.g: You can omit these questions. (Bạn có thể bỏ đi những câu hỏi này.)

- submit /səbˈmɪt/ (v): nộp

E.g: You have to submit your application before next Monday. (Bạn phải nộp đơn trước thứ 2 tuần sau.)

- admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận

E.g: She admitted making a serious mistake. (Cô ấy thừa nhận đã phạm lỗi nghiêm trọng.)

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp 1 bản CV đầy đủ cùng với đơn xin việc trước ngày 1 tháng 10.


Câu 289:

Prices are increasing dramatically in big cities. The _________ seems to go up every day.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- standard of living: mức sống, tiêu chuẩn của đời sống

- quality of life: chất lượng đời sống

- annual income: thu nhập hàng năm

- cost of living: chi phí sinh hoạt

Dịch: Giá đang tăng nhanh ở các thành phố lớn. Chi phí sinh hoạt dường như tăng lên từng ngày.


Câu 290:

The government should take some measures to _________ that tourism develops in harmony with the environment.

Xem đáp án
Chọn đáp án B
- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy
- ensure (v): bảo đảm
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- improve (v): cải thiện
Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)
Dịch: Chính phủ nên có một

Câu 291:

Mr Nam knows Hanoi City like the back of his _________. He used to be a taxi driver there for 10 years.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

- head (n): đầu

- mind (n): trí óc, tâm trí

- hand (n): tay

- life (n): cuộc sống

+ know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay

Dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.


Câu 292:

Although she is my sister, I find it hard to _________ her selfishness.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

 put up with: chịu đựng 

E.g: I cannot put up with him any more.

catch up with (sb): đuổi kịp (ai)

E.g: Go on ahead. I’ll catch up with you.

keep up with: theo kịp, bắt kịp

E.g: Technology changes so fast it’s hard to keep up with it. 

come down with: mắc bệnh, ốm (nhẹ)

E.g: I came down with flu last week.

Dịch: Mặc dù cô ấy là chị tôi nhưng tôi cảm thấy khó có thể chịu đựng được tính ích kỉ của chị.


Câu 293:

David refused _________ in the contest because he was ill.
Xem đáp án

Chọn đáp án A
Cấu trúc: - refuse + to V: từ chối làm gì đó
E.g: She refused to answer private questions.
Dịch: David từ chối tham gia cuộc thi bởi vì cậu ấy bị ốm.
Note 11
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để:
- Làm chủ ngữ trong câu
E.g: To become a teacher is her dream. (Trở thành giáo viên là ước mơ của cô ấy.)
- Làm tân ngữ của động từ
Eg: It’s raining, so she decides to bring an umbrella. (Trời đang mưa, vì vậy cô ấy quyết định mang theo một chiếc ô.)
- Làm tân ngữ của tính từ
E.g: I’m glad to see you here. (Tôi rất vui khi được gặp bạn ở đây.)
- Chỉ mục đích
E.g: Is there anything to eat? (Có cái gì để ăn không?)
- Dùng sau các từ để hỏi “wh-”: who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau “why”
E.g: I don’t know what to do. (Tôi không biết phải làm gì.)
- Đứng sau các từ ‘the first”, “the second”, “the last”, “the only”.
E.g: Nam is the first person to receive the scholarship in my class.
- Dùng trong các cấu trúc:
a. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu thời gian để...)
E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job.
b. S + be + adj + to V - inf
E.g: It’s interesting to play volleyball together. (Thật thú vị khi chơi bóng chuyền cùng nhau.)
c. S + V + too + adj/adv + to + V-inf: (quá …để)
E.g: It’s too late to say goodbye.
d. Ss + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ... dể...)
E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners.
e. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ ... để...)
E.g: I find it difficult to learn to play the piano.
- Dùng sau một số động từ: afford, agree, appear, arrange, attempt, begin, care, choose, consent, determine, happen, hesitate, hope, intend, pretend, propose, promise, refuse, love, offer, start, swear,...
E.g: They agreed to build a new hospital in this area.
- Dùng sau một số động từ có tân ngữ đi kèm: ask, advise, allow, bear, cause, encourage, expect, forbid, force, get, hate, compel, intend, order, permit, like, invite, request, tell, trouble, want, prefer, warn, wish, teach...
Form: S + V + O + to + V – inf
E.g: The doctor advises me to eat more vegetable.
- Dung sau một số tính từ diễn tả cảm xúc của con người: able, unable, delighted, proud, ashamed, afraid, glad, anxious, surprised, pleased, easy, amused, annoyed, happy, ready...
E.g: Lan is able to speak Spanish fluently. 


Câu 294:

_________ people are those who share the same interests, or points of view.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- light-hearted (adj): cheerful and without problems: vui vẻ, vô tư lự 

E.g: I felt light-hearted and optimistic.

- like -minded (adj): having similar ideas and interests: có ý kiến và sở thích giống nhau 

E.g: This is an opportunity for like-minded people get together.

- even-handed (adj): completely fair: công bằng

E.g: He had an even-handed approach to the negotiations.

- open-minded (adj): phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới 

E.g: Children should be open-minded about new ideas.


Câu 295:

We should make full _________of renewable sources of energy such as wind and solar power in the world.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- effort (n): nỗ lực

- use (v, n): sử dụng, cách sử dụng

- need (v, n): cần, nhu cầu

- limit (v, n); hạn chế, giới hạn

+ Cụm từ: make use of - take advantage of: tận dụng

“Chúng ta nên tận dụng triệt để các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng gió và mặt trời trên thế giới.


Câu 296:

The boy quickly _________ the old woman’s telephone number to memory.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- devote (v): cống hiến, dành hết cho

- add (v): thêm vào

- commit (v): cam kết, dính vào

+ commit sth to memory: ghi nhớ điều gì

- admit (v): thừa nhận

“Cậu bé nhanh chóng ghi nhớ số điện thoại của bà cụ vào đầu.”


Câu 297:

Many tourists have decided to visit Ha Long Bay because of UNESCO’s _____ of its natural beauty.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

- recognition (n): sự thừa nhận, sự công nhận

- accept (v): chấp nhận

- protection (n): sự bảo vệ

- condition (n): điều kiện

Dịch: Nhiều du khách đã quyết định đi tham quan Vịnh Hạ Long vì UNESCO đã công nhận vẻ đẹp tự nhiên của nó.”


Câu 298:

I’ve been ___________ with my friends for a couple of years.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

- out of reach: ngoài tầm với

- out of condition: không được khỏe

- out of touch (with sb): không còn liên lạc (với ai)

- out of the question: không thể được, không thể chấp nhận được, không đáng để bàn

Dịch: Tôi đã không còn liên lạc với bạn của mình vài năm rồi.


Câu 299:

You should be a little more _________ if you want to attract their attention.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- imaginative (adj): sáng tạo

- imagine (v): tưởng tượng

- imagination (n): trí tưởng tượng

- imaginatively (adv): một cách sáng tạo

Trong câu này, từ cần điền vào là một tính từ.

Dịch: Bạn nên sáng tạo hơn một chút nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ.


Câu 300:

I didn’t ___________________ to see my aunt when I was in Paris.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc: - take to doing sth ~ begin/ start to do sth as a habit: bắt đầu làm gì như một thói quen

get to do sth -have the opportunity to do sth: có cơ hội làm gì đó

Dịch: Tôi đã không có cơ hội gặp dì tôi khi tôi ở Paris.


Câu 301:

The _________ of new technology transformed our lives.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- interaction (n): sự tương tác

- advent (n): sự đến, sự ra đời, sự xuất hiện

+ the advent of sth/ sb: sự xuất hiện của cái gì/ ai

-  emergency (n): tình trạng khẩn cấp

- identity (n): sự giống hệt, nét để nhận dạng

Dịch: Sự xuất hiện của công nghệ mới đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.


Câu 302:

What does global warming have ___________________ overpopulation?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc: “ have to + V: phải làm gì

- make up: tạo nên, cấu thành

- have to do with sth ~ be about/ be involved/ connected with something: nói về, liên quan đến

E.g: My question has to do with last week’s assignment.

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có liên quan gì đến sự bùng nổ dân số?


Câu 303:

I think I put my ___________________ in it when I asked Lisa about her ex-husband.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- ex-husband (n): chồng cũ, chồng trước
- thought (n): suy nghĩ
- elbow (n): khuỷu tay
- foot (n): bàn chân
- nose (n): mũi
+ Put your foot in it/ put your foot in your mouth (cho chân vào mồm): to say or do something that upsets, offends or embarrasses somebody: nói hay làm điều gì đó không nên, làm cho người khác xấu hổ hoặc bị xúc phạm
Dịch: Tôi nghĩ tôi đã thiếu tế nhị khi hỏi Lisa về chồng cũ của cô ấy.

Câu 304:

I had all the information at my _________ before attending the meeting.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- fingertip (n): đầu ngón tay

- thumb (n): ngón tay cái

- hand (n): bàn tay

- finger (n): ngón tay

- have something at your fingertips: nắm được điều gì đó (thông tin, kiến thức,...) trong tầm tay, sẵn có Dịch: Tôi đã có tất cả thông tin cần thiết trong tầm tay trước khi tham dự cuộc họp.


Câu 305:

Some men are concerned with physical _________ when they choose a wife.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- attract (v): hấp dẫn, thu hút
- attractive (adj): hấp dẫn, quyến rũ attractively (adv)
- attractiveness (n): sự thu hút, sự hấp dẫn, quyến rũ (về ngoại hình)
Từ cần điền vào là một danh từ sau tính từ “physical”.
Dịch: Một số đàn ông quan tâm đến vẻ đẹp ngoại hình khi họ chọn vợ.

Câu 306:

After a long working day, she felt _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- break down (ph.v): suy sụp

E.g: She broke down when she heard the bad news.

- knock sb out ~ wear sb out: làm cho ai đó cảm thấy rất mệt 

E.g: The kids have knocked me out.

- turn down (ph.v): từ chối

E.g: He turned down my invitation.

- worn out (adj): kiệt sức

+ be/ feel/ get worn out: cảm thấy kiệt sức

Dịch: Sau một ngày làm việc dài thì cô ấy cảm thấy kiệt sức.


Câu 307:

These _________ boys often play tricks on their friends.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
- mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm
- obedient (adj): ngoan ngoãn, biết vâng lởi
- honest (adj): chân thật, thành thật, trung thực
- well-behaved (adj): có giáo dục, cư xử đúng đắn
Dịch: Những đứa trẻ nghịch ngợm này thưởng chơi khăm bạn bè.

Câu 308:

Tom never stays in one place for long. He always gets _________ feet and sets off on his travels again.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- chilly (adj): giá lạnh

- itchy (adj): ngứa ngáy

- dusty (adj): đầy bụi

- shaky (adj): run

+ get/ have itchy feet (ngứa ngáy chân tay): want to travel or move to a different place; to want to do something different: muốn đi đây đi đó

Dịch: Tom chưa bao giờ ở lại một nơi quá lâu. Anh ấy luôn muốn xách ba lô lên và đi du lịch. 


Câu 309:

Unfortunately, my trip to France ____  because I couldn’t save enough money.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được 

E.g: Our plans fell through because of lack of money.

- try out (ph.v): thử

E.g: She is trying out her new shirt.

- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp

E.g: The company has been taken over by his son.

- turn up (ph.v): xuất hiện, đến

E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.

Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.


Câu 310:

Action movies may have a negative _________ on children.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

-  opinion (n): ý kiến

- influence (n): ảnh hưởng, tác động

+ have + a/an + adj + influence/ effect/ impact + on: tác động/ ảnh hưởng ...vào

- dependence (n): sự phụ thuộc

- decision (n): quyết định

Dịch: Phim hành động có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến bọn trẻ.


Câu 311:

He lost his job because he was _________ , He made so many mistakes.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- rash (adj): liều, liều lĩnh
- incautious (adj): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ
- inefficient (adj): không có khả năng, thiếu năng lực, không hiệu quả.
- impulsive (adj): bốc đồng
Dịch: Anh ấy mất việc vì thiếu năng lực. Anh ấy phạm quá nhiều sai lầm.

Câu 312:

She is a(n) _________ . She finds it difficult to socialize with other students in the class.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
- industrious (adj): cần cù, siêng năng
- dynamic (adj): năng động
- reserved (adj): dè dặt, kín đáo
- sociable (adj): chan hòa, hòa đồng
Dịch: Cô ấy là một cô gái dè dặt. Cô ấy cảm thấy khó hoà đồng với các bạn khác trong lớp.

Câu 313:

I should leave here. I don’t want to _________ my welcome.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
- give up (ph.v): từ bỏ
- go off (ph.v): rời khỏi, nổ (súng, bom), reo (chuông)
- run down (ph.v): ngừng hoạt động, mất hết năng lượng
- wear out (ph.v): làm kiệt sức; kéo dài, trôi qua chậm chạp (thời gian)
+ to wear out one’s welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa.
Dịch: Tôi nên rời khỏi đây. Tôi không muốn chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa.

Câu 314:

Some people say that they are _________ of events going on elsewhere.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
- ignorance (n): sự không biết, sự ngu dốt, sự thiếu kiến thức
- ignoring (v-ing): lở đi, không chú ý đến
- ignorant (+ of) (adj): không biết, ngu dốt => ignorantly (adv)
Từ cần điền vào là một tính từ sau động từ “to be”.

Câu 315:

Our new classmate, John is a bit of a rough _________ but I think I’m going to like him once I get used to him.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- stone (n): đá
- rock (n): đá
- diamond (n): kim cương
- pearl (n): ngọc trai
+ a rough diamond: kim cương chưa mài, một người căn bản tốt nhưng có thể cư xử thô lỗ, cục mịch.
Dịch: Bạn học cùng lớp mới của chúng tôi, John, hơi thô lỗ chút nhưng tôi nghĩ tôi sẽ thích anh ấy một khi tôi quen anh ấy.

Câu 316:

The judge _________ murderer to a lifetime imprisonment.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- prosecute (v): khởi tố, kiện

+ prosecute sb for sth: khởi tố ai về điều gì

- sentence (v): kết án, tuyên án

+ sentence sb to sth: kết án/ tuyên án ai....

- convict (v): kết tội, tuyên bố có tội

+ convict sb of sth: tuyên bó ai có tội ....

- accuse (v): kết tội, buộc tội

+ accuse sb of sth: buộc tội ai....

Dịch: Quan tòa tuyên án kẻ giết người tù chung thân.


Câu 317:

The problem needs to be _________ immediately, otherwise it will be too late.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
- address (v) ~ tackle, solve: giải quyết
- focus (v): tập trung
- monitor (v): giám sát
- check (v): kiểm tra
Dịch: Vấn đề cần được giải quyết ngay lập tức nếu không thì sẽ quá trễ.

Câu 318:

- Did you remember to give Linda the money you owed her?

- Yes, I gave it to her _________ I saw her.

Xem đáp án
Chọn đáp án B
- while: trong khi
- suddenly: bỗng nhiên, đột ngột
- once: đã có thởi, một khi
- the moment (that) ~ as soon as: ngay khi
E.g: I want to see him the moment he arrives.
Dịch: “Bạn có nhớ đưa cho Linda số tiền mà bạn nợ cô ấy không? - Rồi, tôi đã đưa cho cô ấy ngay khi gặp cô ấy.”

Câu 319:

_________ me to your mother when you are in New York.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- tell (v): bảo, kể
+ tell sb sth/ tell sb about sth: kể ai điều gì/ kể ai về điều gì
- remind (v): nhắc nhở
+ remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì
- remember (v): nhớ
+ remember + to V/ V-ing: nhớ làm gì/ đã làm gì
+ remember me to sb: be used to ask somebody to give your good wishes to somebody else: gửi lởi chào, gửi lởi hỏi thăm
E.g: Remember me to your parents. (Nhớ gửi lởi hỏi thăm của tôi đến bố mẹ bạn nhé.)
- greet (v): chào
+ greet sb: chào ai
Dịch: Nhớ gửi lởi hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn khi bạn ở New York nhé.

Câu 320:

Making mistakes is all _________ of growing up.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- bits and bobs/pieces: những thứ lặt vặt, các vật linh tinh
- chalk and cheese: khác nhau hoàn toàn
- part and parcel of sth: an essential part of something: phần quan trọng, phần thiết yếu của cái gì
- from top to bottom: từ trên xuống dưới
Dịch: Phạm sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.

Câu 321:

Sometimes in a bad situation, there may still be some good things. Try not to “throw out the _________ with the bathwater”.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
fish (n): cá
duck (n): vịt
baby (n): đứa bé
child (n): đứa trẻ
+ throw out the baby with the bathwater: vứt bỏ cái gì đó quý báu cùng với cái gì mình không thích
Dịch: Đôi khi trong những tình huống tồi tệ thì vẫn có những điều tốt đẹp. Cố gắng đừng vứt đi những thứ đáng giá chỉ vì những thứ ta không thích.

Câu 322:

David is a rich man because he _________ a lot of money last year.  

Xem đáp án

Chọn đáp án D

  • go through: trải qua/ chịu đựng; xem xét, kiểm tra cẩn thận

  • check in: đăng kí làm thủ tục (ở khách sạn, sân bay,,..)

  • fall behind: bị tụt lại phía sau

  • come into: to be left money by somebody who has died: được hưởng, thừa hưởng

Dịch: David là ngưởi đàn ông giàu có bởi vì năm ngoái anh ta được thừa hưởng rất nhiều tiền.


Câu 323:

This job requires some important _________. You have to be good at operating machines and dealing with people

Xem đáp án

Chọn đáp án D

  • degrees (n.pl): bằng cấp

  • knowledge (n. uncountable): kiến thức

  • techniques (n.pl): kĩ thuật

- skills (n.pl): kĩ năng

Dịch: Công việc này đòi hỏi một số kĩ năng quan trọng. Bạn phải giỏi vận hành máy móc và cư xử với con ngưởi.


Câu 324:

They have _________ a lot of extensive research into renewable energy sources.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- carry (v): mang

- do (v): làm

- solve (v): giải quyết

- make (v): làm, chế tạo

- carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu

Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo.


Câu 325:

With this type of insurance, you’re buying _________ of mind.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
- peace (n): sự thanh bình, sự yên tĩnh
- satisfaction (n): sự thỏa mãn, sự hài lòng
- calmness (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
- contentment (n): sự hài lòng, sự bằng lòng
+ peace of mind: a feeling of calm or not being worried: sự yên tĩnh trong tâm hồn, sự thanh thản
Dịch: Với loại bảo hiểm này, bạn đang mua cho mình sự bình yên.

Câu 326:

The recent heavy rain has helped to reduce the water _________.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- poverty (n): sự nghèo nàn

- shortage (n): sự thiếu

- plenty (n): sự phong phú, dồi dào

- abundance (n): sự phong phủ, sự dồi dào 

+ water shortage: sự thiếu nước

Dịch: Cơn mưa to gần đây đã giúp giảm tình trạng thiếu nước.


Câu 327:

My grandmother _________ her whole life to looking after her children.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

  • pay (v): trả, thanh toán

  • use (v): sử dụng

  • spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua

+ spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .. .vào điều gì/ làm gì

  • devote (v): cống hiến, hiến dâng

+ devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến . ...vào điều gì/ làm gì 

Dịch: Bà tôi đã dành cả cuộc đởi để chăm sóc con cái.


Câu 328:

I’ve broken her favorite vase. I’m _________.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc: - be made for sb/ each other: be completely suited to somebody/each other: hoàn toàn phù hợp với ai/ với nhau

E.g: They seem to be made for each other. (Họ dưởng như hợp với nhau.)

- call for sb (phv): go to a place in order to collect someone: đi đến để đón ai

- be done for ~ be about to died: sắp chết

E.g: When he pointed the gun at me, I thought I was done for. (Khi anh ấy chĩa súng vào tôi, tôi nghĩ tôi sắp chết rồi.)

Dịch: Tôi đã làm vỡ cái bình yêu thích của cô ấy. Tôi sẽ tiêu đởi mất.


Câu 329:

After two years of _________ the country’s economy is finally looking a lot healthier.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- let-down (n): sự thất vọng

- demise /dɪ'maɪz/ (n): sự qua đởi, sự kết thúc

- overdraft (n): sự rút quá số tiền gửi (ngân hàng)

- recession /rɪ'seʃ.ən/ (n): sự suy thoái (kinh tế)

Dịch: Sau hai năm suy thoái, nền kinh tế của đất nước cuối cùng đang tốt lên nhiều.


Câu 330:

When my teacher was away on holiday, Mr Nam had to _________ her
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- go in for: tham gia cuộc thi; làm điều gì vì bạn thích

E.g: She doesn’t go in for sports.

- stand in (for sb): take somebody’s place: thay thế, đại diện, thay mặt ai

E.g: My colleague will stand in for me while I’m away.

  • get round to (ph.v): tìm ra/ cần thởi gian để làm gì đó

E.g: I hope to get around to answering your letter next week.

- catch up with: đuổi kịp, theo kip

E.g: After his illness, he had to work hard to catch up with the others.

Dịch: Khi giáo viên tôi đi nghỉ thì thầy Nam đã thay cô ấy.


Câu 331:

_________ had I left my house when they arrived.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
- just (adv): vừa mới (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
- as soon as: ngay khi
- hardly ...(adv): chỉ vừa mới, ngay khi
- after (adv, prep): sau, sau khi
Cấu trúc: - S + had + hardly + Vpp...+ when + S + V-past... = Hardly + had + S + Vpp... + when + S + V-past... (ngay khi/ vừa mới .. .thì ...)
Dịch: Ngay khi tôi vừa rởi khỏi nhà thì họ đến.

Câu 332:

The cup will be on _________ at the clubhouse for a month before being sent to the museum.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
- display (n): sự trưng bày, sự phô bày
- parade (n): sự phô trương, cuộc diễu hành
- exposition (n): sự bày hàng, sự giải thích
- stage (n): sân khấu, giai đoạn
+ on display: được trưng bày
E.g: These designs are on display in the library.
Dịch: Chiếc cúp sẽ được trưng bày ở trụ sở câu lạc bộ khoảng 1 tháng trước khi được mang đến viện bảo tàng.

Câu 333:

It is not easy for many civil servants to _________on their salaries as the inflation rate is very high.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- get by (on/in/with sth) (ph.v): manage to live or do a particular thing using the money, knowledge, equipment, etc. that you have: xoay xở sống được/ làm gì đó được với những cái mình hiện có (tiền bạc, kiến thức, thiết bị,...)

- turn up (ph.v) ~ arrive: đến

- wear out (ph.v): làm cho mòn hẳn, mòn; làm kiệt sức

- run over (ph.v): lái xe cán qua/ đè lên ai đó

Dịch: Thật không dễ dàng để nhiều công chức sống bằng lương của mình khi mà tỉ lệ lạm phát rất cao.


Câu 334:

All candidates will be treated equally, _________ of their age or background.

Xem đáp án
Chọn đáp án D
- irrelevant / ɪ'reləvənt /(adj) (+ to sth/ sb): không thích hợp, không tương thích, không thích đáng
E.g: That evidence is irrelevant to the case.
- discounting: chiết khấu
- notwithstanding / .nɒtwɪstændɪŋ / (adj): mặc dù, bất kể
E.g: Notwithstanding some major financial problems, the school has had a successful year.
- irrespective /ɪrɪ'spektɪv / + of ~ regardless of: bất kể, bất chấp
E.g: Everyone is treated equally, irrespective of race.
Dịch: Tất cả các thí sinh sẽ được đối xử công bằng không phân biệt tuổi tác và xuất thân.

Câu 335:

That women died of a drug _________.

Xem đáp án
Chọn đáp án D
- overweight (adj): quá trọng lượng, quá béo
- overhear (v): nghe trộm, nghe lỏm
- overdo (v): làm quá, cường điệu quá; nấu quá nhừ
- overdose (n, v); liều quá mức, cho quá liều
Dịch: Người phụ nữ đó chết vì dùng thuốc quá liều.

Câu 336:

If you put your money in a bank now, you may get 8% _________ annually.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
interest (n): tiền lãi
+ interest rate (n.p): lãi suất
profit (n): lợi nhuận
money (n): tiền
income (n): thu nhập
Dịch: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng bây giờ thì bạn sẽ nhận được lãi suất 8% một năm.

Câu 337:

Many animal species are now on the _________ of extinction.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

  • on the verge of sth/ doing sth: sắp/ suýt/ gần làm gì đó, trên bờ vực ...

  • in danger (of sth): lâm vào cảnh nguy hiểm

  • by a margin of: tỉ số là, với cách biệt

E.g: He beat the other runners by a margin of five seconds.

Dịch: Nhiều loài động vật bây giờ sắp tuyệt chủng.


Câu 338:

I gave the waitress a $50 note and waited for my _________.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
change (n): tiền lẻ, tiền thừa
supply (n): sự cung cấp
cash (n): tiền mặt
cost (n): chi phí
Dịch: Tôi đã đưa cho bạn nữ phục vụ 50 đô và chờ lấy lại tiền thừa.

Câu 339:

They are always on good _________with their next-door neighbors.

Xem đáp án
Chọn đáp án C
will (n): ý chí, nguyện vọng
friendship (n): tình bạn
terms (n.pl): quan hệ
relations (n.pl): mối quan hệ, sự liên hệ
+ be on good terms with sb ~ have a good relationship with sb: có mối quan hệ tốt với ai đó
Dịch: Họ luôn có mối quan hệ tốt với hàng xóm bên cạnh của mình.

Câu 340:

In the end, he lost his _________and started gabbling incoherently.

Xem đáp án
Chọn đáp án A
head (n): đầu
mind (n): tâm trí, trí tuệ
brain (n): não
intelligence (n): sự thông minh
+ lose one’s head: become unable to act in a calm or sensible way: mất bình tĩnh
+ lose one’s mind: become mentally ill: mất trí, trở nên điên rồ
Dịch: Cuối cùng, anh ấy mất bình tĩnh và bắt đầu nói lắp bắp không rõ ràng.
Dịch: Học sinh có thể tiếp thu được nhiều thông tin bằng việc tham gia nghe giảng đều đặn.

Câu 341:

Students can _________lots of information by attending lectures regularly.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

  • absorb (v): hấp thụ, tiếp thu

+ absorb information: tiếp thu thông tin

  • provide (v): cung cấp

  • read (v): đọc

  • transmit (v): truyền


Câu 342:

You look upset. Have you and Kelly _________again?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 345:

She was ill for six weeks and _________with her schoolwork.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 347:

Three wolves ran through the forest in _________ of a deer.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 348:

The judge _________the pedestrian for the accident.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 349:

My brother and I will never get along. We’re _________.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 351:

His _________ and bad work led to his dismissal from the company.


Câu 352:

The smell of the sea _________her childhood.

Câu 353:

What made Mark _________ his family and his job? Where did he go and why?


Câu 354:

My mother has _________ for a bargain.


Câu 355:

Despite all the interruptions, she _________ with her work.


Câu 356:

My grandfather is getting old and forgetful. _________, he is experienced.


Câu 357:

He suffered from depression _________ by overwork and ill-health.


Câu 358:

My wife was good enough to _________ my mistake.


Câu 366:

He expects that the new trend will soon ___________here.


Câu 370:

Pandas are in ___________________ of becoming extinct.


Câu 379:

_____________ , I realized I should have applied to the university.


Câu 381:

I can’t believe that Sarah is going to _____________ on that parachute jump. Of course, she’s doing it for charity.


Câu 382:

Their trip to London didn’t _____________ expectations.


Câu 385:

_____________ flowers are usually made of plastic or silk.


Câu 386:

The teacher asked a difficult question, but finally Alex _____________ a good answer.


Câu 388:

People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use _____________ packing.

Câu 399:

Life in the countryside is very ____________ , isn’t it?


Câu 401:

His country has _____________ climate.


Câu 408:

He was _____________ from the competition for using drugs.


Câu 409:

Flash photography is _____________ prohibited in this museum.


Câu 410:

The terrible weather may have _____________ the small population.


Câu 412:

The wine had made him a little _____________ and couldn’t control his movement.


Câu 415:

This book is so interesting that I can’t _____________ .


Câu 416:

Thank you for _____________ me.


Câu 419:

Nam has finally found a new job after being _____________ for several months.


Câu 421:

No one can predict the future exactly. Things may happen _____________ .


Câu 424:

She sent her children to the park so that she could have some _____________ .


Câu 425:

Bob won first _____________ in the art competition.


Câu 426:

I think you’d be good at this job. Why don’t you _____________ it?


Câu 427:

Each of us must take _____________ for our own actions.


Câu 428:

_____________ Nam Cao is a realistic writer, but he still used a lot of romance in his stories.


Câu 429:

Many villages were _____________ by the floods last year.


Câu 435:

He prefers _____________ water to tap water.


Câu 436:

It is people who are of voting age who make up the _____________ of a country.


Câu 442:

There’s a list of repairs as long as _____________ .


Câu 457:

Violence on TV can have a negative _____________ on children.


Câu 461:

We interviewed a number of candidates but none of them _____________ us.


Câu 468:

The more _____________ you look, the better you will feel.


Câu 476:

Their house is _____________ decorated.


Câu 481:

The minimum _____________ for the post was a degree in education.


Câu 484:

I’m not completely _____________ with the way the hairdresser styled my hair.


Câu 485:

My car isn’t ___. It’s always letting me down.


Câu 486:

The team had been trying to win the competition for years. Last year they finally _____________


Câu 489:

Her first novel has been _____________ acclaimed as a masterpiece.


Câu 492:

The energy _____________ from the sun is renewable and environmentally-friendly.


Câu 493:

Don’t worry. He’ll do the job as _____________ as possible.


Câu 494:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

After a momentary _______ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta xét nghĩa các phương án:

A. failure (n): sự thất bại, sự hỏng hóc, sự không làm được việc gì

B. lapse (n): sự mất tập trung (trong khoảng thời gian ngắn), sự đãng trí; sự suy đồi; quãng thời gian nghỉ

C. fault (n): khuyết điểm; lỗi lầm, tội lỗi, sự sai lầm

D. error (n): sự sai lầm, sai sót, lỗi

Dựa vào nghĩa của các phương án trên đây ta thấy phương án hợp nghĩa nhất là B.

Tạm dịch: Sau một thoáng không chú ý, Simon đã có thể lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài thi.


Câu 495:

The _______ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta xét nghĩa các phương án:

A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua

B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện

C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản

D. inflatable (a): thổi phồng

Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C

Kiến thức cần nhớ

Ta thường gặp cụm “competitive price” nên dễ vội vàng chọn luôn phương án này mà không dịch hết câu, trong khi ở đây từ cần điền mang nghĩa trái ngược với “competitive”. Cần cẩn thận xem xét, tránh chọn phải phương án gây nhiễu.

Ngoài ra ta hay gặp sự kết hợp: prohibitively expensive: rất đắt đỏ

Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở các thành phố lớn có thể ngăn cản việc người có thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó.


Câu 496:

The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _______ environmental consequences.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các phương án:

A. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng

B. far-gone (a): quá mức, quá thể; rất trầm trọng (bệnh)

C. far-flung (a): xa xôi, xa rộng; phân bố trải rộng

D. far-off (a): xa xôi, xa xưa

Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là A.

Tạm dịch: Sự đi vào vận hành của các nhà máy mới xây dựng có thể dẫn đến hậu quả về môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.


Câu 497:

Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _______ in the future.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. get on (phrv): thành công trong cuộc sống; có mối quan hệ hòa hợp với ai

B. turn up (phrv): xuất hiện; ngẫu nhiên tìm thấy (vật gì đã mất)

C. turn away (phrv): từ chối (không cho ai đó vào đâu)

D. get out (phrv): (bí mật) bí lộ; xuống xe, tàu

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A

Tạm dịch: Rất nhiều cha mẹ có xu hướng bắt con học tập vất vả với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.


Câu 498:

You must not _______ any step in the process; otherwise, you would not be able to cook the dish properly.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta xét nghĩa các phương án:

A. leave (v): rời đi

B. quit (v): từ bỏ, ngừng nghỉ hẳn

C. skip (v): bỏ qua

D. hide (v): giấu, trốn

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Bạn không được bỏ qua bất cứ bước nào trong quá trình, nếu không thì bạn sẽ không thể nấu được món ăn này một cách hoàn chỉnh.


Câu 499:

Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.
Xem đáp án

 Chọn đáp án D

Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.


Câu 500:

The costal city is _______ extra buses during the summer because of a considerable increase in the number of tourists.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. turning out (phrv): hóa ra là; xuất hiện, tham dự, đến

B. making up (phrv): giải hòa (sau tranh cãi)

C. taking off (phrv): cởi bỏ; (máy bay) cất cánh; bỏ đi, xóa bỏ; trở nên thành công

D. putting on (phrv): điều động thêm phương tiện (xe bus, tàu) cho mọi người sử dụng; mặc, đeo; tổ chức (sự kiện)

Dựa vào nghĩa của các cụm động từ ta chọn đáp án đúng là D

Tạm dịch: Thành phố ven biển điều động thêm xe bus trong mùa hè do số lượng khách thăm quan tang cao đáng kể.


Câu 501:

Although she had been told quite sternly to _______ herself together, she simply couldn’t stop the tears from flowing.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta có cụm động từ: pull oneself together (phrv) = recover control of one’s emotions: điều chỉnh cảm xúc; khôi phục sự điều khiển cảm xúc

Đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác.

Vậy chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Mặc dù được nhắc nhở nghiêm khắc là phải điều chỉnh cảm xúc của bản thân nhưng cô ấy không thể ngăn những giọt lệ ngừng rơi.


Câu 502:

_______ to fame at an early age may have a negative influence on children’s psychological development.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta xét các phương án:

A. Approach to (v): tiếp cận với, tiếp xúc với, phương án giải quyết cho vấn đề gì

B. Rise to (v): lên đến, tăng đến

C. Go to (v): đi tới

D. Reach: không đi với giới từ phía sau

Ta có cụm từ cố định: rise to fame = become famous: trở nên nổi tiếng

Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác. Chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Trở nên nổi tiếng khi tuổi còn nhỏ có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển tâm lí của trẻ.


Câu 503:

Participating in teamwork activities helps students develop their _______ skills.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.


Câu 504:

In most countries, photocopying books without the publisher’s permission is clearly a copyright _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta xét nghĩa các phương án:

A. infliction (n): sự gây ra vết thương, làm tổn thương, điều phiền toái tai ương

B. infringement(n): sự xâm phạm, sự vi phạm (luật lệ, thỏa thuận)

C. interference (n): sự can thiệp

D. interpretation (n): sự giải nghĩa, sự phiên dịch

Ta có: a copyright infringement: sự vi phạm bản quyền

Vậy chọn đáp án đúng là D

Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, sao chép sách mà không có sự cho phép của nhà xuất bản rõ rang là vi phạm bản quyền.


Câu 505:

These volunteer programmes aim to provide education for children in _______ regions.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta xét nghĩa các phương án:

A. far-sighted (a): tầm nhìn xa rộng; viễn thị

B. far-fetched (a): không thực tế, không thuyết phục

C. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng

D. far-flung (a): xa xôi, xa tít, phân bố trải rộng

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Các chương trình tình nguyện mục đích là để mang giáo dục đến với trẻ em ở những vùng xa xôi.


Câu 506:

It _______ to reason that Jason passed the exam with flying colours on account of his working hard during the term.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có cụm cố định: It stands to reason (that) (said when something is obvious or clear from the facts): rõ ràng là, thực tế là

Ex: If 20 percent of the earth’s population has 80 percent of its resources, then it stands to reason that 80 percent of the population has only 20 percent of the resources.

Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng phương án nào khác.

Ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Rõ ràng là Jason đã vượt qua kì thi một cách vô cùng thành công bởi sự chăm chỉ học tập của anh ấy suốt kì học. 


Câu 507:

Candidates are advised to dress formally to make a good _______ on job interviewers.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dễ thấy ở vị trí trống cần điền một danh từ. Trong các phương án chỉ có phương án B là danh từ.

Vậy chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Các ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.


Câu 508:

You shouldn’t lose heart; success often comes to those who are not _______ by failure.s
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.


Câu 509:

The presenter started his speech with a few _______ jokes to build rapport with the audience.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta xét các phương án:

A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt

B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm

C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái

D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ

Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả. 


Câu 510:

Several measures have been proposed to _______ the problem of unemployment among university graduates.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có các động từ thường đi với “problem”: find the answer to, solve, address, approach, attack, combat, come/get to grips with, grapple with, handle, tackle, clear up, cure, deal with, overcome, resolve, solve

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Một vài biện pháp vừa được đưa ra để giải quyết vấn đề thất nghiệp của sinh viên sau tốt nghiệp.

Ngoài ra: Pose a threat to: đe dọa đến …


Câu 511:

It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job.

Xem đáp án

Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW
It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do
Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”.


Câu 512:

Your drink cost $40, you gave me a $50 note and here is your _______.

Xem đáp án

Đáp án A.
Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.
A. change (n): tiền thừa
B. supply (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.
Đáp án A là phù hợp nhất.
MEMORIZE
- note (n): lời ghi chú, lời chú giải; thư nhắn; phiếu, giấy, tiền giấy; nốt, phím
- note (v): ghi chép, chú ý, chú thích
- to make/ take notes: ghi chép
- to take note of: chú ý đến
- to drop sb a note: gửi cho ai một bức thư ngắn


Câu 513:

People can become very _______ when they are stuck in traffic for a long time.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Mọi người thường trở nên rất nóng tính khi họ bị tắc đường lâu.
A. single-minded (adj): chuyên tâm, có một mục đích duy nhất
B. bad-tempered (adj): hay cáu, dễ nổi cáu, xấu tính
C. even-tempered (adj): điềm đạm, bình thản
D. even-handed (adj): công bằng, vô tư

Câu 514:

Though we were _______ after hard-working days, we tried to help our parents redecorate the house to welcome Tet.

Xem đáp án
Đáp án B.
A. exhaustion: sự kiệt sức
B. exhausted: cảm thay kiệt sức
C. exhausting: việc gì làm ai kiệt sức
D. exhaustive: đầy đủ, chi tiết
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi cảm thấy kiệt sức sau những ngày làm việc vất vả, chúng tôi đã cố gắng giúp cha mẹ trang trí lại nhà cửa để đón Tết.

Câu 515:

At the 2015 Women in the World Summit, Hillary Clinton asserted that “ _______ cultural codes, religious beliefs and structural biases have to be changed”.
Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hillary Clinton đã nhấn mạnh rằng những tập tục văn hoá cổ hủ, niềm tin tôn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi".

- assert /əˈsɜːt/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán

- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm,(nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc


Câu 516:

Miss Diligent did nine hour’s _______ studying a day for her exam.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô Diligent đã học liên tục 9 tiếng một ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.
- solid /ˈsɒlɪd/ (adj): liên tục, không ngừng (khoảng thời gian)
Ex: - The essay represents a solid week's work.
- It rained for two hours solid this afternoon.

Câu 517:

“At the start of the 19th century, the highest- _______ newspaper in the United Kingdom was The Morning Post, which sold around 4,000 copies per day.”

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 19, tờ báo có lượng phát hành cao nhất của Vương quốc Anh là Morning Post, bản khoảng 4.000 bản mỗi ngày.

A. distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (n): phân phát

B. coverage /ˈkʌvərɪdʒ/ (n) = news: tin tức

C. circulation: tổng số phát hành (báo, tạp chí,...) 


Câu 518:

The boys _______ that they had broken the window, but I’m sure they did.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Những cậu bé phù nhận làm vỡ cửa sổ nhưng tôi chắc là chúng đã.
A. refused + to V: từ chối, khước từ, cự tuyệt làm gì
B. denied + V-ing hoặc denied + that + mệnh đề: phủ nhận không làm gì
C. object + to + V-ing: phản đối, chống, chống đối
D. reject + N: loại ra, bỏ ra; đánh hỏng
Để phù hợp ngữ nghĩa và cấu trúc thì đáp án B là hợp lý nhất.

Câu 519:

I accidentally _______ my ex and his girlfriend when I was walking along a street yesterday.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi tình cờ thoáng thấy người yêu cũ của tôi và bạn gái của người ấy khi tôi đang đi bộ trên một con phố này hôm qua.

A. lost touch with: mất liên lạc với

B. kept an eye on: để mắt tới, chú ý tới

C. paid attention to: tập trung, chú ý tới

D. caught sight of: thoáng nhìn thấy


Câu 520:

He said it was an accident but I know he did it on _______ .

Xem đáp án
Đáp án B.
- on purpose: cố ý
- accidently = by chance = by accident: vô tình
Question 28: Đáp án A.
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí

Câu 521:

His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very _______ .

Xem đáp án

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí


Câu 522:

$507, $707. Let’s _______ the difference and say $607.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: $507, $707. Thôi cưa đôi nhé và chốt giá là $607.

split the difference dùng để mặc cả giá.

Ex: You want $50 for the bike and I say it’s worth $30 – let’s split the difference and I’ll pay you $40.


Câu 523:

When _______ a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.

Xem đáp án
Đáp án D.
Cấu trúc to address somebody: xưng hô với ai, gọi ai. When addressing a European (= when you address a European),…
Tạm dịch: Khi xưng hô với một người Châu u, chúng ta nên dùng họ, trừ khi anh ấy/ cô ấy gợi ý rằng chúng ta tên gọi họ bằng tên cho thân mật.
MEMORIZE
address / əˈdres /
- (n): địa chỉ
- (v): đề địa chỉ, nói/ viết cho ai, xưng hô, chú tâm đến (deal with)

Câu 524:

Certificates provide proof of your ______

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.

- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn.


Câu 525:

Onion crisis is _______ to arise in India. This demand-supply imbalance has resulted from the government’s inability to preserve the crop for non-harvesting seasons.

Xem đáp án

Đáp án D.

- to be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì

Tạm dịch: Khủng hoảng hành tây chắc chắn xảy ra ở Ấn Độ. Sự mất cân bằng cung-cầu này là do chính phủ không có khả năng bảo quản hành để dùng trong những lúc không phải chính vụ.


Câu 526:

I don’t understand what these results _______.

Xem đáp án
Đáp án C.
Chỗ trống cần một động từ.
Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.
A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể
B. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
C. signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết có nghĩa
Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là mưa?
- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.
D. significantly / sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể

Câu 527:

What _______ can be drawn from the experiment of two American physicists, Clinton Davisson and Lester Germer?

Xem đáp án

Đáp án A.

- to draw (a) conclusion: rút ra kết luận.

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án.

Cả 3 đáp án còn lại không phù hợp:

B. attention: sự chú ý

C. contrast: sự tương phản

D. inference: sự suy luận

Tạm dịch: Kết luận gì có thể được rút ra từ thí nghiệm của hai nhà vật lý người Mỹ, Clinton Davisson và Lester Germer?

Câu 528:

It seems that the thief took _______ of the open window and got inside that way.

Xem đáp án

Đáp án D.
- take advantage of + sb/ sth: lợi dụng / tận dung ai/ cái gì.
Ex: Please don’t take advantage of me the way you took advantage of him: Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà bạn đã làm với cậu ấy.
MEMORIZE
advantage (n): ưu thế, lợi thế, thuận lợi
- take advantage of sb/sth: lợi dụng ai, cái gì
- turn sth into advantage: khai thác, sử dụng cái gì
- have/ get advantage over sb/ sth: có lợi thế hơn ai, cái gì


Câu 529:

If you are an independent traveler, we can arrange _______ a tour.

Xem đáp án
Đáp án B.
“Tailor made” là hình thức tour riêng biệt làm theo yêu cầu của du khách nhưng không phải là tour hạng sang.

Câu 530:

There has been a widespread _______ about whether North Korea has successfully miniaturized a nuclear weapon and whether it has a working H-bomb.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. gossip / ˈɡɒsɪp / (n): chuyện ngồi lê đôi mách

B. challenge (n): sự thách thức, thử thách

C. doubt (n): sự nghi ngờ

D. rumour (n): tin đồn, lời đồn

Tạm dịch: Đang có một nghi ngờ lan rộng về việc liệu Triều Tiên đã thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân và liệu họ có đang sở hữu bom H đang hoạt động hay không.


Câu 531:

The _______ country mouse ran home as fast as his legs could carry him.

Xem đáp án

Đáp án D.
D. frightened country mouse: con chuột đồng bị làm cho hoảng sợ, làm cho khiếp đảm.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp
B. frighten (v): làm hoảng sợ, làm sợ
C. frightful (adj): ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng
MEMORIZE
frighten (v): làm hoảng sợ
- frighten sb into/ out of V-ing sth: làm cho ai sợ mà phải làm/ thôi không làm gì
- frighten sb/ sth away/ off: gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai


Câu 532:

The plice spokesman said he was _______ to believe that the arrested man was the serial killer they had been looking for.

Xem đáp án
Đáp án A.
A. inclued: có khuynh hướng, có ý thiên về
Tạm dịch: Phát ngôn viên cảnh sát cho biết ông thiên về khả năng người đàn ông bị bắt là kẻ giết người hàng loạt mà họ đang tìm kiếm.
- to be inclined to do something: có xu hướng làm điều gì đó, nghiêng về điều gì đó
B. seemed: dường như
C. suspected: nghi ngờ
D. supposed: cho là, tin

Câu 533:

For lunch, I always haave something quick and easy: a sandwich, a salad, toast and the _______.

Xem đáp án
Đáp án C.
- and the like: những thứ đại loại như thế.

Câu 534:

This fruit has been in the fridge for over three weeks! It is all _______.

Xem đáp án
Đáp án C.
- rotten (adj): mục nát, thối rữa, hỏng (thực phẩm, đặc biệt là hoa quả).

Câu 535:

As I have just had a tooth _______, I am not allowed to eat or drink anything for three hours.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. to take out: lấy ra, rút sạch, nhổ (răng)

B. to cross out: xóa bỏ

C. to break off: rời ra, lìa ra

D. to try on: thử cái gì

Vậy chọn đáp án A.


Câu 536:

We don’t seem to have any more of that book, Sir. It is out of _______ but we are getting a new delivery next Thursday if you would like to pop back then.

Xem đáp án

 Đáp án A.

- to be out of stock: không có sẵn trong cửa hàng (hết hàng).

- to be in stock: còn hàng.


Câu 537:

I phoned Tiki, who _______ me that my reference books would be delivered within 3 days.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. assure sb that …: cam đoan với ai rằng…

B. confirm: xác nhận

C. guarantee: bảo hành

D. reassure: trấn an

Tạm dịch: Tôi gọi cho nhà sách Tiki, người ta cam đoan với tôi rằng sách tham khảo của tôi sẽ được gửi đến trong vòng 3 ngày.


Câu 538:

The opposition will be elected into government at the next election, without a _______ of a doubt.

Xem đáp án

Đáp án B.

Cụm cố định: A shadow of a doubt: sự nghi ngờ

Cấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ


Câu 539:

She was _______ out of 115 applicants for the position of managing Director.

Xem đáp án

Đáp án B.
A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.
B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa
- shortlist sb/ sth (for sth)
Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.
Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.
C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
MEMORIZE
Tính từ ghép: Adj-PP
- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái
- old-fashioned: lạc hậu, cổ
- cold-blooded: máu lạnh
- narrow-minded: hẹp hòi
- short-haired: tóc ngắn
- kind-hearted: tốt bụng
- middle-aged: trung tuổi


Câu 540:

It seems that the world record for this event is almost impossible to _______ .

Xem đáp án
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record).

Câu 541:

The smell was so bad that it completely _______ us off our food.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. to set off (phr v): khởi hành.

Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.

B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.

Ex: The plane takes off at 12:30.

C. to get off (phr v): khởi hành.

Ex: We’ll get off after lunch.

D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.

Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!


Câu 542:

He has been waiting for this letter for days, and at _______ it has come.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?


Câu 543:

It is _______ opportunity to see African wildlife in its natural environment.

Xem đáp án
Đáp án C.
It is the unique opportunity/ chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).

Câu 544:

Delegates will meet with _______ from industry and the government.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. represent (v): đại diện cho
B. representative (adj): tính đại diện
C. representatives (n): người đại diện
D. presenter: người trình bày
Vậy chọn đáp án C. representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).
Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.

Câu 545:

I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______ .

Xem đáp án

Đáp án D.

- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.

- piece of cake: chuyện dễ dàng.

Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.


Câu 546:

Mario has now _______ to the point where his English is almost fluent.

Xem đáp án

Đáp án C.

- to advance to sth: tiến tới mức, tiến bộ, thúc đẩy

Tạm dịch: Mario hiện giờ đã tiến bộ tới mức Tiếng Anh của anh ấy gần như là trôi chảy.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. arrived: đến nơi

B. approached: đến gần, lại gần, tới gần, tiếp cận

D. reached: đến, tới, đi đến


Câu 547:

Opera singer Maria Callas was known for her _______, powerful voice.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. intensity (n): tính mãnh liệt, dữ dội; sự xúc cảm mãnh liệt; độ mạnh, cường độ

B. intensify (v): tăng cường, làm mạnh thêm, làm nổi lên (nhiếp ảnh)

C. intense (adj): mãnh liệt, dữ dội; nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động,…); mạnh, có cường độ lớn.

Ex: intense heat, light, pain: cái nóng gắt, ánh sáng chói, cơn đau nhức nhối

D. intensely (adv): một cách mãnh liệt, dữ dội

Lưu ý: Dựa vào luật song hành → chỗ trống thiếu tính từ.

Tạm dịch: Ca sĩ opera Maria Callas được mọi người biết đến vì có giọng hát khỏe, đầy nội lực.


Câu 548:

Dr. Parker gave my mom a lovely _______ for spaghetti carbonara.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tôi công thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.

A. recipe / ˈresəpi / (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn

Các lựa chọn khác không phù hợp:

B. prescription / prɪˈskrɪpʃn / (n): đơn thuốc

C. receipt / rɪˈsiːt / (n): hóa đơn

D. paper (n): giấy


Câu 549:

My sunburnt nose made me feel rather _______ for the first few days of the holiday.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân

B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm

C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, không tự nhiên

D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng

Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ.


Câu 550:

Why is he always _______ the subject of money?

Xem đáp án

Đáp án A.
A. bringing up (v): nuôi dưỡng, nêu vấn đềi
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào đó
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu
D. turning up (v): được tìm thấy tình cờ, xảy ra tình cờ, xuất hiện (nói về người)
Tạm dịch: Tại sao lúc nào anh ta cũng đề cập đến chủ đề tiền nong thế nhỉ?
FOR REVIEW
Dùng thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với always để phàn nàn, hoặc biểu lộ sự bực mình hay tức giận.


Câu 551:

We regret to tell you that the materials you ordered are _______.

Xem đáp án

Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE
- out of breath: hụt hơi
- out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát
- out of context: ngoài văn cảnh
- out of date: lạc hậu
- out of mind: không nghĩ tới
- out of order: hỏng


Câu 552:

It is not _______ to be drunk in the street.

Xem đáp án

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.


Câu 553:

He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father,

Xem đáp án

Đáp án D.

- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra 

Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí.


Câu 554:

The politician tried to arouse the crowd, but most of them were_______to his arguments.

Xem đáp án

Đáp án B.

- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.

Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hầu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận điểm của ông ấy.


Câu 555:

- “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
Xem đáp án

Đáp án A.
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
Kiến thức cần nhớ
to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm) 


Câu 556:

I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.

Xem đáp án
Đáp án A.
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless.

Câu 557:

Dr. Evans has________a valuable contribution to the life of the school.

Xem đáp án
Đáp án D.
Cụm từ: to make a contribution to something: góp phần

Câu 558:

It was difficult to guess what her__________ to the news would be.

Xem đáp án

 Đáp án B.

- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.

- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì.


Câu 559:

The show was very funny. They were___________sport commentators.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. sending up: châm biếm, đả kích.

Các đáp án khác không phù hợp:

B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào đó.

C. looking up (v): cải thiện, tra cứu.

D. bringing up (v): nuôi dưỡng.

Tạm dịch: Show diễn đó rất hài hước. Mọi người châm biếm các bình luận viên thể thao vờ làm cho khản già cười bể bụng.


Câu 560:

Prime Minister Malcolm Turnbull is trying to______himself with US President Donald Trump and impress Australian voters.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth

B. please sb: làm hài lòng ai

C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình

D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc.


Câu 561:

She made no________to her illness but only to her future plans.

Xem đáp án

Đáp án C.
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.
Ex: Your circle of friends makes a statement about you: Nhóm bạn của bạn thể hiện tính cách của bạn.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.
D. comment (v, n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
Kiến thức cần nhớ
Cấu trúc với mention:
- Don’t mention it!: Đừng bận tâm
- Not to mention: Còn nữa, chưa kể tới


Câu 562:

It is difficult to assess the full______of the damage caused by Hurricane Sandy, one of the most destructive storms the U.S. has had in quite some time.
Xem đáp án

Đáp án B.

- the extent of the damage: mức độ thiệt hại

Tạm dịch: Thật khó để đánh giá được đầy đủ mức độ thiệt hại gây ra bởi bão cát (Hurricane Sandy), một trong những cơn bão có sức hủy diệt lớn mà nước Mỹ đã vài lần trài qua.


Câu 563:

Mr. Nixon refused to answer the questions on the________that the matter was confidential.

Xem đáp án
Đáp án C.
- on the grounds: vì lý do
Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.
- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật
Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bảo mật nghiêm ngặt.

Câu 564:

While the victory moves Vietnam, incredibly, a step nearer to the title, it sees Qatar fall at the semi-final stage for the second_______competition in AFC U23 Championship.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. successive (adj): nối tiếp, kế tiếp

B. success (n): sự thành công 

C. successful (adj): thành công

D. successfully (adv): một cách thành công 

Chỗ trống cần điền là một tính từ → Loại B và C. Cả hai đáp án còn lại đều là tính từ nhưng xét về nghĩa thì chỉ có A là phù hợp.

Tạm dịch: Trong lúc Việt Nam đang xúc động vì chiến thắng vì chì còn cách huy chương vàng một bước nữa, thì đây là lần thứ 2 liên tiếp, Qatar chịu thất bại ở một trận bán kết tại giải U23 Châu Á.


Câu 565:

Peter_________Rae and screamed “Get out of my sight”.

Xem đáp án

Đáp án A.

- turn on sb (phrasal verb): bất ngờ tấn công hoặc chỉ trích ai.

Ex: She tumed on me and accused me of undermining her.

Cụm “get out of my sight” = “get out of my face” = “get away from me” nói trong lúc tức giận (Tránh xa tao ra! Cút!)

- show off: khoe khoang


Câu 566:

In 2006, the news agency Reuters withdrew from sale 920 pictures taken by a photographer because two images taken in Lebanon were_______to have been digitally manipulated.
Xem đáp án
Đáp án A.
Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:
S + be + believed + to have PP
Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai bức ảnh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chỉnh sửa Photoshop.
- withdraw / wɪð'drɔ:/sb/ sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.
Ex: + Government troops were forced to withdraw.
+ He withdrew his support for our campaign.
- manipulate / mə'nɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/ cái gì và thường theo một cách không trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.
Ex: + She uses her charm to manipulate people.
+ As a politician, he knows how to manipulate public opinion.

Câu 567:

He walked from the court a free man, having been________of murder.

Xem đáp án

Đáp án D.
Tạm dịch: Anh ta bước ra khỏi tòa, là một người tự do, không bị buộc tội giết người.
A. unconvinced /,ʌnkən'vɪnst / (adj): không bị thuyết phục, không tin; còn nghi ngờ, hoài nghi
Ex: -I remain unconvinced of the need for change.
- She seemed unconvinced by their promises.
B. discharge / dɪs't∫ɑ:dʒ / (v): được cho xuất viện, nghỉ việc, được ra tù, rời khỏi tòa
discharge sb (from sth).
Ex: He was conditionally discharged after admitting the theft: Sau khi thú nhận ăn trộm, anh ta được thả kèm theo điều kiện
C. liberated / 'lɪbəreɪtɪd/ (adj): không tuân theo cách cư xử truyền thống hoặc các quan niệm cũ
Ex: She's chosen career advancement instead of having children - does that make her a liberated woman? D. acquit / ə'kwɪt/ (v): tuyên bố vô tội, tha bổng
acquit sb (of sth)
Kiến thức cần nhớ
unconvinced (adj): hoài nghi
= disbelieving (adj) = skeptical (adj)


Câu 568:

Everyone laughed when he_________the teacher so well.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Mọi người đều cười khi anh ta đóng giả thầy giảo quá giỏi.
A. look sb up: thăm, liên lạc với ai (sau một thời gian dài)
Ex: Do look me up the next time you're in London.
B. take sb off: copy giọng nói, cử chi hoặc hành động của ai đó một cách rất buồn cười
C. send sb off: đuổi ra khỏi sân (thi đấu)
Ex: Bale was sent off for a foul in the second half.
D. call sb up: gọi điện, gọi vào đội tuyển quốc gia (thể thao), gọi nhập ngũ

Câu 569:

How did the framers put into_________the idea of popular sovereignty expressed in the Declaration of Independence?
Xem đáp án
Đáp án A.
Ta có cụm từ “To put (sth) into practice” tức là thực hiện kế hoạch nào đó hoặc đưa cái gì vào thực tiễn.
Tạm dịch: Trong Tuyên bố Độc lập các nhà soạn thảo (Hiến pháp) làm thế nào để đưa ỷ tưởng về chủ quyền phổ biến thể hiện vào thực tiễn?
- sovereignty/ 'sɒvrənti / (n): chủ quyền, quyền tối cao về độc lập
- trial (v) = test: kiểm tra khả năng, chất lượng của cải gì xem nó có hiệu quả, có thành công không
- trial (n): cuộc thử nghiệm, sự thử thách, phiên tòa xử
Ex: The new drug is undergoing clinical trials.
The men were arrested but not brought to trial.

Câu 570:

You can’t wash this jacket in the washing machine- you need to get it_____.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có cụm từ: get sth clean dried: mang cái gì đi giặt khô. 

Tạm dịch: Cái áo khoác này không giặt máy được đâu, phải đem đi giặt khô.


Câu 571:

Politicians_________blame the media if they don’t win the election. They are so predictable.
Xem đáp án

Đáp án D.

Chỗ trống cần một trạng từ.

- invariably / ɪn'veəriəbli / (adv) = always, without fail 

Tạm dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu như họ không thắng cử. Họ thật dễ để người ta đoán được.


Câu 572:

The new political party came to the________after the general election.

Xem đáp án

Đáp án A.
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng vai trò quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
Ex: The problem has come to the fore again in recent months.
She has always been to the fore at moments of crisis.
Kiến thức cần nhớ
Thành ngữ với “fore”:
- to the fore: sẵn có, sẵn sàng
- come to the fore: giữ vị trí lãnh đạo
- bring sth to the fore: nhấn mạnh, làm nổi bật


Câu 573:

Students should never___________to violence to solve any problems.
Xem đáp án
Đáp án C.
Tạm dịch: Học sinh tuyệt đối không nên dùng bạo lực để giải quyết bất cứ vấn đề gì.
C. resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. exert sth: dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hướng)
Ex: - The moon exerts a force on the earth that causes the tides.
- He exerted all his authority to make them accept the plan.
exert oneself: cố gắng, ráng sức
Ex: In order to be successful he would have to exert himself.
B. resolve on sth/doing sth/ to do sth/ (that): kiên quyết
Ex: - We had resolved on making an early start.
- He resolved not to tell her the truth.
- She resolved (that) she would never see him again.
D. have recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì.
Ex: - The government, when necessary, has recourse to the armed forces.
- She made a complete recovery without recourse to surgery.

Câu 574:

The novelty of married life seems to______if the couple involved don't have ways to renew their love.
Xem đáp án
Đáp án D.
Tạm dịch: Tính mới mẻ của cuộc sống hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu của họ.
D. to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. turning out: trở nên
Ex: - It turned out that she was a friend of my sister.
- The job turned out to be harder than we thought.
B. doing without (sb/ sth): cố gắng xoay sở mà không có (ai/ cái gì), bỏ qua
Ex: - She can't do without a secretary.
- If they can't get it to US in time, we'll just have to do without.
C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)
Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

Câu 575:

It never______my head that such great Bulgarian rose festivals would be held in Hanoi, our capital city.
Xem đáp án

Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ những lễ hội hoa hồng Bun-ga-ri tuyệt vời như vậy lại có thể được tổ chức tại thủ đô của chúng ta.
It never entered my head that ... = I never thought that...: Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng, biết rằng.
Kiến thức cần nhớ
Cấu trúc diễn đạt “chưa bao giờ nghĩ rằng”:
- It never enters/ entered my head that
- it never occurred to me that
- It never crossed my mind that


Câu 576:

With all due respect, I think your comments are_________.

Xem đáp án

Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi cho rằng những nhận xét đó là thiển cận.
A. short-sighted (adj): thiển cận, cận thị
B. far-sighted (adj): biết nhìn xa trông rộng, viễn thị
C. single-minded (adj): chuyên tâm, có một mục đích duy nhất
D. single-handed (adj): một tay (không có ai giúp)
Kiến thức cần nhớ
with (all due) respect: người bản ngữ thường nói câu này trước khi thể hiện ý kiến không đồng tình/ trái ngược để tỏ ra lịch sự.


Câu 577:

It is alleged that mothers and grandmothers spoil the children by______ their mistakes.
Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Người ta thường cho là con hư tại mẹ, cháu hư tại bà vì họ thường hay bỏ qua lỗi lầm của chúng.

- to overlook one’s mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. neglects: làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc 

C. avoids: nẻ tránh, tránh xa. Ta có: avoid something hoặc avoid +V-ing.


Câu 578:

Internet Service is the latest mode of______which helps US get required information directly through computers by opening the site.
Xem đáp án

Đáp án B.

Vì trước chỗ trống là giới từ nên từ cần điền là một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa ta thấy đáp án B là phù hợp.

A. communicate (v): truyền đạt, giao tiếp

B. communication (n): sự truyền đạt, giao tiếp, liên lạc

C. communicative (adj): dễ truyền; hay lan truyền

D. communicator (n): người truyền tin, máy truyền tin 


Câu 579:

Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the _______.

Xem đáp án
Đáp án C.
Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.
- in the wrong: có lỗi, có tội.

Câu 580:

They live in a very __________populated area of Italy.

Xem đáp án

Đáp án A.
Tạm địch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư của Ý.
sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt
- a sparsely populated area
- a sparsely furnished room
Kiến thức cần nhớ
- sparsely populated: dân cư thưa
- densely populated: đông dân cư


Câu 581:

Be careful! Don’t___________your drink on the table.

Xem đáp án
Đáp án A.
Tạm dịch: Cẩn thận! Đừng để đồ uống tràn ra mặt bàn.
Phân tích đáp án:
A. spill (v): làm tràn, làm đổ, đánh đổ; tràn ra, chảy ra (ví dụ như nước)
Ex: I managed to carry three full glasses without spilling a drop.
Water had spilled out of the bucket onto the floor.
Katie almost spilled her milk: Kate gần như đồ hết sữa ra.
B. spread (v): trải, giăng ra, truyền đi, tản ra
Ex: Revolution quickly spread from France to Italy: Cách mạng nhanh chóng lan tỏa từ Pháp đến Ý.
C. flood (v): làm ngập, lụt.
Ex: Towns and cities all over the country have been flooded: Các thị trấn và thành phổ trên cả nước đều đã bị ngập lụt.
D. flow (v): chảy (dòng nước).
Ex: If the windows are shut, air cannot flow freely through the building.

Câu 582:

Her little grandson has been a source of great__________to her.
Xem đáp án

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn. 


Câu 583:

I’m afraid that we don’t have any________ size in stock, madam.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/khổng lồ.

Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.


Câu 584:

You should go to your dentist for regular__________.

Xem đáp án

Đáp án C.
Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.
Phân biệt:
check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh
- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định, - “check in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.
Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.
- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.
- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.
Kiến thức cần nhớ
- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe
- a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng
- a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng


Câu 585:

You will have to__________your holiday if you are too ill to travel.
Xem đáp án
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão →phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.

Câu 586:

Local authorities have to learn to allocate resources_______
Xem đáp án

Đáp án D.

A. efficient (adj): đầy đủ

B. efficiency (n): sự đầy đủ

C. inefficient (adj): không đầy đủ 

D. efficiently (adv): bình đẳng, đều

- allocate (v): phân bố 


Câu 587:

Don’t be ____________ by these slick - talking salesmen.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.

A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.

Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.

B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.

Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.

Ex: Sandy will not put up with smoking in her house. 

C. be taken in: bị lừa

Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.

D. take away sb: bắt giữ 

Ex: The soldiers took the captives away.

Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hợp nhất về nghĩa.

- slick (adj): tài tình, khéo lẻo.

Ex: a slick performance 


Câu 588:

The ___________ of the family home following the divorce was a great shock to the children.

Xem đáp án

Đáp án C.

C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. break-down: hỏng, chết mảy

B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp

C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực. 


Câu 589:

Only 300 for that laptop? That’s a real ________!     

Xem đáp án

Đáp án A.
A. bargain (n): món hời
Ta có collocation: A good/ real bargain.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. contract (n): hợp đồng
C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.
Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.
D. donation (n): vật tặng, quyên góp.
Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?
MEMORIZE
- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán
- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)
- bargain (v): mặc cả, thương lượng
- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo
- to bargain for/ on sth: dự tính


Câu 590:

Floods have completely _____  the farmer’s crops.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. ruin: tàn phá-thường nói về các ảnh hưởng bởi thiên tai.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

B. damage: phá hủy, gây thiệt hại, dùng để chỉ sự hỏng hóc, hư hại của đồ vật.

C. injure (v): làm cho bị thương bởi tai nạn hoặc các nguyên nhân vật lý.

D. harm (v): hãm hại, làm hại 

Ex: The kidnappers didn't harm him, thank God: Kẻ bat cóc không làm hại anh ấy, cảm ơn Chúa đã phù hộ.

Ta thấy rằng trong văn cảnh này thì mức độ tàn phá của trận lũ chỉ có thể được thể hiện rõ nét nhất qua động từ “ruin”.


Câu 591:

All his hard work ____________ in great success
Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào 

Ex: The banks are set to merge next year.

D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.


Câu 592:

Jane is very ___________ about her career.

Xem đáp án

Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE
Tính từ ghép với minded:
- absent-minded: đãng trí
- bloody-minded: tàn bạo, khát máu
- narow-minded: hẹp hòi
- open-minded: phóng khoáng, cởi mở
- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm 


Câu 593:

Light _________ are small planes with seats for no more than about six passengers.

Xem đáp án

Đáp án C.

C. aircraft (n): máy bay nhỏ 

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. airplane (n): máy bay cỡ lớn.

B. airship (n): khí cầu.

D. aircrafts: sai (dạng số nhiều vẫn là aircraft). 


Câu 594:

A: How much is this car?

B: 15,000 dollars. My uncle paid for it by __________.

Xem đáp án

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase. 


Câu 595:

She’s certainly a _________ writer, she has written quite a few bools this year.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay
A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều
B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)
C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ
D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công
- quite a few: khá nhiều

Câu 596:

They were accused of treating the country’s flag with____. 
Xem đáp án

Đáp án C.

- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ.

Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng luật pháp. 

Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.

Ex: I have the greatest respect for Jane's work.

Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hợp được với “respect”.


Câu 597:

What measures have been ___  to control traffic jam at rush hours?

Xem đáp án

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.


Câu 598:

Leave it in the oven until it __________ brown
Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó_________ màu nâu.

A. turn + adj (turn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì.

Ex: The heat turned the milk sour: Cái nóng làm sữa bị hư.

    The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.

B. colour sth (+ adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.

Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?

C. change sb/sth: làm thay đổi.

Ex: Computers has changed the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.

D. cook sth: nấu ăn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.


Câu 599:

She was much less _____________ than her sister.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít _________ hơn so với chị gái.

A. industrial /ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

B. industrious /ɪn'dAstriəs/ (adj): chăm chỉ 

C. industry /'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

D. industrialized /ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghỉệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.


Câu 600:

You will have to ________________ your holiday if you are too ill to travel.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.

B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement.


Câu 601:

This cloth _____________ very thin.

Xem đáp án

Đáp án A. to feel + adj: cảm giác.
Ex: We feel disappointed with her misbehavior.
Các lựa chọn khác không đi với tính từ.
MEMORIZE
- feel like: cảm thấy giống như, cảm thấy thích
- feel as though/ as if: có cảm giác rằng, cảm thấy cứ như là
- feel one’s way: dò dẫm


Câu 602:

At 4 o’clock Mr. Hutchinson still had some ____________ to do in the garden.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Vào lúc 4 giờ, Ông Hutchinson vẫn có một vài___________ cần làm ở ngoài vườn.
A. work (n): công việc phải làm (danh từ không đếm được) đáp án A sai.
Ex: A large part of the work we do involves using computers: Phần nhiều công việc chúng tôi làm bao gồm việc sử dụng máy tính.
B. job (n): việc cần làm, nhiêm vụ.
Ex: Raising kids can be a difficult job.
C. effort (n): cố gắng, công sức.
Ex: Visit the cathedral (nhà thờ lớn) when you're there. It's well worth the effort (bõ công).
D. task (n): bài tập, công việc.
Dựa vào giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy rằng các đáp án A, B và D đều hợp nghĩa. Thế nhưng đáp án A sai vì “work” không đếm được và đáp án D sai vì đề bài yêu cầu tìm danh từ số nhiều. Do đó đáp án chính xác là B

Câu 603:

People demand higher wages because prices are ______________    all the time
Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Mọi người yêu cầu mức lương cao hơn vì giá cả lúc nào cũng __________.

- to rise: tăng lên (dùng vốn giá cả).

Ex: The research budget rose from £175,000 in 1999 to £22. 5 million in 2001: Ngân sách nghiên cứu tăng từ 175 nghìn bảng Anh vào năm 1999 đến 22,5 triệu bảng Anh vào năm 2001.


Câu 604:

I __________ my Mum by cooking dinners for her.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.

A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.

Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.

B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)

Ex: Can you look up the opening times on the website?

       I looked it up in the dictionary. 

C. to wait for: đợi 

D. to feel like: cảm thấy thích 

Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?


Câu 605:

My mother _________ me against staying late night after night to prepare for exams.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Mẹ căn dặn tôi không nên thức khuya hết đêm này sang đêm khác để ôn thi.

- warn sb against doing sth: cảnh báo ai về việc gì.

Lưu ý: Ngoài dùng với warn sb (not) to do sth, chúng ta cũng có thể dùng to warn sb about/against sth. Ex: He warned us against pickpockets: Anh ta đã dặn chúng tôi đề phòng bọn móc túi.

Câu 606:

That's a nice coat, and the colour ___________ you well.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. suit sb (v): phù hợp với. 

Ex: There are countryside walks to suit everyone.

B. couple (v): nối gắn liền. 

Ex: The two train cars had been coupled together.

C. match sth (v): hợp với.

Ex: Does this jacket go with this skirt?

D. fit sb (v): vừa vặn. 

Ex: The uniform fitted her perfectly.

Do ý nghĩa của câu là màu sắc hợp với bạn nên đáp án chính xác là A.


Câu 607:

Although the new library service has been very successful, its future is ________ certain.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó chắc chắn chút nào cả.

A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

B. by any chance: có thể.

Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh có thể có tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?

- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.

C. at any rate: dù sao đi nữa 

D. by no means: không chút nào, không tý nào 

Ex: It is by no means certain that the game will take place.

Từ “Although” (mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.


Câu 608:

Van Gogh suffered from depression ____________ by overwork and ill-health.

Xem đáp án

 Đáp án A.

Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm _____________ làm việc quá sức và sức khoẻ yếu ớt.

Phân tích đáp án:

A. brought on sth = cause

Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.

B. coming about = happen

Ex: Can you tell me how the accident came about?

C. taken up: bắt đầu làm gì, chấp nhận lời mời 

Ex: He takes up his duties next week.

  She took up his offer of a drink.

D. pull through: hồi phục (sau phẫu thật, ốm nặng,...) 

Ex: The doctors think she will pull through.

Do đó đáp án chính xác là A 


Câu 609:

The hall was very crowded with over a hundred people __________ into it.

Xem đáp án

Đáp án B.
Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.
- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available
- space is filled: chen chúc, nhồi nhét
Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.
MEMORIZE
be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc


Câu 610:

The move to a different environment brought about a significant _______ in my cousin’s state of mind.

Xem đáp án
Đáp án C.
Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.
Phân tích đáp án:
A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb
B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.
C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.
D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.
Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

Câu 611:

In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ___________.

Xem đáp án

Đáp án B.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân .
A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.
B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.
C. occupant (n): cư dãn, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.
D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.
Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.
Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn
Vậy đáp án là B.


Câu 612:

You should ___________ at least three days for the journey.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình.

Phân tích đáp án:

A. expect (v): trông đợi

B. permit (v): cho phép 

C. accept (v): chấp nhận 

D. allow (v): cho phép

"permit" và "allow" đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit" mang sắc thái trang trọng hơn "allow", vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp. 


Câu 613:

I don’t object to people being vegetarians, but it gets on my nerves when they’re ________ about it.
Xem đáp án

Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________ về nó.
Phân tích đáp án:
A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
       Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.
C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường
D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp 
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
MEMORIZE
- self - (prefix): tự mình
- self - controlled: tự kiểm soát
- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình
- self - taught: tự học
- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở 


Câu 614:

This statue is a lifelike ___________ of Christ Jesus.

Xem đáp án
Đáp án C.
C. representation (n) = portrayal (n): sự tượng trưng, sự hình dung
Tạm dịch: Bức tượng này là hình ảnh sống động mô tả chúa Jesus.
A. presentation (n): bài thuyết trình
Ex: Jane is going to make a presentation about the inflation in Vietnam from 2008 to 2013.
D. representative (n): đại diện.
Ex: Ms. Hermonie is the representative of Nissan branch in HCMC.

Câu 615:

My brother had his camera __________ from his car in the office car – park.
Xem đáp án
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.

Câu 616:

He lost in the election because he is a weak and ________ leader.

Xem đáp án

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự 

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.


Câu 617:

John will never buy you a drink - he’s far too ________.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

B. pig-headed (adj) = stubborn /’stʌbən/: cứng đầu 

C. highly-strung (adj) = nervous and easily upset 

D. easy -going (adj): dễ tính


Câu 618:

Today's weather will be a ___________        of yesterday.

Xem đáp án
Đáp án B.
Tạm dịch: Thời tiết hôm nay sẽ giống như hôm qua.
A. continuing (v): tiếp tục.
B. continuation (n) = something that continues or follows sth else: một sự tiếp nối.
Ex: The present economic policy is a continuation of the earlier one: Chính sách kinh tế hiện tại là một sự tiếp nối của chính sách trước đó.
C. continuity (n) = the fact of not stopping or not changing: sự liên tục, không gián đoạn.
Ex: There has been no continuity in that class.
D. continual (adj): liên tục, liên miên.
Ex: Five weeks of continual rain: 5 tuần trời mưa liên miên.
Chỗ trống cần một danh từ và mang nghĩa là một cái tiếp nối, cái tiếp theo. Đáp án chính xác là B.

Câu 619:

The ___________ polluted atmosphere in some industrial regions is called “smog”.

Xem đáp án

Đáp án D.
- heavily = to a great degree.
Ta có collocation (sự kết hợp từ vựng): heavily polluted: bị ô nhiễm nặng nề.
FOR REVIEW
Ngoài ra chúng ta còn có các kết hợp từ sau: badly, highly, seriously, severely + polluted


Câu 620:

He was so mean that he could not bear to _____ the smallest sum of money for the charity appeal.
Xem đáp án
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy đã quá xấu tính đến mức anh ấy không ___________ dù là một chút tiền cho hội từ thiện.
A. to part with sth = to give sth to sb else, especially sth that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta yêu thích.
Ex: I'm reluctant to part with any of the kittens, but we need the money: Chúng tôi lưỡng lự khi phải cho đi bất kỳ một con mèo con nào, nhưng chúng tôi cần tiền.
B. to pay off (v): trả nợ.
Ex: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts: Thay vì giữ tiền đi gửi thì anh hãy trả hết nợ của mình đi.
C. give in: đầu hàng.
Ex: I wanted to paint the room blue, my wife wanted yellow. I had to give in: Tôi muốn sơn phòng màu xanh, vợ tôi muốn màu vàng. Tôi phải đầu hàng thôi.
D. to let out (v): phát ra tiếng động gì, kêu gì đó.
Ex: Let out a scream/cry/roar etc - He let out a cry of disbelief.
Dựa vào tạm dịch ta thấy rằng anh ấy không cho dù một khoản tiền nhỏ nhất nên đáp án chính xác là A. to part with.

Câu 621:

Although the patient's condition is serious, she seems to be out of __________.
Xem đáp án
Đáp án C.
Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.
A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.
Ex: The paintings looked strangely out of place.
B. out of control: mất kiểm soát.
C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.
D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.

Câu 622:

The sports event was ___________ and successfully organized.
Xem đáp án
Đáp án D.
Tạm dịch: Sự kiện thể thao được chuẩn bị tốt và tổ chức thành công.
- well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt.
Ex: Luckily, we were well prepared for the storm.

Câu 623:

The child who was caught ___________ was made to stand in the comer of the classroom.

Xem đáp án
Đáp án D.
Tạm dịch: đứa trẻ bị bắt gặp đang _____________ bị bắt phải đứng ở góc lớp.
Ta thấy đứa trẻ bị phạt nên nó phải làm một hành động gì đó sai trái.
- behave (v) = to do things in a way that people think is correct or polite: cư xử tốt >< misbehave (v): cư xử không tốt
Ex: Any child caught misbehaving was made to stand at the front of the class.
Cấu trúc: Catch somebody doing sth: bắt gặp ai đó làm gì (trong trường hợp họ không muốn bị phát hiện).
Ex: I caught him reading my private letters.
= He was caught reading my private letters.

Câu 624:

They are conducting a wide ________  of surveys throughout Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án B.

- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.

Ex: There is a wide range of fishes here: Ở đây có rất nhiều loại cá.


Câu 625:

The professor scheduled two student appointments for the same time. He was so ________  .

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

B. open-minded: có suy nghĩ thoáng 

C. kind-hearted: hiền hòa

D. absent-minded: lơ đãng, đãng tri 


Câu 626:

I think you are ___________ your time looking for a job in this town. There’s not much to do here.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi nghĩ là bạn đang lãng phí thời gian khi tìm kiếm công việc ở thị trấn này. Không có nhiều việc để làm ở đây.

Lưu ý: - spend time/ money: dành thời gian/ tiền bạc.

          - waste time/ money/ food/ energy: lãng phí thời gian/ tiền bạc/ đồ ăn/ năng lượng


Câu 627:

On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came again.
Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.

B. to come round: hồi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.

A. to come up: xảy ra 

C. to come over: bỗng dưng cảm thấy 

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra 


Câu 628:

I had a __________, which I couldn't explain, that something terrible was going to happen.

Xem đáp án

Đáp án A.

Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác 

Loại C vì cấu trúc I have the sense that...

Loại D vì to have a thought = to have an idea 

Loại B vì view (n): quan điểm.

Ex: He has a strong religious view.


Câu 629:

He told everyone that he had flu, but in fact, he had just  __  a cold.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ỷ tưởng, kể hoạch).

Ex: She came up with a great proposal for the newadvertising campaign.

B. come down with something: đổ bệnh.

Ex: He came down with the flu.

C. go in for sth: tham gia vào.

Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?

D. make up for sth: đền bù cho.

Ex: Allen made up for being late by getting me flowers. 

Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh 


Câu 630:

Although she was               , she agreed to give me a hand with the clean-up.

Xem đáp án

Đáp án B.
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy mệt mỏi nhưmg cô vẫn giúp tôi dọn dẹp.
- give sb a hand (with sth/ doing sth) = help sb
A. tiredness (n): sự mệt mỏi
Ex: She pleaded tiredness and went to bed early: Cô lấy cớ là mệt và đi ngủ sớm.
B. tired (adj): mệt mỏi (extremely tired = exhausted: vô cùng mệt mỏi)
Ex: You look extremely tired.
C. tiring (adj): gây mệt mỏi.
Ex: Shopping can be very tiring.
D. tiresome/' taɪəsəm/ (adj) = annoying: gây bực mình 
Ex: Buying a house can be a very tiresome business.
Ta thấy rằng đáp án cần tìm là một tính từ, không phải là danh từ nên loại ý A. Loại D vì không hợp nghĩa. Chọn đáp án B, tính từ đuôi -ed là phù hợp.
FOR REVIEW
Phân biệt tính từ có dạng V-ed và V-ing:
Dùng V-ing khi mang nghĩa chủ động, tác động lên nhân tố khác:
+ an interesting book: quyển sách này tác động lên bất cứ ai đọc nó, làm cho người đó cảm thấy hay, thú vị.
+ a tiring job: một công việc gây mệt mỏi, nhàm chán.
Dùng V-ed khi danh từ chủ (danh từ được tính từ bổ nghĩa) bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và mang tâm trạng đó:
+ a tired lady: người đàn bà đang mệt mỏi, đó là trạng thái mà bà đang phải chịu đựng.
+ a worried boy: thẳng bé này bị ai đó làm cho lo lắng, nó cảm thấy lo lắng, trong tâm trạng lo lắng.


Câu 631:

Create a new                 and put all your files into it.
Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.

A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi den bang hướng nào?

C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

D. directing (v): chỉ hướng 


Câu 632:

Applicants must hold a(n) -    driving licence.

Xem đáp án

Đáp án D.
Tạm dịch: Những người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.
A. artificial (adj): nhân tạo, không tự nhiên.
Ex: A job interview is a very artificial situation.
B. faithful (adj): chung thủy, chung thành 
Ex: She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company: Cô đã được khen thưởng vì 40 năm phục vụ trung thành của cô với công ty.
- He remained faithful to the ideals of the party: Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.
C. false (adj): giả.
Ex: The man had given a false name and address: Người đàn ông khai tên và địa chỉ giả.
D. valid (adj): hợp lý, đủng đắn, có cơ sở/căn cứ vững chắc, lôgic; (pháp lý) có giá trị
 Ex: a valid argument: một lý lẽ vững chắc, a valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý), valid passport: hộ chiếu hợp lệ.
MEMORIZE
Khi nói về bằng lái xe bị làm giả, ta nói a false driving licence, còn artificial thường đi kèm với những danh từ như flowers, satellite, sweetener, fertilizer, light,...


Câu 633:

As the drug took                      the patient became unconscious.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Bởi vì thuốc phát huy tác dụng nên bệnh nhân bắt đầu hôn mê.

- unconscious/ ʌnˈkɒnʃəs/ (adj): bất tỉnh, ngất đi, trở nên vô thức

A. to take effect: phát huy tác dụng.

Ex: The morphine was starting to take effect and the pain eased: Thuốc morphine bắt đầu có tác dụng và cơn đau đã thuyên giảm.

C. have influence on/over something: có ảnh hưởng, tác động lên.

Ex: The Council had considerable influence over many government decisions: Hội đồng có sức ảnh hưởng to lớn lên nhiều quyết định của chỉnh phủ.

D. take action: giải quyết vấn đề, bắt tay vào giải quyết.

Ex: The government must take action now to stop the rise in violent crime: Chỉnh phủ phải bắt tay vào giải quyết vấn đề ngay để ngăn chặn việc tội phạm bạo lực tăng cao.

Ta thấy chỉ có đáp án A là phù hợp với nghĩa của câu: thuốc có tác dụng...


Câu 634:

You’re very quiet today. What have you got on your   ___?

Xem đáp án

Đáp án C.

- to get on someone’s mind: nghĩ gì, suy nghĩ trong đầu. 

Tạm dịch: Bạn đã im lặng suốt ngày rồi. Bạn suy nghĩ gì trong đầu vậy?


Câu 635:

I don’t have time to argue with this self -                    women.

Xem đáp án

Đáp án C.

- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp

-  self-controlled / self  kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.


Câu 636:

Please accept our ____________ congratulations on your promotion!

Xem đáp án

Đáp án B.

Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.

- fine (adj):

1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.

2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.

- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.

Ex: Mark became a dear friend.

MEMORIZE

Congratulation /kən,græt.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng

- congratulate (v): chúc mừng

- congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì

- congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage)

- Congratulations (on sth)!: Chúc mừng!


Câu 637:

They've bought a holiday cottage near the sea, and in ________ course they plan to move there permanently.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Bọn họ đã mua một ngôi nhà để phục vụ cho các kỳ nghỉ ở gần biển, và vào một lúc nào đó trong tương lai, họ sẽ chuyển hẳn về đó.

- in due course: vào một lúc nào đó trong tương lai.

Ex: Further details will be announced in due course: Nội dung chi tiết sẽ được tuyên bố trong tương lai.


Câu 638:

She should have been here but she's ____________ chicken flu.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. go through sth: kiếm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

    - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh) 

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: The publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

D. come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn. 

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khả nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.


Câu 639:

Part-time jobs give us the freedom to ________ our own interest.

Xem đáp án

Đáp án A.

- to pursue one's interest: theo đuổi đam mê, sở thích 

Ex: He also takes an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuối đam mê ngoài công việc của anh.

- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-time job).

Ex: She wants to work part-time after she's had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.


Câu 640:

I won't buy that car because it has too much ___________ on it.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.

Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.

B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.

Ex: He didn't keep much in his desk - just a few odds and ends: Anh ấy không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.

C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dùng hằng ngày, hao mòn tự nhiên.

Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tổn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.

D. white lie: lời nói dối hại.

Ex: He told her a white lie in order not to hurt her.

Đáp án chính xác là C. wear and tear.

Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.


Câu 641:

The fraction 3/4 is pronounced ____________.

Xem đáp án

Đáp án C.

Quy tắc đọc phân số như sau:

* Đối với tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five...

1/5 = one / fifth 

1/2 = one (a) half

Đối với mẫu số:

Có hai trường hợp:

+ Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s).

4/7 = four sevenths 

3/4 = three quarters

+ Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

5/529 = five over five two nine

28/42 = twenty-eight over four two (tử số có 2 chữ số)

* Đối vói hỗn số:

Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)

4 4/5 = four and four fifths 

9 1/4 = nine and a quarter


FOR REVIEW

Các trường hợp đặc biệt đọc phân số:

1/2 = a half hoặc one (a) half

1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)

3/4 = three quarters 1/100 = one hundredth 1% = one percent = a percent

1/1000 = one thousandth - one a thousandth = one over a thousand


Câu 642:

After a __________ match, the team from Chia emerged as the winner.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Sau một trận thi đấu quyết liệt, nhóm từ Trung Quốc đã chiến thẳng.

- emerge as sth: được biết đến là

- hotly - contested: thi đấu quyết liệt, nảy lửa 

Ex: He emerged as a key figure in the campaign.

MEMORIZE

Một số tính từ được cấu tạo bằng cách ghép trạng từ với PP.

- well-known, well-trained, well-qualified, well-behaved, well-built, well-dressed

- hotly-debated, hotly-discussed,...

- densely populated 


Câu 643:

There is too much ____________ in this world.

Xem đáp án

Đáp án B.

Greed (n): lòng tham

Loại C vì greedy (a): tham lam.


Câu 644:

___________  are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.

Xem đáp án

Đáp án D.

Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet để trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).

A. Traffic rules: luật lệ giao thông

B. Family rules: luật lệ trong gia đình

C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội 


Câu 645:

Working in over 150 countries, UNICEF ____________ children with health care, clean water, nutrition, education, emergency relief, and more.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. To present sb with sth/ To present sth to sb: tặng thứ gì cho ai (một cách trang trọng trong buổi lễ)

Ex: The sword was presented by the family to the museum: Thanh gươm đã được gia đình tặng cho bảo tàng. 

B. To assist sb in/ with sth/ To assist sb to do sth: giúp đỡ ai về việc gì

Ex: Two men are assisting the police with their enquiries: Hai người đàn ông đang giúp đỡ cảnh sát với các yêu cầu của họ

C. To provide sb with sth/ To provide sth for/ to sb: cung cấp thứ gì cho ai

D. to offer sth to sb/ to offer sb sth: mời ai thứ gì 

Ex: I gratefully took the cup of coffee she offered me: Tôi bằng sự biết ơn cầm lấy ly cà phê mà cô ấy đã mời tôi. Chọn C vì phù hợp về nghĩa nhất.


Câu 646:

He would win the race if he __________ his brother's example and trained harder.
Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh ấy noi gương anh trai mình và luyện tập chăm chỉ hơn.

Cụm từ cố định to Follow sb’s example: làm theo gương ai

B. set... example to: làm gương cho ai

Ex: He always sets a good example to the other students: cậu ấy luôn là một tấm gương sáng cho các sinh viên khác noi theo


Câu 647:

"Excuse me. Where is the ___________ office of OXFAM located?"

Xem đáp án

Đáp án B.

Cụm từ cố định head office: trụ sở chính của một công ty hoặc một tổ chức

Tạm dịch: Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM ở đâu vậy? 


Câu 648:

I didn’t take up his recommendation as he sounded so ___________ .
Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời

A. half-headed (adj)

B. half-witted (adj) = stupid 

C. half-handed (adj)

D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực 

Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình. 


Câu 649:

I can’t possibly lend you any more money, it is quite out of the _________ 
Xem đáp án

Đáp án D.

Phân biệt:

Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.

Ex: the explosion of the Earth is out of the question: sẽ không bao giờ có chuyện trái đất nổ tung

A. Out of order: Không chạy chính xác (mảy móc), không sắp xếp đúng và ngăn nắp, cư xử không phải phép, không đúng theo quy tắc của một cuộc họp chính thức hoặc một cuộc tranh luận

Ex: - The phone is out of order: Điện thoại bị hỏng.

       - I checked the files and some of the papers were out of order: Tôi kiểm tra các tập tin và một số giấy tờ đã không được sắp xếp gọn gàng.

    - You were well out of order taking it without asking: Bạn đã cư xử không đúng khi lấy cái đó mà không xin phép.

    - His objection was ruled out of order: Phản đối của ông là không đúng quy tắc.

B. Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.

Ex: Don’t ask me to speak French. I am out of practice: Đừng bắt tôi nói tiếng Pháp. Đã lâu rồi tôi không luyện tập.

C. Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.

Ex: - Some of the books seem to be out of place: sách không được đặt đúng chỗ.

    - I felt completely out of place among all these successful people: Tôi cảm thấy hoàn toàn không thích hợp khi ở trong số những người thành công này.


Câu 650:

The room got               when the teacher started the lesson.

Xem đáp án

Đáp án A.

Sau linking verb “get” phải dùng tính từ nên đáp án đúng là A. quiet.

Tạm dịch: Căn phòng trở nên im lặng khi giáo viên bắt đầu bài giảng.


Câu 651:

The accused               guilty to all charges.

Xem đáp án

Đáp án A.

Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội 

Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.


Câu 652:

1 like your new car. What               is it?

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy? 

Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó. 

Ex: What make of car does he drive?

We need to know the make, model and year of your car. 

Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó

Ex: Which brand of toothpaste do you use?


Câu 653:

                 in business, one must be prepared to take risks.

Xem đáp án

Đáp án C.

to V: đứng đầu câu thường dùng chỉ mục đích muốn đạt tới

Tạm dịch: Để thành công trong kinh doanh, người ta phải sẵn sàng cho việc mạo hiểm.


Câu 654:

The children gazed at the magician                  as he performed his tricks.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: Các em ngây thơ ngưỡng mộ nhìn chằm chằm vào nhà ảo thuật khi anh ấy thực hiện các thủ thuật của mình.

A. eagle-eyed (adj) = B. hawk-eyed = always watching carefully and good at noticing things, especially small details: có con mắ tinh tường, có mắt diều hâu

c. open-eyed (adj) = with your eyes completely open, especially because you find it difficult to believewhat you are seeing or feeling: với đôi mắt mở to hết cỡ, đặc biệt bởi vì bạn thấy rất khó để tin cái bạn đang nhìn thấy hoặc cảm thấy

Ex: He stared open-eyed at all the food on the table 

D. wide-eyed (adj) = with your eyes fully open because of fear, surprise, etc: Với đôi mắt mở to hết cỡ vì ngạc nhiên, sợ hãi;

= having little experience and therefore very willing to believe, trust or accept somebody/something: Có ít kinh nghiệm nên bởi vậy dễ tin hoặc chấp nhận ai/ cải gì

 Ex: She stared at him in wide-eyed amazement.

Câu 655:

She may look half asleep, but I can assure you she is__________awake.

Xem đáp án

Đáp án D.

to be wide awake (= fully awake): hoàn toàn tỉnh táo.

look half asleep: nửa tỉnh nửa mê.

Tạm dịch: Trông cô ấy cứ nửa tỉnh nửa mê, nhưng tôi chắc rằng cô ấy hoàn toàn tỉnh táo.


Câu 656:

It’s important to project a(n)_______image during the interview.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vấn.

A. upbeat: lạc quan, vui vẻ

B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi 

C. optimistic: lạc quan

D. positive: tích cực

Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hợp lý nhất là D.

Ta có collocation:

positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ


Câu 657:

His comments________little or no relation to the facts of the case.

Xem đáp án

Đáp án B.

Cấu trúc: bear little or no relation to = was not (much) connected with: không liên quan (nhiều) tới

Ex: The title of the essay bore little relation to the contents: Tiêu đề của bài luận ít có liên quan đến nội

dung.


Câu 658:

It’s a serious operation for a man as old as my grandfather. He is very frail. I hope he______.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Đó là một cuộc phẫu thuật rất nguy hiểm cho người đàn ông bằng tuổi cha tôi. Ông ta rất yếu ớt. Tôi mong ông có thể phục hồi sức khỏe.

To pull through: phục hồi sức khỏe, khỏi bệnh 

Ex: He was so ill that it seemed unlikely that she would pull through: Anh ta ốm nặng quá có vẻ khó qua khỏi được.


Câu 659:

The disaster has caused_______damage to the area.

Xem đáp án

Đáp án D.

Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ damage (sự thiệt hại) nên đáp án chính xác là D. considerable (đáng kể)

Tạm dịch: Thiên tai đã gây ra thiệt hại đáng kể cho khu vực đó.


Câu 660:

Children can be difficult to teach because of their short attention_____.
Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Trẻ em có thể khó dạy vì thời gian chú ý ngắn 

Ta có: span = the length of time that something lasts or is able to continue: Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc có thể tiếp tục

- I worked with him over a span of six years: Tôi đã làm việc với anh ta trong vòng 6 năm.

- The project must be completed within a specific time span: Dự án phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian cụ thể.


Câu 661:

The optic fiber was a major______in the field of telecommunications.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Các sợi quang học là một bước đột phá lớn trong lĩnh vực viễn thông.

A major breakthough: thành tựu lớn, thành công vượt bậc.

Ex: a breakthough in negotiations/ cancer research: một bước đột phá trong vụ thương thuyết/ nghiên cứu về ung thư

to make/achieve a breakthrough: tạo ra, đạt được một bước đột phá 


Câu 662:

The school was closed for a month because of a serious_____of fever.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Trường học bị đóng cửa trong một tháng vì sự bùng phát dịch sốt nghiêm trọng.

A. outbreak: sự bùng phát

B. outburst: sự bộc phát (thường dùng nói về cảm xúc, tâm trạng giận dữ)

C. outset: sự bắt đầu, khởi đầu của việc gì đó 

D. outcome: kết quả (cuộc bầu cử, học tập, ...)


Câu 663:

Many plant and animal species are now on the ______ of extinction.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.

Ta có: on the verge of: trên bờ vực của.

- in danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm. 

Ex: She is in danger of being complained because of her mistakes

- by a margin of: với cách biệt là, tỉ số là. 

Ex: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.

- on the border between: ở đường biên giới giữa

Ex: a national park on the border between Kenya and Tanzania.


Câu 664:

There you are: the__________person I was looking for.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ngoài nghĩa rất chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thị, đích thực dùng để nhấn mạnh

Ex: the very next day: ngay ngày hôm sau.

Câu 665:

The sick child must stay away from others because he has a_____disease.

Xem đáp án

Đáp án B.

Chỗ trống cần một tính từ nên đáp án chính xác là B. communicable / kə'mju:nɪkəbl /

Tạm dịch: Đứa trẻ bị bệnh phải tránh xa người khác vì nó bị bệnh dễ lây nhiễm.


Câu 666:

Although the conditions weren’t ideal for a walk, we decided to______a go of it.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có cụm từ cố định: To make a go of it: cỗ gắng và thành công trong việc gì

Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cổ gắng hoàn thành nó. 


Câu 667:

She clearly joined the firm with a (an)_________to improving herself professionally.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có cụm từ cố định: With a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì.


Câu 668:

Owing to the fog, his flight to Tokyo was_________.
Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Do sương mù, chuyến bay của ông ta đến Tokyo ...

Xét các đáp án:

A. belated / bɪ'leɪtɪd / (adj): Xảy ra muộn hơn mong đợi, hay dùng với các danh từ như congratulations (lời chúc mừng), realization (sự nhận ra), recognition (sự công nhận)

B. unscheduled / ,ʌn'∫edju:ld / (adj): không được lên kế hoạch trước

C. overdue (adj): trả, làm, quay trở lại,... quá chậm 

D. unpunctual (adj): muộn, không đúng giờ (tuy nhiên từ này không có trong các từ điển chuẩn như Oxford Learner’s Dictionary hay Cambridge Dictionary)

Vậy đáp án chính xác nhất là C.


Câu 669:

Where have you been? You were_________to be here half an hour ago.

Xem đáp án

Đáp án C.

To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì

Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)

Câu 670:

The murderer was_______to a lifetime imprisonment.

Xem đáp án

Đáp án A.

to be sentenced to death/ life imprisonment/ three years in prison: bị kết án tử hình, tù chung thân, 3 năm tù 


Câu 671:

After so many years, it is great to see him_______his ambitions. 

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Sau nhiều năm như vậy, thật tốt khi thấy anh ấy_________hoài bão của mình.

A. realize: nhận ra

B. get: lấy được 

C. possess: sở hữu

D. deserve: xứng đáng

Ta thấy hoài bão không thể lấy được, sở hữu hay xứng đáng → đáp án chính xác là A.


Câu 672:

We still meet up for a drink and a chat once_______.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng ta vẫn có thể_________gặp nhau chuyện trò uống nước.

A. once in a blue moon = very rarely: hiếm khi

B. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi 

C. at a time = separately or in groups of two, three, etc. on each occasion: riêng lẻ hoặc theo nhóm 2, 3, ... vào mỗi dịp, mỗi lần

Ex: She ran up the stairs two at a time: Cô chạy lên cầu thang hai bậc một.

D. in a black mood: cảm thấy rất đau khổ và trầm cảm 

Vậy đáp án chính xác là B.


Câu 673:

Rows and silences are________ and parcel of any marriage.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có cụm từ cố định: part and parcel: bộ phận khăng khít

Tạm dịch: Cãi vã và im lặng là một phần không thể thiếu của bất kỳ cuộc hôn nhân nào.


Câu 674:

Don't worry! Our new product will keep your bathroom clean and_______.
Xem đáp án

Đáp án A.

Odourless (a): không có mùi, câu này có nghĩa là sản phẩm mới sẽ giữ cho nhà tắm sạch sẽ và không có mùi (hôi).

Câu 675:

This cheese isn’t fit for eating. It’s___________all over after lying in the bin for so long.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Pho mát này không ăn được nữa. Nó_____hết sau khi bị để trong thùng quá lâu.

A. spoiled: thối (dùng cho hoa quả, cá, thịt...)

B. mouldy: bị mốc

C. sour: chua, lên men 

D. rusty: han gỉ

Ta dễ dàng loại đáp án A và D. Ngoài ra pho mát là một sản phẩm lên men nên nó sẽ không thể bị hỏng do lên men. Vậy đáp án chính xác là B.


Câu 676:

The new office block__________well with its surroundings.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. blends in with sb/ sth: phù hợp

B. stands out: nổi bật

C. shapes up: tiến bộ, cải thiện

D. sets off: khởi hành, rung chuông báo động, nổ bom 

Trong câu có giới từ with: cùng, với → đáp án chính xác là A.


Câu 677:

We are proud of our________staff, who are always friendly and courteous.

Xem đáp án

 Đáp án D.

Tạm dịch: Chúng tôi tự hào về đội ngũ nhân viên - ______của chúng tôi, những người luôn thân thiện và

lịch sự.

A. well-paid (adj): được trả lương cao

B. well-educated (adj): được giáo dục tốt

C. well-done (adj): được nấu kỹ, làm tốt (khen ngợi)

D. well-trained (adj): được đào tạo tốt, có bài bản 

Vậy đáp án chính xác là D.


Câu 678:

Her family has gone to Edinburgh to pay their last_______ to uncle Bob who died last week.
Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: To pay one’s respect to sb: tỏ lòng thành kính đến ai, tưởng niệm ai.

Vậy đáp án chính xác là C. respects

Kiến thức cần nhớ

Lưu ý cụm từ khác dùng với respect:

To have/ show respect for sb/ sth: tôn trọng ai, cái gì


Câu 679:

It’s not easy to make Janet furious. The girl is very gentle by_____.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Không dễ để khiến Janet giận dữ. Cô gái này bản chất rất dịu dàng.

Ta có cụm từ By nature: từ trong bản chất 


Câu 680:

Many citizens say that they are______of the political policies of the candidates in a local election.
Xem đáp án

Đáp án A.

Cấu trúc: to be ignorant of st: không biết về điều gì 

Tạm dịch: Nhiều người dân nói rằng họ không biết về các chính sách chính trị của các ứng cử viên trong một cuộc bầu cử địa phương 


Câu 681:

Are there any interesting_____in the paper?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta thấy trong câu có động từ are nên danh từ phải là danh từ số nhiều đếm được

A. news: danh từ không đếm được

C. piece of news: cụm danh từ số ít

D. new: tính từ

Vậy đáp án chính xác là đáp án B 


Câu 682:

We’ve decided to interview only ten _________ for the job.

Xem đáp án

Đáp án A.

Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định chỉ phỏng vấn 10 cho công việc này.

A. applicants: ứng viên, người xin việc

B. applicable: có thể dùng được, có thể áp dụng được 

C. appliances: thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

D. applications: sự gắn vào, sự áp dụng, đơn xin 

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A.


Câu 683:

I didn't mean to leave her name off the list; it was an _____

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi không cố ý gạch tên cô ấy ra khỏi danh sách, đó chỉ là một________.

B. overtone (n): ngụ ý 

C. oversight (n): sự quên sót; điều lầm lỗi 

D. overtime (n): giờ làm thêm 

Dễ thấy đáp án chính xác là C.


Câu 684:

 She has the determination that her brother_______.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.

A. fails: thất bại

B. lacks: thiếu

C. misses: nhớ, bỏ lỡ 

D. wants: muốn

Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B. 


Câu 685:

His_______of the school regulations really can’t be ignored any longer.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tạm dịch: _________của cậu ta đối với nội quy trường học không thể bỏ qua được nữa.

A. carelessness: sự cẩu thả, sự vô ý

B. inattention: hành động vô ý

C. unfamiliarity: tính không quen, tính xa lạ

D. disregard: sự coi thường, sự bất chấp

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án D.


Câu 686:

I think you should stay_______.
Xem đáp án

Đáp án A.

Cụm từ: stay calm: giữ im lặng, giữ bình tĩnh 


Câu 687:

None of US has ever_________of cheating in class.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai trong chúng tôi từng________việc gian lận trong lóp học.

A. declared: tuyên bố

B. persisted: khăng khăng, cố chấp 

C. approved: chấp nhận, tán thành 

D. concluded: kết luận, tổng kết

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án C.

Kiến thức cần nhớ

approve of + Sb/ sth: đồng ý, tán thành với ai/ cái gì.


Câu 688:

We walked in the streets where the noise of the traffic was rather____.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Chúng tôi đi bộ trên những con đường nơi mà những tiếng ồn từ các phương tiện giao thông khá là______.

A. deafen (v): làm điếc tai

B. deaf (a): điếc tai

C. deafening (adj): làm đinh tai, chói tai 

D. deafness (n): điếc

Sau tobe ta sử dụng Adj. Do đó ý A và D không đúng. Xét về nghĩa, ta có đáp án đúng là C.


Câu 689:

Mr. Henry was given a medal in_____of his service to his country.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: Ông Henry được nhận huy chương__________sự cống hiến của ông đối với đất nước.

A. in respone to: để đáp ứng

B. in gratitude for: biết ơn vì

C. in recognition of sth: sự công nhận, thừa nhận 

D. in knowledge of: không tồn tại 

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C.


Câu 690:

“Please speak up a bit more, Jason. You’re hardly______from the back”, the teacher said.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: “Xin hãy nói to hơn một chút, Jason. Em nói hầu như không đủ to để nghe thay từ phía sau ”, cô giáo nói.

A. eligible: đủ tư cách, thích hợp

B. audible: có thể nghe thấy, nghe rõ 

C. edible: có thể ăn được, không độc 

D. visible: có thể nhìn thấy được

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án B.


Câu 691:

If he is in trouble, it is his own fault; I personally wouldn’t_______a finger to help him.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có cấu trúc: To lift a finger = to do sb a favor = to give sb a hand: giúp đỡ, đưa tay cứu giúp 

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.


Câu 692:

Forget all and try your best next time. Lightning never________twice in the same place.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có thành ngữ Lightning never strikes twice in the same place: sét chẳng đánh ai hai lần (Một sự kiện không bình thường hoặc ngẫu nhiên sẽ không xảy ra lại đúng vào hoàn cảnh hoặc cùng với người như lần trước) 


Câu 693:

He managed to finish his thesis under the ______of his tutor.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có cấu trúc: Under the guidance of sb = under instruction of sb: dưới sự hướng dẫn của ai đó


Câu 694:

Everyone knows about pollution problems, but not many people have______any solutions.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người____các giải pháp.

A. looked into: xem xét, nghiên cứu kĩ

B. come up with: tìm ra, nảy ra ỷ tưởng, ý kiến

C. thought over: xem xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định.

D. got round to: sắp xếp thời gian 

Ta thấy mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm nhưng lại không có giải pháp do đó đáp án chính xác là đáp án B 


Câu 695:

Many______crafts such as weaving are now being revived.

Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhiều nghề thủ công_______như dệt sợi ngày nay đang được khôi phục lại.

A. habitual: thông thường, quen thói, thường xuyên

B. traditional: truyền thống

C. customary: theo phong tục thông thường 

D. ordinary: bình thường

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án B.


Câu 696:

I know you think she is weak-willed but I’ve always found her quite ________.
Xem đáp án

Đáp án B.

Tạm dich: Tôi biết bạn nghĩ cô ấy thiếu kiên quyết nhưng tôi luôn thấy cô ấy khá là ______.

A. quick-witted: nhanh trí

B. strong-minded: cứng cỏi, kiên quyết 

C. self-centered: tự cho mình là trung tâm 

D. hard-heart: lòng dạ sắt đá

Do đó đáp án chính xác là B.


Câu 697:

Now, don’t tell anyone else what I’ve just told you. Remember, it is  ________.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.

Ở đây từ cần điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.

Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta

Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.

Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật.


Câu 698:

The success of the party was mainly due to the presence of several________.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. celebrations (n): lễ hội, sự tổ chức

B. celebrated (v): tổ chức

C. celebrities (n): người nổi tiếng 

D. celebrates (v): tổ chức

Tạm dịch: Thành công của buổi tiệc chủ yếu là do có sự hiện diện của một vài người nổi tiếng.

Dựa vào nghĩa suy ra C là đáp án đúng 


Câu 699:

Paul is a very________character; he is never relaxed with strangers.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng 

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.


Câu 700:

I do not believe that this preposterous scheme is _______of our seirous consideration.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hợp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công 

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngẩn này không đáng để bạn xem xét nghiêm túc.


Câu 701:

Governments decided to take________measures to deal with terrorism.

Xem đáp án

Đáp án C.

Cụm từ: tough measure: biện pháp cứng rắn.

Tạm dịch: Các chính phủ đã quyết định dùng những biện pháp cứng rắn để đối phó với khủng bố.

Câu 702:

Stop making that noise! You are getting on my _________!

Xem đáp án

Đáp án C.

Thành ngữ: To get on somone’s nerve: Chọc tức ai, làm cho ai phát cáu.

Tạm dịch: Đừng làm ồn nữa. Mày đang làm tao phát điên đấy.


Câu 703:

The trouble with Jean is that she is________with sport!
Xem đáp án

Đáp án A.

A. To be obsessed with sth: Ám ảnh về điều gì.

Ý ở đây muốn nói cô này rất đam mê thể thao. Các lựa chọn khác không hợp nghĩa.

B. To be packed with sth: nhồi nhét cái gì. 

C. To match with sth: phù hợp với cải gì.

D. To be dealt with: được giải quyết, xử lý.

Tạm dịch: Vấn đề phiền toái với Jane là cô ấy quá đam mê thể thao.


Câu 704:

George finally succeeded in swimming across the lake at his fourth______.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. attempt (n, v): sau rất nhiều cố gắng, nỗ lực đã thành công trong việc gì (particular act of trying)

B. process (n): quá trình

C. effort (n): sự cố gắng, nỗ lực 

D. instance (n): ví dụ

Tạm dịch: Cuối cùng George cũng bơi được qua hồ ở lần cố gắng thứ tư.


Câu 705:

Tom is getting ever keener on doing research on_______.

Xem đáp án

Đáp án A.

To be keen on N/ V-ing (v): yêu thích, đam mê cái gì

A. biology (n): môn sinh học

B. biological (adj): thuộc về sinh học

C. biologist (n): nhà sinh vật học

D. biologically (adv): thuộc về sinh học

Tạm dịch: Tom đang ngày càng đam mê công việc nghiên cứu sinh học.


Câu 706:

The most______mineral derived from the sea is sodium chloride or common salt.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. insufficient (a): không đủ

B. sufficient (a): đủ

C. generous (a): hào phóng

D. plentiful (a): nhiều, phong phú

Tạm dịch: Chất khoáng nhiều nhất thu được ở biển là natri clorua hay chính là muối ăn.


Câu 707:

A number of young teachers nowadays_______themselves to teaching disadvantaged children.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. offer: đề nghị

B. stick: gắn với, dính với 

C. give: đưa, tặng

D. devote: cống hiến

- devote sth to doing st: dành tất cả thời gian, sức lực, nhiệt huyết vào việc gì đó.

Tạm dịch: Nhiều giáo viên ngày nay cổng hiến bản thân để dạy những trẻ em khuyết tật 


Câu 708:

Cutting in lines at the grocery store, for example, or being habitually late for meetings is considered____ behavior.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. suitable (adj): phù hợp

B. unnecessary (adj): không cần thiết

C. appropriate (adj): thích hợp, thích đáng 

D. rude (adj): thô lỗ

Tạm dịch: Ví dụ như chen ngang khi xếp hàng ở cửa hàng rau quả hoặc thường xuyên đi họp muộn được coi là thái đọ cư xử thô lỗ.


Câu 709:

Sorry for being late. I was_________in the traffic for more than an hour.

Xem đáp án

Đáp án B.

- carry on (with sth): tiếp tục làm gì

-  hold up (sb): ủng hộ ai

- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì

- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước

- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì

Tạm dịch: Xin lỗi vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng 


Câu 710:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The two countries have reached an agreement through dialogues described as ________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: counterproductive (mang tính hiệu quả trái với mong muốn), unproductive (không mang tính hữu ích), productivity (năng suất), productive (hữu ích). Xét về mặt ý nghĩa thì đáp án productive là phù hợp hơn cả. Khi đó câu được hiểu là “Hai quốc gia này đã tiến tới một hợp hiệp định thông qua các cuộc đàm phán được coi là mang tính hữu ích.”


Câu 711:

The old houses were ______ down to make way for a block of flats.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).


Câu 712:

Governments should _____ international laws against terrorism.

Xem đáp án

Đáp án C

bring in: (v) đưa vào, giới thiệu 1 luật mới


Câu 713:

He was a natural singer with a voice that was as clear as _____.

Xem đáp án

Đáp án A

Tạm dịch: Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ nghe.


Câu 714:

Everyone expects Johnson to _____ Smith in today’s final.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: to beat somebody at something: chiến thắng ai trong một cuộc thi, trò chơi

- To win something: dành chiến thắng, dành giải gì

- To score: ghi bàn

- To champion something: đấu tranh cho điều gì

Tạm dịch: Tất cả mọi người đều mong đợi Johnson sẽ chiến thắng Smith trong trận chung kết ngày hôm nay 


Câu 715:

Thanks to an effective advertising _____ in the 1880s, cigarette smoking became widespread.

Xem đáp án

Đáp án B

Cụm từ: Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo

Policy: chính sách

Struggle: cuộc đấu tranh

Promotion: quảng cáo, khuyến mại

Tạm dịch: nhờ vào chiến dịch quảng cáo hiệu quả vào những năm 1880, việc hút thuốc đã trở nên phổ biến 


Câu 716:

Luckily the police decided not to _____ charges, but let him off with a warning.

Xem đáp án

Đáp án C

File: lập hồ sơ, viết biên bản

File charge: viết biên bản phạt

Address: giải quyết

Record: ghi

Apply: áp dụng

Tạm dịch: May mắn là cảnh sát đã quyết định không viết biên bản phạt, ngoài việc cảnh cáo và thả anh ấy đi


Câu 717:

If you can lend me your car today, I will _____ the favor next week.

Xem đáp án

Đáp án A

Cụm từ: return the favor: trả ơn, trả lại nghĩa tình

- do a favor: giúp đỡ

- pay: trả (tiền), thanh toán

- send: gửi

Tạm dịch: Nếu bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn hôm nay, tôi sẽ trả ơn huệ này vào tuần tới 


Câu 718:

My boss is always _____ at me for unreasonable reasons.
Xem đáp án

Đáp án C

- get at: tiếp cận, có ý gì

- Put at: tính ở mức

- Talk at SB: nói nhiều về ai

- Không có take at

Tạm dịch: Sếp cứ tiếp cận tôi với những ý đồ bất chính. 


Câu 719:

They are always _______ of what their children do
Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Họ luôn ủng hộ điều con cái họ làm. (Collocations: be supportive of: Ủng hộ) 


Câu 720:

Women in some parts of the world are still struggling for _______ job opportunities to men.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới. 

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp) 


Câu 721:

The manager _______ his temper with the employees and shouted at them.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.

(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)


Câu 722:

All nations should _______ hands to work out a plan to solve the problem of global warming.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu. 

(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…) 


Câu 723:

Garvin is _______ a new computer application to see whether it works.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không. 

(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)


Câu 724:

This city has four million ________.'

Xem đáp án

Đáp án B

Người ta thường dùng resident để chỉ về người cư ngụ hoặc có nhà cửa trong một khu vực nào đó trong một thành phố, thị trấn… Khi nói về cư dân của một tỉnh lỵ, thành phố, hoặc một nước đặc biệt là về số lượng hoặc lịch sử, ta dùng inhabitant.

Eg. Just ten years ago the town had only 10,000 inhabitants.

Eg. The first inhabitants of the island planted coffee beans. Khi nói về cư dân sinh sống quanh một làng mạc, thành thị…có cùng những mối quan tâm, có những sinh hoạt chung, bạn có thể dùng local residents/local inhabitants/local population.

Eg. Local residents are protesting about the new road. Dweller được dùng cho người hay các con vật sinh sống trong một khu vực riêng biệt nào đó. Dweller thường được thấy dùng cặp với các từ khác như city/slum/cave/forest/town…dweller.

Eg. Eighty-five per cent of city dwellers breathe heavily polluted air. Eg. Unlike many town dwellers, farmers at least eat well. Settler thường dùng cho người từ nơi xa khác tới sinh sống và định cư. Mở rộng: Khi nói về dân chúng, mọi dân tộc trên toàn thế giới hoặc toàn bộ cư dân trong một nước, một thành phố, tỉnh lỵ… người ta cũng dùng chữ population.

Eg. The town has a population of 50,000.

Tạm dịch: thành phố này có 4 triệu cư dân 


Câu 725:

She’s more interested in job _______ than in making a lot of money.

Xem đáp án

Đáp án C

Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc

Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền 


Câu 726:

The manager _____ the men to return to work immediately.

Xem đáp án

Đáp án C

Order: ra lênh

Suggest: đề nghị

Insist: khăng khăng

Demand: nhu cầu

Tạm dịch: Quản lý ra lệnh cho những người đàn ông đấy quay trở lại làm việc ngay lập tức 


Câu 727:

As a result of the additional rain with so much flooding already having occurred, residents were seeking shelter _____ than in previous years.

Xem đáp án

Đáp án D

Tạm dịch: Kết quả của việc tiếp tục mưa sau nhiều trận lũ vừa xuất hiên là người dân đang tìm kiếm nhiều nơi trú ẩn hơn so với năm ngoái


Câu 728:

The polar bear’s _____ depends on its ability to catch fish.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 729:

I cannot bear the noise of my brother’s radio; it _________ me from my work.

Xem đáp án

Đáp án A

distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì

perturb sb: làm cho ai lo sợ

interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)

disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó) 


Câu 730:

His _________ of the school regulations really can’t be ignored any longer.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 731:

Beaches were _________ as police searched for canisters of toxic waste from the damaged ship.

Xem đáp án

Đáp án A

seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì

be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa

các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy


Câu 732:

The fall of the dictatorship of Miguel Primode Riverra _____ the establishment of the Second Spanish Republic.'
Xem đáp án

Đáp án D

Bring about = lead to: (v) dẫn đến, gây ra


Câu 733:

You have to _____ your revision tonight. Or it’s too late.'

Xem đáp án

Đáp án D

Get through: làm xong, hoàn thành công việc


Câu 734:

My brother has no _____ in football.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cụm từ: have no interest in something: không quan tâm, thích thú việc gì

Tạm dịch: anh trai tôi không quan tâm đến bóng đá


Câu 735:

Internet _____ has helped bloggers share their experiences and opinions easily and quickly.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Internet connection: sự kết nối internet

Tạm dịch: Sự kết nối internet đã giúp các blogger (người dùng blog) chia sẻ các kinh nghiệm và ý tưởng của họ một cách dễ dàng và nhanh chóng


Câu 736:

We expected him at eight but he finally _____ at midnight.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Turn up: xuất hiện

Turn out: trở nên

Come to: đến đâu

Come off: rời ra

Tạm dịch: Chúng tôi trông đợi anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện lúc nửa đêm 


Câu 737:

Jane’s very modest, always _____ her success.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 738:

Check the bottles carefully to make sure they have not been _____.

Xem đáp án

Đáp án D

- tampered with: can thiệp vào 

Tạm dịch: Kiểm tra các lọ cẩn thận để chắc chắn chúng không bị ai đó động vào. 


Câu 740:

The fraction 3/5 is pronounced _____.

Xem đáp án

Đáp án D

Cách đọc phân số: 

- tử số thì dùng số đếm

- Nếu tử số là 1 chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số thêm _s)

- Nếu tử số là 2 chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over

3/462: three over four six two 


Câu 741:

_____ he was lazy, he failed the exam.

Xem đáp án

Đáp án D

- Now that + clause: bởi vì bây giờ, vì giờ, vì

- So: vì vậy, cho nên

- Consequently: do đó, vid vậy do nên = thus

Tạm dịch: Vì anh ấy lười nên anh ấy đã thi trượt 


Câu 742:

The ___ of the human body towards the elements and disease is one of the miracles of all time.

Xem đáp án

Đáp án D

- Resilience: (n) khả năng phục hồi nhanh sau 1 điều gì đó xấu, sức bật

- Resistance: (n) sự kháng cự, đề kháng (+ to st/ sb)

- Sensitivity (n): tính nhạy cảm

- Sensibilitly (n): cảm giác

Tạm dịch: Khả năng phục hồi của cơ thể con người trước các yếu tố và bệnh tật là 1 trong những điều kì diệu ở mọi thời điểm 


Câu 743:

_____ the crying baby into my arms, he mumbled his thanks and dashed off.

Xem đáp án

Đáp án B

- Thrust: (v) ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc

- Deliver (v): chuyển phát, giao hàng

- Squeeze (v): nhét, siết chặt

- Put: Đặt, để

Tạm dịch: Đẩy đứa bé đang khóc vào tay tôi, anh ấy đã thì thầm lời cảm ơn và lao đi. 


Câu 744:

The steep ________ of the land makes cultivation difficult.

Xem đáp án

Đáp án B

- Elevation: (n) sự gồ ghề, sự nâng lên, sự đưa lên

- Ascent (n): sự đi lên

- Rise (v): mọc, tăng

- Slope (n): chỗ dốc

Tạm dịch: Sự gồ ghề dốc lên xuống của đất đai làm cho việc trồng trọt khó khăn. 


Câu 745:

You’re putting the cart before the _______ of you work on Project B before Project A because the former is a sequel to the latter.

Xem đáp án

Đáp án A

Idiom: “put the cart before the horse”: cầm đèn chạy trước ô tô

Tạm dịch: Bạn đang cầm đèn chạy trước ô tô khi bạn làm dự án B trước dự án A vì dự án B là tiếp nối sau dự án A 


Câu 746:

This city has four million _____.

Xem đáp án

Đáp án B

Người ta thường dùng resident để chỉ về người cư ngụ hoặc có nhà cửa trong một khu vực nào đó trong một thành phố, thị trấn… Khi nói về cư dân của một tỉnh lỵ, thành phố, hoặc một nước đặc biệt là về số lượng hoặc lịch sử, ta dùng inhabitant.

Eg. Just ten years ago the town had only 10,000 inhabitants.

Eg. The first inhabitants of the island planted coffee beans. Khi nói về cư dân sinh sống quanh một làng mạc, thành thị…có cùng những mối quan tâm, có những sinh hoạt chung, bạn có thể dùng local residents/local inhabitants/local population.

Eg. Local residents are protesting about the new road. Dweller được dùng cho người hay các con vật sinh sống trong một khu vực riêng biệt nào đó. Dweller thường được thấy dùng cặp với các từ khác như city/slum/cave/forest/town…dweller.

Eg. Eighty-five per cent of city dwellers breathe heavily polluted air. Eg. Unlike many town dwellers, farmers at least eat well. Settler thường dùng cho người từ nơi xa khác tới sinh sống và định cư. Mở rộng: Khi nói về dân chúng, mọi dân tộc trên toàn thế giới hoặc toàn bộ cư dân trong một nước, một thành phố, tỉnh lỵ… người ta cũng dùng chữ population.

Eg. The town has a population of 50,000.

Tạm dịch: thành phố này có 4 triệu cư dân 


Câu 747:

In this job, experience accounts for more than paper _____.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ paper qualifications: bằng cấp trên giấy tờ

Tạm dịch: Đối với công việc này, kinh nghiệm đóng vai trò quan trọng hơn bằng cấp trên giấy tờ 


Câu 748:

 Lessons from the _____ developed countries are worth learning to save our time.

Xem đáp án

Đáp án A

Cụm từ: economically developed country: nước có nền kinh tế phát triển


Câu 749:

Floods have completely _____ the farmer’s crops. 

Xem đáp án

Đáp án A

- ruin: (v) tàn phá, thường nói về mùa vụ bị ảnh hưởng bởi thiên tai. Các lựa chọn còn lại không phù hợp.

- damage: phá hủy gây thiệt hại (dùng để chỉ sự hỏng hóc, hư hại của đồ vật)

- harm: thiệt hại do người hoặc một sự việc gây nên

- injure: làm cho bị thương bởi tai nạn hoặc các nguyên nhân vật lý 

Tạm dịch: Lũ lụt đã phá huỷ hoàn toàn vụ mùa của người nông dân


Câu 750:

This statue is a lifelike _____ of Christ Jesus.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C. representation

Representation: (n) sự miêu tả, sự biểu tượng

Presentation: (n) sự bày tỏ, sự phô diễn

Presenting: (n) có mặt, hiện diện 

Representative: (n) đại diện

Tạm dịch: Bức tượng này là một sự miêu tả giống y như thật của chúa Jesus.


Câu 751:

My brother had his camera _____ from his car in the office car-park.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D. stolen 

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ

Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty 


Câu 752:

ASEAN _____ Association of Southeast Asian Nations, a regional organization which promotes intergovernmental cooperation and facilitates economic integration amongst its members.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án B. stands for

stands for: (v) viết tắt (của từ)

take over: giành lấy, tiếp quản

represent as: thể hiện cho

replace with: thay thế bằng

Tạm dịch: ASEAN là chữ viết tắt của Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các nước Đông Nam Á), một tổ chức mang tính khu vực nhằm thúc đẩy sự hợp tác liên chính phủ và hỗ trợ sự hội nhập kinh tế giữa các thành viên


Câu 753:

It is not _____ to be drunk in the street.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 754:

I had a_____, which I couldn’t explain, that something terrible was going to happen.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A. feeling

- feeling: (n) cảm xúc, cảm giác

- view: (n) quan điểm

- sense of st: (n) cảm giác về cái gì 

- thought: (n) suy nghĩ

Tạm dịch: Tôi có một cảm giác, điều mà tôi không thể giải thích rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra. 


Câu 755:

He will do the work and then send you the _____ for it.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D. bill 

- bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì

- addition to st: thêm vào cái gì

- sum: (n) một số tiền

- note: (n) tờ tiền, giấy bạc

Tạm dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó. 


Câu 756:

Being well-dress and punctual can help you create a good _____ on your interview.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D. impression

Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai

Effectiveness: hiệu quả

Pressure: áp lực

Employment: tuyển dụng

Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn 


Câu 757:

Floods have completely _____ the farmer’s crops.'

Xem đáp án

Đáp án A

- ruin: (v) tàn phá, thường nói về mùa vụ bị ảnh hưởng bởi thiên tai. Các lựa chọn còn lại không phù hợp.

- damage: phá hủy gây thiệt hại (dùng để chỉ sự hỏng hóc, hư hại của đồ vật)

- harm: thiệt hại do người hoặc một sự việc gây nên

- injure: làm cho bị thương bởi tai nạn hoặc các nguyên nhân vật lý 

Tạm dịch: Lũ lụt đã phá huỷ hoàn toàn vụ mùa của người nông dân 


Câu 758:

My grandmother was a lovely person who_____ pleasure from helping others.

Xem đáp án

Đáp án B

- derive: (v) nhận được, lấy được từ

Cấu trúc: derive st from st

- derive pleasure from: tìm thấy niềm vui thích từ … 


Câu 759:

You have to _____ your revision tonight. Or it’s too late.

Xem đáp án

 Đáp án D

Get through: làm xong, hoàn thành công việc


Câu 760:

A child’s existence seems so_____ in the arms of its mother.

Xem đáp án

 Đáp án B

Secure: (a) an toàn, đảm bảo


Câu 761:

Despite her poor exam results, Alice put a _____ face on the situation.

Xem đáp án

Đáp án C

Brave: (a) dũng cảm, can đảm

Cấu trúc: to put on a brave face: tỏ ra can đảm (nghĩa là bạn đang cố gắng làm cho người khác tưởng bạn vui vẻ, nhưng thực tế không phải vậy)


Câu 762:

My father has decided to _____ a beard to cover a small scar he has on his chin.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: to grow a beard: để râu dài


Câu 763:

The fall of the dictatorship of Miguel Primode Riverra _____ the establishment of the Second Spanish Republic.
Xem đáp án

Đáp án D

Bring about = lead to: (v) dẫn đến, gây ra


Câu 764:

If you want a flat in the centre of the city, you have to pay through the _____ for it.

Xem đáp án

Đáp án C

Thành ngữ: pay through one’s nose: trả giá siêu cao


Câu 765:

The manager did not offer her the job because of her untidy_____.'

Xem đáp án

Đáp án D

A. sight: (n) thị lực

B. view: (n) tầm nhìn

C. presence: (n) sự có mặt

D. appearance: (n) vẻ bề ngoài

Dịch: Người quản lý đã không chấp nhận cô ta vì vẻ bề ngoài luộm thuộm của cô ta.


Câu 766:

I took a course in shorthand and typing with a(n) _____ to applying for a secretarial job.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc: with a view to doing st: với dự kiến, ý định làm gì


Câu 767:

Our teacher tends to _____ certain subjects which she finds difficult to talk about.

Xem đáp án

Đáp án C

To skate over: tìm cách nói gián tiếp 

Boil down: tóm tắt lại

String someone along: đánh lừa ai

Track down: theo dấu, tìm vị trí

Tạm dịch: cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm thấy khó để nói 


Câu 768:

Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to _____ it anymore.

Xem đáp án

 Đáp án C

To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì

Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

Run away with: áp đảo, lấn át

Cut down on: cắt giảm cái gì đó

Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa 


Câu 769:

I _____ hope there won’t be a repetition of these unfortunate events.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cụm từ: sincerely hope: thành thật hy vọng

Đáp án còn lại: 

bitterly (adv): một cách cay đắng 

unfailingly (adv): không ngớt

completely(adv): hoàn toàn

Các phó từ này không kết hợp với động từ “hope”

Dịch nghĩa: Tôi thực sự hy vọng sẽ không tái diễn những sự kiện thiếu may mắn này nữa.


Câu 770:

There was _____ evidence to bring charges against the man.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cụm từ: insufficient evidence: không đầy đủ chứng cứ

Đáp án còn lại:

ineffective (adj): không hiệu quả

inadvisable (adj): không khôn ngoan 

interior (adj): mang tính nội bộ

Dịch nghĩa: Không đầy đủ chứng cứ để kiện người đàn ông đó.


Câu 771:

If Michael _____ with his piano playing, he could eventually reach concert standard.

Xem đáp án

Đáp án A

To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí

Maintain: duy trì

Survive: sống sót

Sustain: kéo dài

Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn nghệ thuật nào đó 


Câu 772:

After you have finished the ____, restart the computer to get it acquainted to the new program.

Xem đáp án

Đáp án A

Sau mạo từ the ta dùng danh từ

Installation (n): sự cài đặt, thiết lập

Install (v): thiết lập

Installment (n): tiền trả góp

Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới 


Câu 773:

Her young daughters _____ on the sofa, wishing they were out at play.

Xem đáp án

Đáp án A

Fidget (v): to keep moving your body, your hands or your feet because you are nervous, boredm excited,… ( cựa quậy nhúc nhích luôn, không ở yên một chỗ)


Câu 774:

Through an _____, your letter was left unanswered.

Xem đáp án

Đáp án C

A. overcharge: (n) sự nạp quá nhiều (pin, năng lượng)/ sự quá tải

B. overtone : (n) sự ngụ ý

C. oversight: (n) sự bỏ quên, bỏ sót

D. overtime: quá giờ, ngoài giờ

Dịch: Do sự bỏ sót, bức thư của bạn vẫn chưa được trả lời 


Câu 775:

The manager did not offer her the job because of her untidy_____.

Xem đáp án

Đáp án D

Appearance: ngoại hình, những từ khác không đúng collocation.


Câu 776:

I think you need a jacket, there’s a _____ breeze blowing outside.

Xem đáp án

Đáp án A

chilly (adj): lạnh

Nghĩa câu: Tôi nghĩ chúng ta cần một cái áo khoác, có một con gió lạnh thổi ở bên ngoài.

Những đáp án còn lại:

B. Frosty (adj): băng giá, sương giá

C. Frigid (adj): lạnh lẽo, nhạt nhẽo

D. Glacial (adj): băng giá, lạnh buốt

Câu 777:

There is a strong movement supporting the abolition of the death _____.

Xem đáp án

Đáp án C

- abolition: (n) sự thủ tiêu, sự bãi bpr 

A. condemnation: (n) sự kết án, sự kết tội

B. punishment: (n) hình phạt

C. penalty: (n) án tử hình

D. discipline: kỉ luật 

Dịch: Có 1 làn sóng ủng hộ việc bãi bỏ hình thức tử hình. 


Câu 778:

The new teacher was _____ to the needs of all the children in her care.'

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: to be attentive to somebody: ân cần với ai


Câu 779:

The head of the research lab ______ with his boss over pay for the people who worked there.

Xem đáp án

Đáp án A

- fall out with sb over st: cãi nhau hay bất hòa với an về việc gì

Tạm dịch: Người đứng đầu phòng thí nghiệm nghiên cứu đã cãi nhau với ông chủ của mình về việc trả tiền cho những người làm việc ở đó. 


Câu 780:

Does Mr.Ba bring his farm……………. to the local market every day?

Xem đáp án

Đáp án D

farm produce: nong san. Product: phải là products thì mới ok. Productivity: sản lương, production: sự sản xuất


Câu 781:

It’s a good idea in theory, but it’s going to be hard to put it into ………………….

Xem đáp án

Đáp án A

Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)


Câu 782:

A number of young teachers nowadays……themselves to teaching disadvantaged children.

Xem đáp án

Đáp án D

Devote to + Ving: cống hiến


Câu 783:

Before you started cooking, you should gather together all the necessary…………

Xem đáp án

Đáp án A

ingredients: nguyen lieu de nau an. Subtances: chat, elements: yeu to, factor: nhan to


Câu 784:

The referee______ the coin to decide which team would kick the ball first.

Xem đáp án

Đáp án D

toss the coin: tung đồng xu


Câu 785:

Increasing______ of fruit in the diet may help to reduce the risk of heart disease.

Xem đáp án

Đáp án A

Amount được sử dụng để chỉ số lượng của những danh từ không đếm được còn number được sử dụng để chỉ số lượng những danh từ đếm được. Câu trên đề cập đến một loại trái cây nói chung đã được xác định nên đáp án chính xác là the amount


Câu 786:

I am considering______ my job. Can you recommend a good company?

Xem đáp án

Đáp án A

To consider doing something: cân nhắc vấn đề gì đó


Câu 787:

I’m afraid I’m not really______ to comment on this matter.

Xem đáp án

Đáp án C

Từ cần điền cần là một tính từ hoặc động từ ở dạng tiếp diễn hoặc bị động

qualitative (định tính), quality (chất lượng), qualifying (làm cho ai đủ tư cách), qualified (đủ tư cách) 


Câu 788:

I accidentally______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.

Xem đáp án

Đáp án D

To lose touch with someone: mất liên lạc với ai đó

to pay attention to: tập trung chú ý

to catch sight of: gặp trong chốc lát

to keep on : theo dõi

Dịch nghĩa: Hôm qua tôi tình cơ gặp Mike khi băng qua đường ở khu trung tâm buôn bán 


Câu 789:

 My computer is not______ of running this software.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc to be capable of doing something: có khả năng làm gì đó


Câu 790:

The new teacher was _____ to the needs of all the children in her care.'

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: to be attentive to somebody: ân cần với ai


Câu 791:

Why does he need to make such heavy _____ of a simple task?'

Xem đáp án

Đáp án B

- make heavy weather of st: cảm thấy cái gì đó khó khăn hay mất thời gian đề làm mặc dù nó không khó => ám chỉ ai đó mất nhiều thời gian làm gì

Tạm dịch: Tại sao anh ấy cần nhiều thời gian để làm 1 nhiệm vụ đơn giản như thế?


Câu 792:

I’d love to try and make that cake. Have you got a(n) _____ for it?

Xem đáp án

Đáp án D

Recipe (n): công thức (nấu ăn)

Receipt (n): hóa đơn

Prescription (n): đơn thuốc

Ingredient (n): thành phần (để nấu ăn)

Tạm dịch: Tôi thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn có công thức làm không? 


Câu 793:

You’ve got to be _____ certain before you decide.

Xem đáp án

Đáp án C

Collocation: dead certain: hoàn toàn chắc chắn

Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định 


Câu 794:

The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have _____ by 2015

Xem đáp án

Đáp án D

taken over (tiếp quản), caught up (bắt kịp), used off (sử dụng hết) và run out (cạn kiệt) thì chỉ có run out là hợp nghĩa nhất. Đây l à một lời cảnh báo cho t ương lai “Dự báo nguồn nguyên liệu dự trữ của thế giới chúng ta sẽ cạn kiệt v ào năm 2015”.


Câu 795:

We couldn’t fly ______ because all the tickets had been sold out.

Xem đáp án

Đáp án B

cụm từ “fly economy” ( đi máy bay với vé giá rẻ # fly business )


Câu 796:

My mother told me to ______ for an electrician when her fan was out of order.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !


Câu 797:

Through an ______, your letter was left unanswered.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”


Câu 798:

There should be an international law against ______.

Xem đáp án

Đáp án D

deforestation: phá rừng

” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng” 


Câu 799:

The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have ______ by 2015.

Xem đáp án

Đáp án A

“run out” là “cạn kiệt”


Câu 800:

They are always _________of what their children do.'
Xem đáp án

Đáp án C

To be supportive of sth: ủng hộ ai đó


Câu 801:

Not all historical sites that are found _____.

Xem đáp án

Đáp án D

D: câu thiếu động từ chính 


Câu 802:

_____ are unpleasant, but it will be nice when we get into the new house.

Xem đáp án

Đáp án A

Việc dời đi thật là phiền phức nhưng mọi chuyện sẽ tôt hơn khi chúng ta đến nơi ở mới


Câu 803:

The _____ horse ran away from the fire.

Xem đáp án

Đáp án C

(bị làm cho hoảng sợ)
Con ngựa hoảng sợ đã chạy xa khỏi đám lửa


Câu 804:

The polar bear’s _____ depends on its ability to catch fish.

Xem đáp án

Đáp án A

Chỗ trống cần điện là một danh từ vì theo sau sở hữu cách
Survival (n) : sự tồn tại, sự sống sót. Survive (v) : sống sót, tồn tại. Surviving là động từ thêm ing. Survivor (n) : người sống sót
Tạm dịch : Sự tồn tại của gấu Bắc Cực phụ thuộc vào khả năng bắt cá của nó 


Câu 805:

It is very important for a firm or a company to keep _____ the changes in the market.

Xem đáp án

Đáp án D

up with. Cấu trúc: keep up with sth = bắt kịp
Các lựa chọn khác sai cấu trúc


Câu 806:

Mrs. Granny is completely deaf. You’ll have to _____ allowance for her

Xem đáp án

Đáp án C

make allowance for sb chiếu cố ai


Câu 807:

A cooperative program between China and Germany on building Yangshow, a famous ancient city, into a(n) _____ city has proceeded smoothly since it started in September last year.

Xem đáp án

Đáp án C

Cách tạo tính từ ghép: N + adj -> adj

Tạm dịch: Một chương trình hợp tác giữa Trung Quốc và Đức về việc xây dựng Yangzhow, một thành phố cổ đại nổi tiếng một thành phố thân thiện với môi trường đã tiến hành suôn sẻ từ khi nó bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái. 


Câu 808:

She had just enough time to _____ the report before the meeting.

Xem đáp án

Đáp án A

dip into: (v) đọc lướt qua, xem qua

Tạm dịch: Cô ấy chỉ có đủ thời gian để xem qua bài báo cáo trước cuộc họp. 


Câu 809:

Students can_____ a lot of information just by attending class and taking good notes of the lectures.

Xem đáp án

Đáp án A

Absorb: (v) hấp thụ, tiếp thu, nắm được = takei in


Câu 810:

He left the country _____ arrest if he returned.

Xem đáp án

Đáp án B

- under threat of: đang bị đe dọa

- for fear of st/ for fear that: để đề phòng, vì sợ rằng 


Câu 811:

He was a natural singer with a voice that was as clear as _____.

Xem đáp án

Đáp án A

Tạm dịch: Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ nghe. 


Câu 812:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is important to have someone you can ______ in.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

talk + to (v): nói chuyện 

speak + to (v): nói 

know (v): biết 

confide + in (v): tâm sự

Tạm dịch: Rất quan trọng khi bạn có ai đó để tin tưởng. 

Chọn D


Câu 813:

He was lucky to escape from the accident with only ______ injuries.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

minor (a): nhỏ, không quan trọng 

serious (a): nghiêm trọng 

important (a): quan trọng 

major (a): chính, chủ yếu 

Cấu trúc mở rộng: 

minor (a): nhỏ, không quan trọng 

- a minor road 

- minor injuries 

- to undergo minor surgery 

- youths imprisoned for minor offences 

- There may be some minor changes to the schedule. 

- Women played a relatively minor role in the organization. 

major (a): chính, chủ yếu 

- a major road 

- major international companies 

- to play a major role in something 

- We have encountered major problems. 

- There were calls for major changes to the welfare system. 

serious (a): nghiêm trọng 

- a serious illness/ problem/ offence 

- to cause serious injury/ damage 

- They pose a serious threat to security. 

- The consequences could be serious. 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

Chọn A 


Câu 814:

The Giant Panda has been on the ______ of extinction for many years.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng 

border (n): biên giới 

margin (n): lề (giấy) 

rim (n): cạp, vành 

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

Chọn B 


Câu 815:

What I like best of him is his ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

dependence (n): sự phụ thuộc dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được 

independence (n): sự độc lập dependency (n): sự lệ phụ thuộc 

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his” 

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất 

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

Chọn C 


Câu 816:

It is _____ appreciated that the rail network needs a complete overhaul.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

appreciated (v) = understood: đánh giá cao/ cảm kích/ hiểu 

widely (adv) = generally: một cách rộng rãi, rộng khắp 

badly (adv): một cách tồi tệ 

regularly (adv): một cách đều đặn 

equally (adv): một cách đều, như nhau 

Tạm dịch: Nhiều người hiểu rằng mạng lưới đường sắt cần một cuộc đại tu hoàn chỉnh. 

Chọn A 


Câu 817:

Factories are not allowed to pump their industrial ______ into the sea.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

garbage (n): rác (giấy, đồ ăn,… thường được dùng trong Anh Mỹ) 

litter (n): rác vứt ở nơi công cộng 

waste (n): rác (vật liệu) 

rubbish (n): rác nói chung (thường được dùng trong Anh Anh) 

industrial waste: rác thải công nghiệp 

Tạm dịch: Các nhà máy không được phép bơm chất thải công nghiệp của họ xuống biển. 

Chọn C 


Câu 818:

As a child, I had an_________ friend called Polly.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

image (n): hình ảnh imagine (v): tưởng tượng 

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng imaginary (adj): do tưởng tượng mà có 

Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ. 

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly. 

Chọn D 


Câu 819:

Be sure not to rely too ______ on your mother tongue when you are learning a foreign language.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

abundantly (adv): phong phú, dư thừa severely (adv): nghiêm trọng 

numerously (adv) = many: nhiều về số lượng heavily (adv) = a lot: quá nhiều 

Trạng từ đi cùng với “rely” chỉ có “heavily”. 

to rely heavily on/upon something: dựa dẫm/phụ thuộc quá nhiều vào điều gì 

Tạm dịch: Hãy chắc chắn không phụ thuộc quá nhiều vào tiếng mẹ đẻ của bạn khi bạn đang học ngoại ngữ. 

Chọn D 


Câu 820:

A few kind words at the right time ____all the difference.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

make (v): tạo ra give (v): cho 

do (v): làm take (v): lấy 

to make a/the difference: tạo nên sự khác biệt 

Tạm dịch: Một vài lời lẽ tốt đẹp nói vào đúng thời điểm tạo nên cả một sự khác biệt. 

Chọn A 


Câu 821:

Long ago, women were ______ to vote in political elections.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. prevented (v-ed): ngăn B. stopped (v-ed): dừng 

C. forbidden (v-ed): cấm D. banned (v-ed): cấm 

“ban” nghĩa là cấm hoàn toàn bằng luật pháp. Có nghĩa là nếu một từ bị banned, thì nó bị loại bỏ hoàn toàn bởi hệ thống pháp luật. 

“forbid” là ngăn cấm - không cho phép, mang nghĩa chung chung. Là sự ngăn cấm do pháp những người cấp cao hơn ban hành như là xếp, tôn giáo, chúa,... Nó cũng không nhất thiết là luật. 

Tạm dịch: Rất lâu về trước phụ nữ bị cấm bầu cử ở các cuộc bầu cử chính trị. 

Chọn C 


Câu 822:

In spite of her abilities, Laura has been ______ overlooked for promotion.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. repeat (v): lặp lại B. repeatedly (adv): một cách lặp lại 

C. repetitive (adj): lặp lại D. repetition (n): sự lặp lại 

Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa. 

Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức. 

Chọn B 


Câu 823:

A small _____ of this medicine should be enough to lessen the pain.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. part (n): phần B. dose (n): liều 

C. size (n): cỡ D. ration (n): khẩu phần 

Tạm dịch: Một liều thuốc nhỏ là đủ để giảm cơn đau. 

Chọn B 


Câu 824:

This test is _______ easy! I didn’t even study, but I will get a high score.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. ridiculously (adv): một cách nực cười B. highly (adv): cực kì 

C. deeply (adv): một cách sâu sắc D. strongly (adv): một cách mạnh mẽ 

ridiculously easy: dễ một cách khó tin 

Tạm dịch: Bài kiểm tra này dễ một cách khó tin. Tôi thậm chí đã không học, nhưng tôi sẽ đạt điểm cao. 

Chọn A 


Câu 825:

With so much ______, I’m lucky to be in work
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Trước từ cần điền dùng từ “much”, nên nó phải là một danh từ không đếm được. 

employee (n): nhân viên employer (n): ông chủ 

employment (n): việc làm, sự có việc làm unemployment (n): sự thất nghiệp 

Tạm dịch: Trong tình trạng thất nghiệp phổ biến này, tôi rất may mắn đã tìm được một công việc. 

Chọn D 


Câu 826:

The shop assistant is ready to ______ me a helping hand. She was very nice.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai 

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. 

Chọn D 


Câu 827:

When I came, the salesperson was ______ to the customers how to use a new kind of washing machines.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì 

(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng 

(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần 

(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì 

Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới. 

Chọn A 


Câu 828:

One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

available (adj): có sẵn, sẵn sàng capable (adj): có khả năng 

acceptable (adj): có thể chấp nhận được accessible (adj): có thể tiếp cận được 

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. 

Chọn A 


Câu 829:

You should read this novel. It has been _______ recommended by all the critics.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

deeply (= very) (adv): sâu sắc fully (= completely) (adv): hoàn toàn 

highly (= very) (adv): tốt, cao, với ý ca ngợi truly (adv): thực sự 

Tạm dịch: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết này. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình. 

Chọn C 


Câu 830:

I haven’t had an accident but I’ve had a number of _______ shaves.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc 

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc. 

Chọn C 


Câu 831:

I found the lecture about environment very ______ .

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau trạng từ “very” cần một tính từ. 

inform (v): thông báo informative (adj): giàu thông tin 

informational (adj): cụ thể, chi tiết informant (n): người cung cấp tin tức 

Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin. 

Chọn D 


Câu 832:

It is stated that we are now in the first stages of a battle for the ______ of life on the earth.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): đặt chỗ trước 

sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự thanh lọc 

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất. 

Chọn C 


Câu 833:

Tony and Toby have a lot in ________ with each other.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

have something in common (with somebody): có điểm chung 

competition (n): cuộc thi 

regard (n): sự quan tâm 

similar (adj): tương tự 

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. 

Chọn A 


Câu 834:

She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

file (v): nộp make (v): làm (bánh,…) 

do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ) answer (v): trả lời 

do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ 

Tạm dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo. 

Chọn C 


Câu 835:

The taxi was so late reaching the airport that I ______ missed the plane.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

almost (v): gần như, hầu như rarely (adv): hiếm khi 

immediately (adv): ngay lập tức entirely (adv): toàn bộ 

Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. 

Chọn A 


Câu 836:

The water is __________. You can’t drink it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất gây ô nhiễm 

polluted (a): bị ô nhiễm polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm 

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2 

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó. 

Chọn C 


Câu 837:

His illness made him _______ of concentration.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard. 

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc. 

incapable + of (a): không có khả năng 

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless) 

powerless to do somethinf = completely unable to do something 

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung. 

Chọn C 


Câu 838:

They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.

Xem đáp án

Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ) 

Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận) 

Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận. 

Chọn D 


Câu 839:

TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa: 

- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào 

- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth 

- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group 

- focus on (v): tập trung vào 

Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ. 

Chọn A 


Câu 840:

Darren _______ deleted three hours of homework with one click.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý 

briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn 

wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất 

enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình 

Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột. 

Chọn A 


Câu 841:

Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ) 

Phân biệt: 

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things 

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing. 

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ. 

Chọn D


Câu 842:

This surface __________ rough but it __________ smooth.

Xem đáp án

Linking verbs: look, feel, appear, tase, smell,... + adj 

Tạm dịch: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp (sần sùi) nhưng chạm vào có cảm giác mềm mại. 

Chọn D 


Câu 843:

This __________ dictionary includes a few animations.

Xem đáp án

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ. 

electronic (a): (thuộc về) điện tử 

=> electronic dictionary: từ điển điện tử 

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à? 

Các phương án khác: 

electricity (n): điện 

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity 

- an electric motor 

- an electric light/guitar, etc. 

- an electric current/charge 

- an electric generator 

- an electric plug/socket/switch 

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity 

- an electrical fault in the engine 

- electrical equipment/appliances 

- electrical power/energy 

Chọn C 

Câu 844:

His __________ of safety regulations really can’t be ignored any longer.

Xem đáp án

inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý 

- The accident was the result of a moment's inattention. 

- One moment of inattention when driving could be fatal. 

disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến 

disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it 

- She shows a total disregard for other people's feelings. 

- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment. 

carelessness (n): sự bất cẩn 

unfamiliarity (n): sự không quen thuộc 

Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa. 

Chọn B 


Câu 845:

John will never buy you a drink – he’s far too _______.

Xem đáp án

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money 

=> synonym mean, stingy 

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable 

=> synonym obstinate, stubborn 

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset 

- a sensitive and highly-strung child 

- Their new horse is very highly strung. 

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry 

- I wish I had such easy-going parents! 

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt. 

Chọn A 


Câu 846:

Fishing in the reservoir is ______ prohibited.

Xem đáp án

sorely /ˈsɔːli/ (adv): very much 

- She will be sorely missed. 

strictly (adv): một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng 

largely (adv): một cách rộng lớn 

highly (adv): cao 

Tạm dịch: Câu cá trong cái hồ này bị nghiêm cấm. 

Chọn B 


Câu 847:

Has it been decided who is going to ______ the orchestra yet?

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng 

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à? 

Các phương án khác: 

govern (v): cai quản 

handle (v): xử lý 

guide (v): hướng dẫn 

Chọn C 

Câu 848:

It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ 

A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu 

B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu 

C. knowledge (n): kiến thức 

D. know (v): biết, hiểu 

Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới. 

Chọn C 


Câu 849:

I am not against the plan at all; _______, I think it is marvelous.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu 

B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến 

Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.) 

C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau. 

Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.) 

D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó 

Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời. 

Chọn D 


Câu 850:

She complains noisily about everything she doesn’t like. She is the type of person who is always ________ a fuss.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

make a fuss: làm to chuyện, làm ầm ĩ (những chuyện không cần thiết) 

Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn ầm ĩ những điều mình không thích. Cô ấy là loại người lúc nào cũng làm to chuyện. 

Chọn A 


Câu 851:

My _____ on life has changed a lot since leaving university.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. outlook (n): thái độ, cách nhìn về cuộc sống và thế giới của một người, nhóm người hoặc nền văn hóa 

Cấu trúc: outlook on something 

B. attitude (n): thái độ, quan điểm về ai, cái gì (thường ám chỉ cách cư xử, hành xử) 

Cấu trúc: attitude to/towards something/somebody: thái độ về cái gì/ai 

C. approach (n): cách tiếp cận, giải quyết vấn đề. 

Cấu trúc: approach to something: tiếp cận cái gì 

D. purpose (n): mục đích 

Cấu trúc: for the purpose of something: vì mục đích gì đó 

Tạm dịch: Cách nhìn của tôi về cuộc đời đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học. 

Chọn A 


Câu 852:

Mr. Green’s job is to teach the young officers to _____ their duty in the right way.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. operate (v): vận hành 

B. commit (v): cam kết 

C. perform = carry out (v): thực hiện, tiến hành làm gì 

perform one’s duty/task: thực hiện nghĩa vụ, nhiệm vụ 

D. proceed = continue doing something (v): tiếp tục làm gì 

Tạm dịch: Công việc của ông Green là dạy cho những nhân viên văn phòng trẻ cách để thực hiện những công việc của họ theo cách đúng đắn. 

Chọn C 


Câu 853:

Jane recounted the details of her vacation so _____ that we were able to picture what she had done.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. vividly (adv): một cách sinh động 

B. presently = now – currently (adv): ngay lúc này 

C. punctually (adv): đúng giờ 

D. obviously = clearly (adv): rõ ràng là 

Ví dụ: He was obviously drunk. (Rõ ràng là anh ta bị say mà.) 

Tạm dịch: Jane đã thuật lại chi tiết chuyến đi của cô ấy sinh động đến nỗi chúng tôi có thể hình dung được cô ấy đã làm gì. 

Chọn A 


Câu 854:

___________________ are that stock price will go up in the coming months.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ 

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là… 

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo. 

Chọn D 


Câu 855:

Our Import–Export Company Limited will have to _______ sales during the coming year.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. expand (v): mở rộng (theo nghĩa mở thêm nhiều chi nhánh), nở ra (kim loại nở ra khi bị hơ nóng), mở rộng (theo nghĩa mở rộng vốn từ vựng) 

B. enlarge (v): cơi nới, mở rộng (theo nghĩa kiến cái gì đó rộng hơn, ví dụ mở rộng khu vui chơi giải trí, mở rộng vốn từ vựng), phóng to (một bức ảnh) 

C. extend (v): kéo dài (theo nghĩa khiến cho cái gì đó dài ra hoặc rộng hơn, ví dụ kéo dài/mở rộng đường phố), gia hạn (visa) 

D. increase (v): tăng (theo nghĩa tăng về số lượng, lượng, giá cả, mức độ) 

Tạm dịch: Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu của chúng tôi sẽ phải tăng doanh số bán hàng trong năm tới. 

Chọn D 


Câu 856:

John hasn’t studied hard this year; so, in the last couple of months, he has had to work _______ just to catch up.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. vaguely (adv): theo cách không rõ ràng, không chính xác; có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau 

Ví dụ: I can vaguely remember my first day at school (Tôi chỉ có thể nhớ mờ mờ về ngày đầu tiên đi học). 

B. barely (adv): hầu như không thể (= hardly) 

Ví dụ: He could barely read and write (Anh ta hầu như không thể đọc và viết). 

C. intensely (adv): có cường độ lớn 

D. randomly (adv): một cách ngẫu nhiên 

Tạm dịch: Năm nay John đã không học tập chăm chỉ lắm nên một vài tháng cuối trở lại đây, anh ấy đã phải cật lực để có thể đuổi kịp được chúng bạn. 

Chọn C 


Câu 857:

Make sure you __________ us a visit when you are in town again.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

pay + O + a visit = visit + O: đi thăm ai đó 

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đến thăm chúng tôi khi bạn lại đến thị trấn. 

Chọn C 


Câu 858:

My New Year’s _______ this year is to spend less time on Facebook and more time on my schoolwork. But I’m not sure I will keep it.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm B. salutation (n): sự chào hỏi 

C. wish (n): lời ước D. pray (n): lời cầu nguyện 

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không. 

Chọn A 


Câu 859:

Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big _______ in Vietnam football.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ 

a big cheese: chỉ một người quan trọng và có tầm ảnh hưởng trong một tổ chức 

Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là một người có tầm ảnh hưởng đối với bóng đá Việt Nam. 

Chọn B 


Câu 860:

Mr. Timpson’s behavior and comments on occasions were inappropriate and fell below the _____ standards.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

Cấu trúc: mạo từ + tính từ + danh từ 

=> cần điền tính từ vào chỗ trống 

A. accept (v): chấp nhận B. acceptable (adj): có thể chấp nhận được 

C. acceptance (n): sự chấp nhận D. accepting (v): chấp nhận (gerund) 

Tạm dịch: Hành vi và lời nhận xét của ông Timpson trong một số tình huống là không phù hợp và ở dưới mức độ cho phép. 

Chọn B 


Câu 861:

Although the police suspected that the fire had been started _______, they couldn’t prove it.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ 

A. increasingly (adv): càng ngày càng (= more and more) 

B. constantly (adv): liên tục, lúc nào cũng (= all the time) 

C. deliberately (adv): một cách cố ý 

D. precisely (adv): một cách chính xác (= accurately/exactly) 

Tạm dịch: Mặc dù cảnh sát đã nghi ngờ đám cháy bị cố tình khai hỏa, họ đã không thể chứng minh điều đó. 

Chọn C 


Câu 862:

If we didn’t ________ any measures to protect whales, they would disappear forever.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

take measure + to V (nguyên thể): tiến hành biện pháp làm gì 

Tạm dịch: Nếu chúng ta không có bất kì một biện pháp gì để bảo vệ cá voi xanh thì chúng sẽ biến mất mãi mãi. 

Chọn C 


Câu 863:

The social services are chiefly ________ with the poor, the old and the sick.

Xem đáp án

be concerned with = be interested in: quan tâm đến 

Tạm dịch: Những dịch vụ xã hội phần lớn là quan tâm đến người nghèo, người già và những người đau ốm. 

Chọn D 


Câu 864:

_________flowers are usually made of plastic or silk
Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. Unreal (adj): không thực tiễn (= unrealistic), hư ảo như một giấc mơ 

B. False (adj): không đúng (not correct); đồ giả, được làm giả (Ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả). 

Với nghĩa thứ 2 thì “false” = “artificial”, tuy nhiên khi nói hoa giả, người ta thường dùng tính từ “artificial” để chỉ do con người làm ra chứ không phải do tự nhiên. 

C. Artificial (adj): giả, nhân tạo (= man-made) 

D. Untrue (adj): không đúng (với thực tế), không chung thủy 

Tạm dịch: Hoa giả thường được làm từ nhựa hoặc lụa. 

Chọn C 


Câu 865:

Beyond all _________, it was Anna who gave away our secrets.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

beyond (all) dispute: chắc chắn, không có gì để bàn cãi hãy nghi ngờ 

Tạm dịch: Chắc chắn là chính Anna là người đã tiết lộ bí mật của chúng ta. 

Chọn A 


Câu 866:

Ann studied very hard last year, but she couldn’t gain _____ to any university.
Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. acceptance (n): sự chấp nhận (Ví dụ: Chính sách của Nhà nước đưa ra được người dân chấp nhận) 

B. admission (n): sự kết hợp, chấp nhận 

gain admission: được nhận vào học (ở một trường nào đó) 

C. adoption (n): sự nhận nuôi, sự sử dụng/áp dụng điều gì đó => không phù hợp 

D. entrance (n): lối vào (Ví dụ: gain entrance to = enter: được cho phép đi vào bên trong) 

Tạm dịch: Ann đã học rất chăm chỉ vào năm ngoái nhưng cô ấy không được nhận vào học ở trường đại học nào cả. 

Chọn B 


Câu 867:

Very few planets are _____ because of lack of water and oxygen.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets” 

A. inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại 

B. inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại 

C. inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống 

D. uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp 

Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy. 

Chọn C 


Câu 868:

You can ______ me the details: I don’t want to know all about our arguments with your boss.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ 

spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai 

Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp. 

Chọn A 


Câu 869:

I didn’t think that the game would _____ any risk to the players, but I was wrong.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

pose a risk to + O: gây ra rủi ro cho ai/ cái gì 

Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng trò chơi này sẽ đem lại rủi ro cho người chơi nhưng tôi đã nhầm. 

Chọn A 


Câu 870:

It is difficult to _____ the exact meaning of an idiom in a foreign language.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. convert (v): chuyển đổi (từ cái này sang cái khác: mục đính sử dụng, trạng thái, tài liệu…) 

B. convey (v): truyền tải (ý nghĩa) 

C. exchange (v): trao đổi (qua lại với nhau) 

D. transfer (v): thuyên chuyển (công tác), chuyển khoản 

Tạm dịch: Rất khó để có thể truyền tải chính xác ý nghĩa của thành ngữ ở tiếng nước ngoài. 

Chọn B 


Câu 871:

The conference was organized for all of the ________ teachers in the city.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

history (n): lịch sử, môn lịch sử 

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử 

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building) 

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events) 

historian (n): nhà sử học 

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố. 

Chọn A


Câu 872:

Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ______.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ 

take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên 

Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên. 

Các phương án khác: 

A. as a rule = always: luôn luôn 

B. as usual: như thường lệ 

C. out of habit: như một thói quen 

Chọn D 

Câu 873:

Hundreds of workers have been ______ due to financial problems at the factory.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. sacked: sa thải 

B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động) 

C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động) 

D. made redundant: giảm biên chế 

Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy. 

Chọn D 


Câu 874:

Old people like the slow ______ of life in the countryside.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

pace of life: nhịp điệu cuộc sống 

Tạm dịch: Người già thích nhịp sống chậm ở nông thôn. 

Chọn D


Câu 875:

After graduation, she found ______ with a local travel company in Ha Noi.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. career (n): sự nghiệp B. workplace (n): nơi làm việc 

C. service (n): dịch vụ D. employment (n): sự tuyển dụng, việc làm 

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy đã tìm được việc làm ở một công ty du lịch địa phương ở Hà Nội. 

Chọn D 


Câu 876:

It used to be a small town, where people ____ fishing for a living.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

do fishing: làm nghề nuôi trồng, đánh bắt cá để sống (ngư nghiệp) 

Tạm dịch: Nó đã từng là một thị trấn nhỏ nơi mà người ta làm nghề đánh bắt cá để kiếm sống. 

Chọn B


Câu 877:

Larry was so _______ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ 

absorbed in something: bị cuốn vào (say mê) 

attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì 

draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì 

obliged to somebody: biết ơn ai đó 

Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò. 

Chọn A 


Câu 878:

John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

Sau “feeling” (động từ nối) + tính từ 

A. irritate (v): làm khó chịu (= annoy) B. irritation (n): sự khó chịu 

C. irritably (adv): một cách khó chịu D. irritable (adj): dễ dàng nổi cáu 

Tạm dịch: John đang cảm thấy rất khó chịu và dễ dàng nổi cáu bởi vì anh ta bị thiếu ngủ. 

Chọn D 


Câu 879:

You’ll really have to work hard if you want to make the ________ as a journalist.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ 

make the grade: đạt được tiêu chuẩn 

Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo. 

Chọn C 


Câu 880:

Many different kinds of food sold today have _______ flavouring added to them.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. fake (adj): giả (đồ giả) 

B. artificial (adj): nhân tạo (= man-made) >< natural (adj): tự nhiên 

C. wrong (adj): sai 

D. false (adj): sai (so với thông tin đã đề cập đến), giả (răng giả) 

Tạm dịch: Rất nhiều loại thực phẩm bày bán ngày nay được thêm những vị nhân tạo vào. 

Chọn B 


Câu 881:

Often neglected, noise pollution _______ affects the human being, leading to irritation, loss of concentration, and loss of hearing.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ 

A. virtually (adv): gần như là (= almost) 

B. merely (adv): thuần túy là 

C. adversely (adv): nghiêm trọng, tiêu cực 

D. intensively (adv): (nghiên cứu) kĩ lưỡng, (học hành, làm việc) cấp tốc 

Tạm dịch: Thường bị bỏ qua, ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng nghiêm trọng đến con người dẫn đến sự cáu giận, mất sự tập trung và làm cho khả năng nghe yếu đi. 

Chọn C 


Câu 882:

His speech _______ little or no relation to the topic given.

Xem đáp án

what (từ để hỏi) + she (chủ ngữ) + prepared (động từ của mệnh đề) for the job interview 

=> mệnh đề danh từ (đóng vai trò như 1 danh từ) 

In spite of + N / V_ing 

Though + S + V + O => Loại C 

Các vị trí của trạng từ “however” trong câu: 

S + V + O. However, S + V + O => đứng đầu câu, nối câu trước với câu sau 

S + V + O. S, however, V + O => đứng giữa chủ ngữ và động từ 

S + V + O. S + V + O, however => đứng cuối câu 

S + V + O; however, S + V + O. 

=> Loại D 

Tạm dịch: Bất chấp những gì cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, Megan đã không vượt qua nó. 

Chọn B 


Câu 883:

With very high price of oil, people have to ______ on petrol.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

have to + V (nguyên thể) 

A. economy (n): nền kinh tế B. economize (v): tiết kiệm 

C. economic (adj): thuộc về kinh tế D. economically (adv): một cách tiết kiệm 

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng. 

Chọn B 


Câu 884:

The workers hope there will be a peaceful ______ to the new system.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu) 

B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ) 

C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng) 

D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất) 

Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới. 

Chọn B 


Câu 885:

Betty knows she needs exercise, but finds going to the gym a ______.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. job (n): công việc 

B. task (n): nhiệm vụ 

C. work (n): công việc (danh từ không đếm được), tác phẩm nghệ thuật (danh từ đếm được) 

D. chore (n): việc vặt trong nhà (domestic chore, household chore); nhiệm vụ rất chán/tẻ nhạt 

Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần phải tập thể dục thể thao nhưng cô ấy thấy rằng việc đi tập trong phòng gym như một nhiệm vụ rất chán mình phải làm. 

Chọn D 


Câu 886:

Martin was behind all the brilliant marketing schemes – he is really the ______ of the company.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ 

A. brains (n): người rất thông minh (chuyên nghĩ ra kế hoạch, chiến lược cho tổ chức/công ty) 

B. head (n): cái đầu 

C. heart (n): trái tim 

D. backbones (n): người trụ cột (trong gia đình) 

Tạm dịch: Martin đứng đằng sau tất cả kế hoạch tiếp thị xuất sắc - anh ấy thực sự là một người rất quan trọng trong công ty. 

Chọn A 


Câu 887:

 ______ his brother, Mike is active and friendly.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: 

A. Alike (adj/adv): Giống 

Cấu trúc: S + look alike : Ai đó nhìn giống như… 

B. Unlike (giới từ) + N : Không giống như … 

C. Dislike (v): Không thích 

D. Liking (n): Sự yêu thích 

Tạm dịch: Không giống như anh của anh ta, Mike thì năng động và thân thiện. 

Chọn B 


Câu 888:

The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid expansions.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

driving force: lực đẩy (khiến cái gì đó phát triển/đi nhanh hơn) 

Tạm dịch: Ban quản trị mới thường được miêu tả như một sự thúc đẩy đằng sau sự phát triển nhanh chóng của công ty này. 

Chọn A 


Câu 889:

The whale shark has long been considered a(n) ______ species as its natural habitat is seriously damaged owing to marine pollution.
Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

Trước danh từ “species” (loài) cần một tính từ. 

A. endangered (adj): có nguy cơ bị tuyệt chủng B. endanger (v): gây nguy hiểm 

C. danger (n): mối nguy hiểm D. dangerous (adj): nguy hiểm (cho người khác) 

Tạm dịch: Cá mập voi từ lâu đã được coi là loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng vì môi trường sống tự nhiên của chúng đã bị hủy hoại nghiêm trọng do sự ô nhiễm biển. 

Chọn A 


Câu 890:

There has been an ______ of violence in the city recently, and this sudden rise is being linked to increased unemployment.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise) B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu 

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning) D. explosion (n): vụ nổ 

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên. 

Chọn A 


Câu 891:

This young entrepreneur may stand a chance of succeeding on account of his willingness to throw ______ to the wind.
Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định 

throw caution to the wind: chấp nhận rủi ro (bất chấp rủi ro) 

Tạm dịch: Người doanh nhân trẻ này có thể có cơ hội đạt được thành công vì sự sẵn lòng bất chấp rủi ro của anh ta. 

Chọn D 


Câu 892:

Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

take pride of sth: tự hào về điều gì 

Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy. 

Chọn D 


Câu 893:

______, women are responsible for the chores in the house and taking care of the children.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ 

Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy 

With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa 

On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa 

Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình 

Traditionally (adv): Theo truyền thống 

Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái. 

Chọn D 


Câu 894:

Thanks to my friend’s ________ remarks, my essays have been improved.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại 

Trước danh từ “remarks” (lời nhận xét) cần một tính từ 

A. constructor (n): nhà thầu B. construction (n): sự xây dựng, sự thi công 

C. construct (v): xây dựng, thi công D. constructive (adj): mang tính chất xây dựng 

Tạm dịch: Nhờ những lời nhận xét mang tính xây dựng của bạn tôi mà những bài luận của tôi đã được cải thiện. 

Chọn D 


Câu 895:

The situation has become ______ worse, and it is now impossible to handle.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ 

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”) 

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn 

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa) 

C. frequently (adv): thường xuyên 

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn 

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết. 

Chọn A 


Câu 896:

Doctors gave him a ______ bill of health after a series of tests and examinations.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định 

a clean bill of health: thông báo tình trạng sức khỏe bình thường 

Tạm dịch: Sau một loạt các bài kiểm tra và xét nghiệm, bác sĩ thông báo rằng tình trạng sức khỏe của anh ta là hoàn toàn bình thường. 

Chọn A 


Câu 897:

The handwriting is completely ______. This note must have been written a long time ago.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. inedible (adj): không thể ăn được (thực phẩm có độc) 

B. indelible (adj): không thể gột/rửa sạch (vết bẩn trên quần áo) 

C. illegible (adj): khó có thể đọc được 

D. unfeasible (adj): không khả thi, không thể thực hiện được 

Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn rất khó đọc. Mẩu giấy này ắt hẳn đã được viết rất lâu rồi. 

Chọn C 


Câu 898:

A good leader in globalization is not to impose but _____ change.
Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra B. show (v): chỉ, dẫn 

C. cause (v): gây ra D. oppose (v): phản đối 

Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn. 

Chọn A 


Câu 899:

The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. disarranged (v): khiến cho cái gì đó không còn ngăn nắp, sạch sẽ nữa 

B. chaotic (adj): hỗn loạn (gây ra sự lúng túng, bối rối) 

C. uncontrolled (adj): không kiểm soát được (cơn giận dữ, hành vi) 

D. famous (adj): nổi tiếng 

Tạm dịch: Tuần đầu tiên khi chúng ta đi học ở trường đại học thường rất hỗn loạn vì quá nhiều sinh viên bị lạc, đổi lớp hoặc đi nhầm chỗ. 

Chọn B 


Câu 900:

The equator is an ______ line that divides the earth into two.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng 

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ. 

A. imagination (n): sự tưởng tượng 

B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó) 

C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật 

D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được 

Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai. 

Chọn C 


Câu 901:

Smartphone technology can be a double-edged sword. On the one hand, it sends us unlimited amounts of information. On the other hand, this immediate _______ to information may become an addiction.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. tendency (n): xu hướng B. approach (n): cách tiếp cận 

C. access (n) + to + O: sự tiếp cận cái gì đó D. trend (n): xu thế 

Tạm dịch: Điện thoại thông minh có thể là một con dao 2 lưỡi. Một mặt, nó gửi cho chúng ta lượng thông tin không giới hạn. Mặt khác, sự tiếp cận thông tin ngay lập tức này có thể gây nghiện. 

Chọn C 


Câu 902:

Martin paints pictures, but he doesn’t make his ______ that way. He works in a big store.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

make his living : kiếm sống 

Tạm dịch: Martin vẽ tranh nhưng anh ấy không kiếm sống theo cách đó đâu. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng lớn. 

Chọn A 


Câu 903:

My elder brother is extremely fond of astromony, and he seems to _____ a lot of pleasure from observing the stars.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab) 

B. possess (v): sở hữu 

C. derive (v): có được 

derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì 

D. reach (v): đạt được đến, với tới đến 

Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao. 

Chọn C 


Câu 904:

At first ______, you would say they were twins, but in reality, they didn’t even know each other.

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng 

A. sighting (n): nhìn thấy (sự vật bất thường kéo dài trong thời gian ngắn) 

B. glance (n): cái nhìn thoáng qua 

At first glance: Nhìn thoáng qua 

C. look (n): nhìn (trực diện) 

D. view (n): cảnh (nhìn từ trên cao xuống), quan điểm 

Tạm dịch: Nhìn thoáng qua, bạn có thể nói rằng họ là anh em sinh đôi nhưng thực tế, họ thậm chí không biết nhau. 

Chọn D 


Câu 905:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

St Nicholas' Church has been granted more than £130,000 by English Heritage to repair the .................. building.

Xem đáp án

Chọn A

Câu đề bài: Nhà thờ phố Nicholas đã được cấp vốn hơn £130,000 bởi hội đồng di sản nước Anh để tu sửa tòa nhà _________.
Đáp án: A. weather-beaten (adj.): bị hư hỏng hoặc hao mòn do thời tiết. Các đáp án khác:
B. contemporary (adj.): tạm thời, nhất thời.
C. under the weather (adj.): cảm thấy không khỏe, khó ở.
D. chic (adj.): sang trọng, lịch sự.


Câu 906:

I know that someone who has great natural shape but is .................. won't beat someone   with a lesser shape who is in condition.

Xem đáp án
Câu đề bài: Tôi biết một người mà có cơ thể tuyệt vời nhưng không mạnh khỏe sẽ không đánh thắng được một người nhỏ con hơn nhưng chắc khỏe.
To be out of reach: ngoài tầm với;
To be out of the question: bất khả thi;
To be out of the ordinary : bất bình thường;
To be out of the condition = out of shape: không luyện tập, không chắc khỏe.
Chọn D

Câu 907:

I couldn’t believe my eyes. She .................. in that pink kimono.

Xem đáp án

Chọn B

Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.
To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);
To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.
look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.


Câu 908:

Even though Nestlé is a globally recognized .................. name, Nestlé products only account for a little more than 2% of packaged food and beverages sold around the world.
Xem đáp án
Câu đề bài: Mặc dù Nestlé là một nhãn hiệu quen thuộc toàn cầu, những sản phẩm của Nestlé chỉ chiếm hơn 2% lượng thức ăn và đồ uống đóng gói trên khắp thế giới.
Đáp án A. Household (adj.): quen thuộc, phổ biến;
Các đáp án còn lại:
Notorious for sth (adj.): khét tiếng vì cái gì;
Double-barreled (adj.): được bảo đảm kép;
Strange-sounding (adj.): nghe có vẻ lạ.
Chọn B

Câu 909:

According to reports, choosing a winner from the final three .................. was a hard task.

Xem đáp án

Câu đề bài: Theo các báo cáo, việc chọn lựa một người chiến thắng từ ba thí sinh cuối cùng là một nhiệm vụ khó khăn.

Đáp án B: contestants: thí sinh;

Các đáp án còn lại:

Participants: người tham gia;

Applicants: ứng viên.

Partakers: người tham dự = participants.


Câu 910:

They were weary of working twelve hour days, seven days a week for subsistence________.

Xem đáp án
Câu đề bài: Họ đã mệt mỏi vì làm việc suốt 12 tiếng một ngày, suốt bảy ngày trong cả tuần chỉ để lấy tiền công chỉ đủ sống.
Wage: tiền công Cash: tiền mặt 
Cost: giá cả Salary: Tiền lương
Chọn A

Câu 911:

Most work makes a difference in someone's life in some way,_________the job wouldn't exist.
Xem đáp án

Câu đề bài: Hầu hết công việc đều tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người theo một cách nào đó, hoặc là công việc sẽ không tồn tại.
Or else + mệnh đề: Nếu không thì...
On account of something = Because of something: Bởi vì cái gì.
Besides + something: Bên cạnh cải gì, ngoài cái gì ra.
Unless + mệnh đề: Trừ khi.

Chọn B


Câu 912:

Prejudice is a set of rigid and____________toward a particular group that is formed in disregard of facts.
Xem đáp án
Câu đề bài: Định kiến là một chuỗi những thái độ cứng rắn và không thiện cảm đối với một nhóm nào đó mà không xét đến thực tế.
A set of + N số nhiều: một chuỗi những cái gì đấy
Chọn D

Câu 913:

On a__________of 1 to 10, in these subtropical desert regions the risk of desertification is 7.6 according to the study.
Xem đáp án
Câu đề bài: Trên thang điểm từ 1 đến 10, ở những khu vực sa mạc cận nhiệt đới như vậy thì rủi ro của việc sa mạc hóa được ước tính là 7.6.
Scale: thước đo Rate: ti lệ Grade: cấp độ Rank: thứ hạng
Chọn B

Câu 914:

I've tried to talk my parents into buying me a new smartphone but they just seem to___________and ignore me.
Xem đáp án
Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.
To laugh something off: cười cho qua
To call something off = cancel: hủy bỏ
To turn something down: từ chối
To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó
Chọn A

Câu 915:

Why do we spend so much on things that give us tiny increases in comfort of_________so many other people.
Xem đáp án

Câu đề bài: Tại sao chúng lại dành quá nhiều cho những thứ nhỏ nhặt không đem lại cho ta mấy sự thoải mái bằng việc hi sinh thật nhiều người khác.
At the expense of: trả giá bằng
At the price of: với giá nào đó
At all cost: bằng mọi giá
Into the bargain: thêm vào, hơn so với mong đợi

Chọn A


Câu 916:

This June, the FIFA World Cup will take place in Russia, a major sporting ______which will stir the passion of millions of people around the world.
Xem đáp án

Câu đề bài: Tháng 6 này, cúp bóng đá thế giới FIFA sẽ được đăng cai ở Nga, một sự kiện thể thao lớn mà sẽ khuấy động niềm đam mê của hàng triệu con người trên thế giới.
Tournament: giải đấu
Competition: cuộc thi
Celebration: sự kỉ niệm

Chọn C


Câu 917:

There are lots of other situations in life when it is vital to be able to make _______promises.
Xem đáp án
Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy 
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin
Chọn B

Câu 918:

Administration will start by improving the executive-legislature relationship so as to set a good_______for members of the public
Xem đáp án

Câu đề bài: Quản trị sẽ bắt đầu bằng việc cải tiến mối quan hệ điều hành - lập pháp để thiết lập _________  tốt cho các thành viên của cộng đồng.
A. model (n.): mô hình, kiểu mẫu B. guidance (n.): hướng dẫn 
C. form (n.): hình thức D. pattern (n.): mẫu

Chọn A


Câu 919:

The latest ratings have aroused claims that reality television shows are on their last______.

Xem đáp án

Câu đề bài: Xếp hạng mới nhất đã làm dấy lên những tuyên bố rằng chương trình truyền hình thực tế đang _________ .
A. legs (n.): chân B. resort (n.): nơi nghỉ dưỡng 
C. breath (n.): hơi thở D. gasp (n.): giật mình 
To be on one's last legs: near the end of life, usefulness, or existence 🡪 sắp tàn, sắp ket thúc. _

Chọn A


Câu 920:

He said the men took him to a forest and threatened to kill him but he convinced them to let him go in________for the car.
Xem đáp án

Chọn C

Câu đề bài: Anh ta nói người đàn ông đưa anh ta đến một khu rừng và hăm dọa giết anh ta nhưng anh ta thuyết phục chúng để anh ta đi để _________ cho chiếc xe.
A. change (v.): thay đổi B. chance (a): cơ hội 
C. exchange (a): trao đổi, giao dịch D. compensation (a): đền bù 
In exchange for something: trao đổi lấy cái gì.


Câu 921:

When I first started there were a number of pupils outside of lessons playing_______.

Xem đáp án

Câu đề bài: Khi tôi mới bắt đầu có một số học sinh bên ngoài giờ học _________.
A. truant (adj): trốn học B. absent (adj): vắng mặt 
C. joyride (n.): chuyến đi xe liều lĩnh D. runaway (n.): chạy trốn 
To play truant:  trốn học, bỏ học 
To be absent: vắng mặt.

Chọn A


Câu 922:

Another approach addressing public concerns_________to foreign investment is to emphasize corporate responsibility.

Xem đáp án

Đáp án: C. with regard to: liên quan đến - Phân biệt các từ nối:
A. In view of = because of: bởi vì
B. on reflection: suy nghĩ kĩ
D. by contrast: ngược lại, tương phản

Chọn C


Câu 923:

No_______how fast or shiny computers might be when they are new, they all seem to get slower over time.

Xem đáp án

Đáp án: D. matter
Cấu trúc cố định:
NO MATTER WHAT/ WHERE/ WHEN/WHO/ HOW (much/ many) + Subject + Verb: Dù cho... thì..., bất kể/bất luận... thì...
A. effect (n): tác động
B. importance (n): tầm quan trọng
C. question (n): câu hỏi

Chọn D


Câu 924:

He took out the bacon from the skillet and placed it on three sheets of________paper towel.

Xem đáp án

Câu hỏi đề bài về cấu tạo của từ: Trước danh từ cần lựa chọn một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ, xét theo nghĩa của câu ta chọn D.
A. absorbency (n): khả năng thấm nước
B. absorbed (a): miệt mài, say mê, chăm chú
C. absorption (n): sự hấp thụ, sự miệt mài, chăm chú
Đáp án: D. absorbent (a): hút nước, chống ẩm

Chọn D


Câu 925:

Their children felt disappointed because first they promised to take them to Ha Long Park and then they________their word.
Xem đáp án

Câu đề bài: Bọn trẻ cảm thấy rất thất vọng vì ban đầu họ hứa đưa chúng đến công viên Ha Long rồi sau đó họ _________.
Kiến thức về cụm động từ
 A. play down on: làm giảm tác dụng, mức độ quan trọng
B. draw out on (v): làm cho kéo dài hơn cần thiết 
Đáp án: C. go back on (v): thất hứa
D. corne off with (v): 1. Bong ra, rởi ra
2. Thành công

Chọn C


Câu 926:

As a_______for their efforts, the school was awarded Arts Mark Gold, a top award from the Arts Council, for its excellent provision in arts.

Xem đáp án

Câu trúc “As a reward for sth: để tán thưởng ...”
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa.

Chọn D


Câu 927:

An electrical fault is believed to be to_______for the small fire which caused the meltdown.

Xem đáp án

Cấu trúc “be to blame for: là nguyên nhân chịu trách nhiệm cho việc gì.”
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa.

Chọn A


Câu 928:

I was totally________in preparing the packages when I heard a knock on the door.
Xem đáp án

Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì
Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.
A. deceive: lừa dối C. reduce: giảm D. found: thành lập

Chọn B


Câu 929:

On_________inspection, one may realise that the farmers do not use fertilisers and pesticides for the simple reason that it would not pay off.

Xem đáp án
Thành ngữ: “On closer inspection: khi kiểm tra kĩ càng”
Chọn A

Câu 930:

It is a huge transition, but achievable - particularly if we________the massive present waste of energy.

Xem đáp án

Câu đề bài: Đó là một quá trình chuyển đổi rất lớn, nhưng có thể đạt được – đặc biệt nếu chúng ta _________ sự lãng phí lớn năng lượng ở hiện tại.
A. drop out of: bỏ học B. eut down on: giảm thiểu 
C. drop in on: thăm ai đó, ghé chơi D. go on with: tiếp tục với

Chọn B


Câu 931:

Sidebar can keep information and tools__________available for you to use.

Xem đáp án

Câu đề bài: Thanh bên cạnh có thể giữ thông tin và công cụ có sẵn để bạn sử dụng.
A. solely (adv): đơn độc B. warmly (adv): ấm áp, nồng nhiệt 
C. readily (adv): có sẵn D. ngay, sớm 
- Trạng từ “readiỉy” bổ nghĩa cho tính từ “available” => “ readily available: sẵn cỏ”

Chọn C


Câu 932:

He didn't achieve much at school in academic terms but he was_________of his elders and listened to them.

Xem đáp án

A. respectful (a): kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng
B. respective (a): riêng, tương ứng
C. respectable (a): đáng kính
D. respected (a): được tôn trọng

Chọn A


Câu 933:

This app comes with a small set of games that you can play whenever you're in the_________for a bit of fun.

Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc “To be in the mood for doing sth: muốn làm gì/ có tâm trạng làm gì”.


Câu 934:

We are all very sorry that we have to wait for this agreement to come into_________.

Xem đáp án
âu đề bài: Tất cả chúng tôi rất tiếc vì chúng tôi phải đợi thỏa thuận này đi vào _________ .
Đáp án C: có hiệu lực 
Các đáp án còn lại:
A. sự thật B. hành động D. thực tế 
To come into force: to exist and be used: có hiệu lực, được sử dụng.
Chọn C

Câu 935:

I couldn't go into my own__________world far away and try to block out all of these problems.

Xem đáp án
Câu đề bài: Tôi không thể đi vào thế giới _________ riêng của mình và cố gắng ngăn chặn tất cả những vấn đề này.
Đáp án A: tưởng tượng
Các đáp án còn lại:
B. (adv.) một cách giàu trí tưởng tượng
C. (adj.) có thể tưởng tượng được
D. (adj.) giàu trí tưởng tượng
Chọn A

Câu 936:

If children are enjoying themselves and having fun during the activities, this is an indication that they feel at_________with the methods being used. 

Xem đáp án

Câu đề bài: Nếu trẻ em được trải nghiệm bản thân và vui chơi trong các hoạt động, đây là dấu hiệu cho thấy chúng cảm thấy _________  với các phương pháp được sử dụng.
Đáp án B: sự thoải mải 
Các đáp án còn lại:
A. nếp nhăn C. giải phóng D. hòa bình 
To feel at ease with something: thoải mái, dễ chịu với cái gì.

Chọn B


Câu 937:

Her___________impression of the school was positive, but there were a few aspects she objected to.
Xem đáp án

Câu đề bài: Ấn tượng _________ của cô về trường là tích cực, nhưng có một vài khía cạnh cô phản đối.
Đáp án C: tổng thể 
Các đáp án còn lại:
A. tiêu chuẩn B. hoàn thành, hoàn toàn D. rộng lớn
Overall impression: ấn tượng chung, tổng thể.

Chọn C


Câu 938:

The message was often enhanced by a__________ drawing specifically to attract the attention of children.

Xem đáp án

Câu đề bài: Thông điệp này thường được nâng tầm lên bởi một bản vẽ _________ đặc biệt để thu hút sự chú ý của trẻ em.
Đáp án D: vui vẻ 
Các đáp án còn lại:
A. nhẹ dạ B. dại dột C. nhanh chân 
Light — hearted = amusing and entertaining: vui vẻ, vô lo, giải trí.
To attract/draw somebody’s attention: thu hút sự chú ý của ai.

Chọn D


Câu 939:

The death__________from infectious diseases is still very high, largely because of increased populations.

Xem đáp án

Câu đề bài: Cái chết từ các bệnh truyền nhiễm vẫn rất cao, phần lớn bởi vì sự gia tăng dân số.
Đáp án C: death toll: số người tử vong.
Các đáp án còn lại:
A. number: con số B. roll: cuộn D. total: tổng số

Chọn C


Câu 940:

These camps keep children amused while allowing them to________up on their acting skills, the backstroke or leam to play a sport.

Xem đáp án

Câu đề bài: những trại này làm cho trẻ thích thú khi cho phép chúng _________ kĩ năng hành động của chúng, bơi ngửa hay là học chơi thể thao.
Brush up on something: cải thiện lại kiến thức đã học về 1 cái gì đó:
To back up data: lưu thông tin lại —» khỏi mất;
To bear up something: chịu đựng cái gì;
To build up something: xây dựng, củng cố cái gì.

Chọn D


Câu 941:

We are__________considering having a swimming pool built as the summers are so long and hot.

Xem đáp án

Câu đề bài: Chúng tôi đang ___________ xem xét việc có một hồ bơi được xây dựng bởi mùa hè quá dài và nóng.
Đáp án B: sincerely: một cách chân thành, nghiêm túc.
Các đáp án còn lại:
A. thoughtfully: có suy nghĩ
C. responsibly: có trách nhiệm
D. seriously: nghiêm túc, nghiêm trọng.

Chọn B


Câu 942:

With_________to the situation in Lebanon, my delegation has mixed feelings about recent developments in that country.

Xem đáp án

Câu đề bài: Về tình hình ở Lebanon, phái đoàn của tôi không thấy chắc chắn về những phát triển gần đây ở nước đó.
With reference to something: Khi nói đến, xét đến cái gì.
= with (in) regard to something.
Các đáp án còn lại:
A. relation: mối quan hệ
C. in (with) regard(s) to something = regarding.

Chọn B


Câu 943:

To all intents and_________, we are already confronting the challenges of the future.
Xem đáp án

Câu đề bài: Trong tất cả các cách quan trọng nhất, chúng ta đã đang đối mặt với những thách thức của tương lai.
To all intents and purposes. in all the most important ways: trong tất cả các cách quan trọng nhất.
—» Đáp án A
Các đáp án còn lại:
B. view (n.): quan điểm;
C. plan (n.): dự định, kế hoạch;
D. aim (n.): mục tiêu.

Chọn A


Câu 944:

On checking them out, I found that I was mentioned in the article, which did me no_______at all.

Xem đáp án

Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả.

Đáp án A: (v, n.) làm hại

To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì.

= to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi.

Các đáp án còn lại:

B. (adv) thiệt hại c. (adj) bất lợi D. (adv) bất lợi
Chọn A

Câu 945:

Such investments are beyond the________of a small farmer's family.

Xem đáp án

Câu đề bài: Các khoản đầu tư như vậy vượt quá ________ của một gia đình nông dân nhỏ.
Đáp án B: tài sản
Beyond one’s means = beyond one's budget or income: vượt quá ngân sách hay thu nhập của ai, ai không thể đủ điều kiện kinh tế để làm gì.
Các đáp án còn lại:
A. khả năng C. nguồn vốn D. thu nhập

Chọn B


Câu 946:

Your products________an advantage through color and brilliance, for example, for automotive coatings and many other applications.

Xem đáp án

Câu đề bài: Sản phẩm của bạn__________ một lợi thế thông qua màu sắc và sự sáng chói, ví dụ như cho lớp phủ ô tô và nhiều ứng dụng khác.
Đáp án A: thu được
To gain an advantage (over something): có được lợi thế (so với cái gì).
Các đáp án còn lại:
B: thu nhập. C. hoàn thành, đạt được D. chiến thắng

Chọn A


Câu 947:

She was also__________from school, after teachers said she would be a ‘bad influence’ on the other girls.

Xem đáp án

Câu đề bài: Cô ấy cũng bị __________ khỏi trường, sau khi giáo viên nói rằng cô ấy sẽ là một “ảnh hưởng xấu” tới những cô gái khác.
Đáp án D: expelled (v.): trục xuất, đuổi
Các đáp án còn lại:
A. excluded (V.): khai trừ B. exiled (v.): lưu đày
C. extracted (v.): chiết xuất
To be expelled from school. bị đuổi khỏi trường;
To exdude sb from stlr. loại trừ ai ra khỏi cái gì.

Chọn D


Câu 948:

It's_________that you would send your child out to cross the street without first giving a lesson in safe crossing
Xem đáp án

Câu đề bài: Đó thật là _______ rằng bạn sẽ cho con của bạn ra ngoài đường mà không dạy con một bài học về việc sang đường an toàn.
Đáp án C: unlikely (adj.): không chắc, có thể không xảy ra.
Các đáp án còn lại:
likeable (adj.): dễ thương
alike (adj.): như nhau
D. likely (adv.): có khả năng

Chọn C


Câu 949:

What is going on is__________clear to Christian, and he is increasingly anxious.

Xem đáp án
Câu đề bài: Những điều đang xảy ra là___________rõ ràng với Christian, và anh ấy đang ngày càng lo lắng.
Đáp án D: không hề, không chút nào
Các đáp án còn lại:
A. hoàn toàn B. bằng mọi cách C. khá, rất
Chọn D

Câu 950:

We need to look at energy mixes that are sustainable in the long_______and are cleaner sources of energy.

Xem đáp án

Câu đề bài: Chúng ta cần nhìn vào hỗn hợp năng lượng bền vững về lâu dài và là những nguồn năng lượng sạch hơn.

Đáp án A: run

Các đáp án còn lại:

B. đuổi C. thời gian D. giai đoạn

in the long/short run: về lâu dài (trong dài hạn)/ trong ngắn hạn.
Chọn A

Câu 951:

At press time, one of the four workers________reinstated. for union activity had been reinstated

Xem đáp án

Câu đề bài: Tại thời điểm khẩn cấp, một trong bốn người công nhân __________ vì hoạt động công đoàn đã được phục chức.
Đáp án B: fired
Be fired for sth: bị sa thải vì cái gì
Các đáp án còn lại:
A. phân tán C. được thăng cấp cho D. xử lí
To discharge: loại bỏ = to dispose of.
To be fired (get the sack) >><< to be employed/ hired.
»«to get promoted: được thăng chức.

Chọn B


Câu 952:

The fire was believed to have been caused by an_______ fault.

Xem đáp án
Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.
Đáp án A. electrical
*** Phân biệt electrical và electric:
Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.
—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.
Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.
—» thuộc về điện.
Các đáp án còn lại:
C. electricity (n.): điện '
D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán
dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.
Vd: electronic music, electronic calculator...
Chọn A

Câu 953:

All delegations joined in congratulating Mr. Kebe with a warm________ of applause.

Xem đáp án

Câu đề bài: Tất cả các đoàn đại biểu đã tham gia chúc mừng ông Kebe với một tràng pháo tay nồng nhiệt.
Đáp án C: round (n.): vòng tròn, chu kì, tràng, loạt.
Các đáp án còn lại:
A. tum (n.): lượt; B. circle (n.): vòng tròn
D. set (n.): bộ, tập hợp
A round of applause: tràng vỗ tay;
A round of ten shots: một loạt mười phát súng.

Chọn C


Câu 954:

How much he tries to convince you, please don’t____________.

Xem đáp án

Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .
Đáp án B: đầu hàng
Các đáp án còn lại:
A. từ bỏ B. sắp đặt D. mang tới
To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;
To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.

Chọn B


Câu 955:

So much effort and talent will go to_______if we are forced to drop the film.

Xem đáp án

Câu đề bài: Thật nhiều nỗ lực và tài năng sẽ bị ___________ nếu chúng tôi buộc phải bỏ bộ phim.
Đáp án A: lãng phí
To go to waste: be unused/ expended to no purpose: không được sử dụng/ hao phí chẳng vì mục đích gì.
Các đáp án còn lại:
B. rác rưởi C. đánh mất D. thất bại

Chọn A


Câu 956:

The government must take_______action against environmental pollution.

Xem đáp án

Câu đề bài: Chính phủ phải thực hiện hành động ________ chống lại ô nhiễm môi trường.
Đáp án C. decisive (adj.): kiên quyết;
To take an action: thực hiện một hành động nào đó.
Các đáp án còn lại:
A. important (adj.): quan trọng; B. unstable (adj.): không bền vững;
D. soft (adj.): nhẹ nhàng.

Chọn C


Câu 957:

We need to take ________ measure to solve the drug problem in our city.
Xem đáp án

Câu đề bài: Chúng, ta cần phải thực hiện những hành động ___________để giải quyết vấn đề thuốc phiện trong thành phố.
Đáp án D. effective (adj.): hiệu quả;
Các đáp án còn lại:
A. prospering (adj.): phát đạt, thành công;
B. cautious (adj.): cẩn thận;
C. valuable (adj.): có giá tri.
To take a measure: thực thi một biện pháp nào đó.

Chọn D


Câu 958:

He has been very interested in doing research on .................. since he was at high school.

Xem đáp án
sau giới từ cần danh từ.
- Đuôi “-al” là đuôi của tính từ, đuôi “-ly” là đuôi trạng từ nên loại đáp án B, D.
- Đáp án A: biology (n): môn sinh học; C. biologist (n) nhà sinh vật học (đuôi “ist” là đuôi danh từ chỉ người).
- Xét về nghĩa, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã rất thích làm nghiên cứu về sinh học từ khi anh ấy học cấp 3.
Chọn A

Câu 959:

She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.

Xem đáp án

BRING DOWN THE HOUSE: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

Chọn A


Câu 960:

We enjoy .................. time together in the evening when the family members gather in the living room after a day of working hard.
Xem đáp án

enjoy + Ving; spend time/ money: tiêu sài/ sử dụng thời gian, tiền bạc...
Dịch nghĩa: Chúng tôi thích dành thời gian buổi tối bên nhau khi các thành viên trong gia đình sum họp ở phòng khách sau một ngày làm việc vất vả.

Chọn A


Câu 961:

She found it difficult to get .................. with new friends.

Xem đáp án
cấu trúc get + adj; get acquainted with sb: làm quen với ai
Chọn C

Câu 962:

Like everyone else, Sue has her .................. of course but on the whole, she's quite satisfied with life.

Xem đáp án

ups and downs: sự thăng trầm
ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự
odds and ends:~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng, không có giá trị
—» Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.

Chọn A


Câu 963:

The parents realized that the young teacher was .................. great efforts to help their poor kids.
Xem đáp án

Cấu trúc : make efforts + to V = try/attempt + to V: nỗ lực/ cố gắng làm gì

Chọn B


Câu 964:

As I have just had a tooth .................., I am not allowed to eat or drink anything for

three hours.

Xem đáp án
- taken out: nhổ (cây, cỏ, răng)/ đổ (rác)
- cross out: gạch bỏ, gạch ngang
- break off: chấm dứt quan hệ với ai
- try on: thử đồ
Giải thích: to take out a tooth: nhổ răng
Chọn A

Câu 965:

It’s a big country with a .................. population.

Xem đáp án

- rare (adj): hiếm, hiếm có
E.g: rare species
- sparse (adj): thưa thớt
- scarce (adj): khan hiếm
E.g: scarce resources (nguồn tài nguyên khan hiếm)
- few + N đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có
E.g: few students (rất ít học sinh)
Dịch nghĩa: Đó là một quốc gia lớn với dân số thưa thớt.

Chọn B


Câu 966:

Best friends are the people in your life that make you laugh .................., smile brighter and live better.
Xem đáp án

cẩu trúc: - make Sb V và sau V + adv
- Khi có “and” thì 2 vế cân nhau (về chức năng từ loại/ngữ pháp)
Dịch nghĩa: Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.

Chọn B


Câu 967:

Most doctors and nurses have to work on a .................. once or twice a week at the hospital.

Xem đáp án
Cụm từ work on a night shift: làm ca đêm
Dịch nghĩa: Hầu hết các bác sĩ và y tá đều phải trực đêm một hoặc hai lần mỗi tuần ở bệnh viện.
Chọn B

Câu 968:

Peter is working in an office. He’s a white- .................. worker.

Xem đáp án

Giải thích: ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc # blue -collar: lao động tay chân
Dịch: Peter đang làm việc trong văn phòng. Anh ấy là một công chức.

Chọn A


Câu 969:

Just keep .................. on the baby while I cook the supper, will you?
Xem đáp án
Giải thích: ta có cụm từ: keep an eye on sb/st: để mắt đến/ trông coi ai/cái gì
Chọn C

Câu 970:

He clearly had no .................. of doing any work, although it was only a week till the exam.

Xem đáp án

Giải thích:
A. desire (n) khát khao B. ambition (n) tham vọng, hoài bão
C. willingness (n) sự sẵn sàng D. intention (n) ý định
Ta có cụm từ: have an intention of + Ving: có ý định làm gì;
have no intention of + Ving: không có ý định làm gì
Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.

Chọn D


Câu 971:

She showed her .................. by asking lots of trivial questions.

Xem đáp án
Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N 🡪 loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.
A. experience (n); kinh nghiệm
B. experienced (adj) có kinh nghiệm
C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm
D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm
Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng
Chọn D

Câu 972:

An only child often creates an .................. friend to play with.

Xem đáp án

Giải thích: Giữa mạo từ “an” và danh từ “friend” cần điền 1 tính từ. Đáp án A là danh từ nên bị loại.
A. magery (n) hình tượng
B. imaginable (adj) có thể tưởng tượng được
C. imaginary (adj) không có thực, hư cấu
D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo
Dịch: Những đứa trẻ là con một thường tạo ra một người bạn trong tưởng tượng để chơi cùng.

Chọn C


Câu 973:

He has a very outgoing .................. and makes friends very easily.

Xem đáp án

Giải thích: Chỗ trống cần điền phải là danh từ vì trước nó là tính từ “outgoing”.
Như vậy loại đáp án C là tính từ đi. Xét về nghĩa thì đáp án B phù hợp.
A. person (n) người B. personality (n) tính cách
C. personal (adj) riêng tư D. personage (n) người có vai vế, nhân vật
Dịch: Anh ấy có tính cách cởi mở và kết bạn rất dễ dàng.

Chọn B


Câu 974:

Your .................. to life decides whether you are happy or not.

Xem đáp án

Giải thích: opinion (n): ý kiến; attitude (n); thái độ
Dịch: Thái độ của bạn với cuộc sống quyết định bạn có hạnh phúc hay không.

Chọn C


Câu 975:

People are advised to .................. smoking because of its harm to their health.

Xem đáp án

- cut down (v): chặt, đốn (cây,...)
- cut off (v): cắt đứt
- cut in (v): nói xen vào, chèn ngang
- cut down on (v); to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm
Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại của nó đối với sức khỏe.

Chọn D


Câu 976:

They decided to divorce and Mary is .................. to get the right to raise the child.

Xem đáp án

Giải thích:
A. equal (adj) bình đẳng B. determined (adj) quyết tâm
C. obliged (adj) bắt buộc D. active (adj) năng động, tích cực
Dịch: Họ quyết định li hôn và Mary quyết tâm giành quyền nuôi đứa trẻ.

Chọn B


Câu 977:

Some researchers have just .................. a survey of young people’s points of view on contractual marriage.

Xem đáp án

Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.

Chọn D


Câu 978:

It is not easy to .................. our beauty when we get older and older.

Xem đáp án
Giải thích:
A. maintain (v) duy trì B. develop (v) phát triển
C. gain (v) đạt được D. collect (v) sưu tập
Dịch: Việc duy trì vẻ đẹp không hề dễ khi chúng ta ngày càng già đi.
Chọn A

Câu 979:

He bent toward the candle and .................. gently
Xem đáp án

Ngữ pháp: sự tương ứng về thì giữa hai động từ chính trong một câu, cùng ở thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Anh ấy cúi xuống cây nến và thổi nhẹ.

Chọn B


Câu 980:

They held a concert to mark the .................. of Mozart's death.

Xem đáp án

A. occasion (n) sự kiện
B. situation (n) tình hình, hoàn cảnh, trạng thái
C. anniversary (n): ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm
D. remembrance (n) lễ tưởng nhớ
Từ vựng: Họ đã tổ chức một buổi hòa nhạc để kỉ niệm ngày mất của nhạc sĩ Mozart.

Chọn C


Câu 981:

The manager is good at .................. difficult customers.

Xem đáp án

Ngữ pháp: cụm động từ
A. relying on (vp) dựa vào, phụ thuộc vào
B. dealing with (vp) đối phó, đối đãi
C. showing off (vp) khoe khoang
D. wiping off (vp) lau sạch, xóa sạch
Dịch nghĩa: Giám đốc rất giỏi xử trí với những khách hàng khó tính.

Chọn B


Câu 982:

The party starts at 9 o'clock so I’ll .................. at 8.30.

Xem đáp án

A. look for: tìm kiếm B. pick sb up: đón ai đó
C. bring along: mang theo D. bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới
Dịch nghĩa: Bữa tiệc bắt đầu lúc 9 giờ, vì vậy tôi sẽ đón em lúc 8.30.

Chọn B


Câu 983:

You can use non-verbal forms of communication, such as gestures or body languages to get the waiter's .................. . When you are in a restaurant.
Xem đáp án

Sau(‘s) + N
A. attract(v): thu hút, cuốn hút
B. attractive(a): hấp dẫn, lôi cuốn
C. attractively(adv): một cách hấp dẫn
D. attraction(n): sự hấp dẫn, sự cuốn hút

Chọn D


Câu 984:

Mr. Peter is the big .................. in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
Xem đáp án

- bread (n): bánh mì - meat (n): thịt
- cheese (n): pho mát - apple (n): quà táo
🡪 the/ a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm hoặc tổ chức.
E.g: The big cheese is coming to visit our offìce today.
Dịch nghĩa: Ông Peter là người quyền lực nhất trong công ti vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.

Chọn C


Câu 985:

These activities are considered as a chance for new comers to .................. with their colleagues in company.
Xem đáp án

A. supposes (v) cho rằng
B. socializes (v) hòa nhập, thích nghi với xã hội
C. attends (v) tham dự
D. discusses (v) thảo luận
Dịch nghĩa: Những hoạt động này được xem như là cơ hội dành cho những người mới đến hòa nhập cùng với đồng nghiệp trong công ti.

Chọn B


Câu 986:

On my birthday my father gave me some money, so that I could buy a hat for myself, which made me .................. excited.

Xem đáp án

be extremely excited: cực kì vui sướng
Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật của tôi, bố tôi cho tôi một ít tiền để mà tôi có thể tự mình mua được một cái mũ, điều ấy làm tôi vô cùng sung sướng.

Chọn A


Câu 987:

There are many .................. organizations in Ho Chi Minh City.

Xem đáp án

A. volunteer (n,v) người tình nguyện, tình nguyện
B. voluntarily (adv) tình nguyện
C. volunteers (n) những người tình nguyện
D. voluntary (adj) tình nguyện

Chọn D


Câu 988:

Education in Vietnam has improved since the government started a programme of educational ..................
Xem đáp án
A. experience (n) kinh nghiệm
B. reform (n) cải cách
C. system (n) hệ thống
D. resources (n) nguồn, nguồn tài nguyên
Chọn B

Câu 989:

You will have to .................. if you want to pass the final exam.

Xem đáp án

A. put up your socks: để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành công phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó.
B. work miracles: đạt được kết quả rất tốt.
C. take the trouble to do sth: chịu khó làm gì.
D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng dó.

Chọn A


Câu 990:

Elizabeth explained during the meeting that it was a .................. of what should have priority.

Xem đáp án

Belief: niềm tin
Fact: sự thật, thực tế
Possibility: khả năng, có thể
Question: câu hỏi, vấn đề, nghi vấn
Dịch: Elizabeth giải thích trong cuộc họp rằng nó là một nghi vấn của cái nên được đặt ưu tiên

Chọn D


Câu 991:

The effects of literacy often extend .................. personal benefits.

Xem đáp án

After: sau
Beneath: dưới, ở dưới
Over: nghiêng, ngửa, qua
Beyond: vượt quá, ngoài
Dịch: những tác động của trình độ học vấn thường mở rộng ngoài những lợi ích cá nhân

Chọn D


Câu 992:

 The British and the American share the same language, but in other aspects they are as different as..............              
Xem đáp án

Cụm cats and dogs thường được dùng để chỉ cơn mưa (rain cats and dogs = rain heavily)
Chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
—They’re like chalk and cheese = They're completely different.
Salt and pepper: màu muối tiêu: 2 màu được mix với nhau, thường là 1 màu sáng và 1 màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tà màu tóc)
Here and there: Khắp mọi nơi
—> Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere.

Chọn B


Câu 993:

I made my .................. to that company for a job a month ago but I haven’t received any reply yet.

Xem đáp án

Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.

Chọn B


Câu 994:

Taking part in the Advanced Engineering Project gave me a chance to use my .................. to help society.
Xem đáp án

Giải thích: sau tính từ sở hữu cần danh từ.

Đáp án C có đuôi -ate là đuôi động từ và đáp án D có đuôi -ive là đuôi của tính từ nên loại.

Đáp án A. creativity (n) tính sáng tạo; và B (n) sinh vật đều là danh từ nhưng
xét về nghĩa đáp án A phù hợp hơn.

Dịch nghĩa: Tham gia vào Dự án kĩ sư tiên tiến cho tôi cơ hội sử dụng tính sáng tạo của tôi

Chọn A


Câu 995:

He was the only .................. that was offered the job.

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng
+ apply for: nộp đơn xin việc
+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc
+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)
Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.

Chọn D


Câu 996:

Most .................. are at senior level, requiring appropriate qualifications.

Xem đáp án

Giải thích:
A. degree (n): bằng cấp B. grade (n) cấp độ
C. college (n) trường cao đẳng D. vacancy (n) vị trí tuyển dụng
Dịch nghĩa: Hầu hết những vị trí tuyển dụng đều là cấp cao đòi hỏi trình độ phù hợp.

Chọn D


Câu 997:

He had been expected to cope well with examinations and ______ good results.

Xem đáp án

Giải thích:
A. achieve (v) đạt được B. last (v) kéo dài
C. consider (v) cân nhắc D. object (v) phản đối.
Dịch nghĩa: Anh ấy được mong đợi là làm bài thi tốt và đạt kết quả cao.

Chọn A


Câu 998:

A .................. is an official document that you receive when you have completed a course of study or training.

Xem đáp án
Giải thích:
A. vocation (n) nghề nghiệp B. certificate (n) chứng chỉ
C. grade (n) cấp độ D. subject (n) môn học
Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.
Chọn B

Câu 999:

I would like to invite you to participate in the .................. ceremony.

Xem đáp án

Giải thích: graduation (n) sự tốt nghiệp; graduate (v) tốt nghiệp
cụm từ graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
Dịch nghĩa: Tôi muốn mời bạn đến tham dự lễ tốt nghiệp.

Chọn A


Câu 1000:

The A-level (short for Advanced Level) is .....a General Certificate of Education set of exams in the UK.

Xem đáp án

Giải thích:
A. indicate (v) chỉ ra B. meet (v) gặp, đáp ứng
C. spend (v) tiêu sài, sử dụng D. take (v) cầm, nắm, giữ.
Cụm từ take an exam: dự thi
Dịch nghĩa: cấp độ A (viết tắt cho cấp độ tiên tiến) là hệ thống chứng chỉ sư phạm phổ thông cho các kì thi ở Anh.

Chọn D


Câu 1001:

It is very important for a film or a company to keep .................. the changes in the market.

Xem đáp án
Keep up with st: bắt kịp, theo kịp với cái gì
Dịch: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ti để theo kịp với những thay đổi trên thị trường.
Chọn D

Câu 1002:

Students also have the opportunity to choose from a wide range of .................. courses in the university.

Xem đáp án
Giải thích:
A. compulsory (adj) bắt buộc B. limited (adj) có hạn
C. optional (adj) tùy chọn D. required (adj) được đòi hỏi, yêu cầu
Dịch nghĩa: Sinh viên có cơ hội lựa chọn từ một phạm vi rất rộng các khóa học tự chọn ở đại học
Chọn C

Câu 1003:

I don’t agree with.................. very young and pretty criminals

Xem đáp án

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm

Chọn C


Câu 1004:

He's left his book at home; he's always so..................
Xem đáp án

Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên

Chọn A


Câu 1005:

We are going to build a fence around the field with .................. to breeding sheep and cattle

Xem đáp án

Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do

Chọn D


Câu 1006:

The meeting didn’t.................. until late.

Xem đáp án
Giải thích: break up = kết thúc
Dịch nghĩa: Buổi họp đã không kết thúc cho tới muộn.
A. end up = kết thúc bằng việc thấy bản thân ở nơi hoặc hoàn cảnh mà mình không có ý định hoặc không trông mong.
C. come about = (sự việc gì) xảy ra
D. falt through = thất bại, không được hoàn thành hoặc không diễn ra
Chọn B

Câu 1007:

Media reports on the outcome of military intervention often................. the true facts.

Xem đáp án

Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch
Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.
A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều
B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu
C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng

Chọn D


Câu 1008:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I have a mere ________of German.

Xem đáp án
Smattering: (of N) kiến thức sơ đẳng về cái gì
Knowledge: kiến thức
Acquaintance: người quen
Command:mệnh lệnh
Tạm dịch: tôi chỉ có kiến thức sơ đẳng về tiếng Đức
Đáp án A

Câu 1009:

Please don't_________a word of this to anyone else, it's highly confidential.

Xem đáp án
Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì
Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.
Đáp án A

Câu 1010:

It's a small lamp, so it doesn't____________off much light.

Xem đáp án
Cast (off): ra khơi
Give (off): chiếu sáng
Shed: tuôn rơi
Spend: sử dụng
Tạm dịch: Đây là một chiếc đèn nhỏ. Nó không thể chiếu sáng nhiều.
Đáp án B

Câu 1011:

The fumes were so thick that he was________for breath.

Xem đáp án
Suffocating: ngạt thở
Inhaling: hít vào
Gasping: thở hổn hển
Wheezing: thở khò khè
Tạm dịch: Đám khói dày đặc đến nỗi anh ta bị ngạt thở.
Đáp án A

Câu 1012:

The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to______Ơhundreds from coastal towns.

Xem đáp án
Evacuate: sơ tán
Demolish: phá hủy
Contribute: đóng góp
Evaporate: bốc hơi
Tạm dịch: Cơn bão gây ra lũ lụt và lở đất đã khiến chính phủ ngay lập tức sơ tán hàng nghìn người khỏi thị trấn ven biển.
Đáp án A

Câu 1013:

You dropped it down the stairs? You're lucky it is still in one_______!

Xem đáp án
Cụm từ: in one piece: an toàn, không bị thương tích 
Tạm dịch: Bạn vừa bị ngã cầu thang a? Thật là may mắn khi bạn không bị sao.
=> Đáp án. B

Câu 1014:

They are conducting a wide________of surveys throughout Viet Nam.

Xem đáp án
collection: bộ sưu tập
range: phạm vi
selection: sự lựa chọn
group: nhóm
Có cụm từ: a wide range of: = a variety of: nhiều, đa số 
Tạm dịch: Họ đang thực hiện nhiều cuộc khảo sát khắp Việt Nam
=> Đáp ánB

Câu 1015:

John_________knowledge from many of his life experiences to his work.
Xem đáp án
approved: ủng hộ, chấp thuận
accomplished: thành thạo, giỏi
appreciated: đánh giá cao
applied: áp dụng
Tạm dịch: John áp dụng kiến thức từ nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống của anh ấy vào công việc
Đáp án D

Câu 1016:

Lorie is very thin, __________her young sister, who is quite heavy.

Xem đáp án
Unlike (adv) không giống
Disimilar to (adj) khác, không giống
Dislike (v) không thích
Unlikely (adj) không thể
Để nối 2 mệnh đề chúng ta cần 1 trạng từ
Đáp án A

Câu 1017:

Prices of flats __________from a few thousand to millions of dollars.

Xem đáp án
Change: thay đổi
Vary ( from st to st) thay đổi
Differ : khác
Fluctuate: dao động
Đáp án B
Tạm dịch: Giá căn hộ thay đổi từ vài nghìn đến hàng triệu đô la.
Chọn B

Câu 1018:

The discovery was a major__________for research workers.

Xem đáp án
Breakthough: bước đột phá
Break-in: sự đột nhập
Breakdown: sự phân tích
Breakout: sự đào tẩu
Tạm dịch: Sự khám phá này là bước đột phá quan trọng trong việc nghiên cứu lao động 
Đáp án A 

Câu 1019:

I accidentally ________ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.

Xem đáp án
Lose touch with sb: mất liên lạc với ai đó
Keep an eye on sb: trông coi ai
Pay attention to sb: chú ý tới ai
Catch sight of sb: nhận ra ai
Tạm dịch: Tôi tình cờ nhận ra Mike khi tôi đang băng qua đường ở trung tâm thành phố hôm qua.
Đáp án D

Câu 1020:

I know his name, but I can’t recall it at the moment. It’s on the tip of ________.

Xem đáp án
Thành ngữ: on the tip of tounge: gần nhớ ra, biết nhưng không nhớ ra
Tạm dịch: Tôi biết tên anh ấy nhưng tôi không thể nhớ được nó vào lúc này.
=> Đáp án B

Câu 1021:

His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very________.

Xem đáp án
narrow-minded: ấu trĩ
kind-hearted: tốt bụng
open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng
absent-minded: đãng trí
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.
=> Đáp án A

Câu 1022:

It’s good idea to see your doctor regularly for ________.

Xem đáp án
A.a revision: bài ôn tập
B. a check up: bài kiểm tra
C. an investigation: cuộc điều tra
D. a control: sự kiểm soát
Tạm dịch: Thật là một ý kiến hay khi gặp bác sĩ của bạn thường xuyên để kiểm tra
=> Đáp án B

Câu 1023:

When ________ a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.

Xem đáp án
speaking: nói
discussing: thảo luận
talking: nói
addressing: viết địa chỉ
Tạm dịch: Khi viết địa chỉ của một người Châu âu, chúng ta nên điền họ trừ khi anh ta đề nghị chúng ta sử dụng tên.
Đáp án D

Câu 1024:

UNICEF _______supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.

Xem đáp án
Present: trình bày
Assist: giúp đỡ
Provide: cung cấp ( provide st for sb)
Offer: yêu cầu
Tạm dịch: Tổ chức Nhi đồng Liên hiệp quốc cung cấp sự ủng hộ và quỹ cho những trẻ em thiệt thòi trên trên toàn thế giới.
Đáp án C

Câu 1025:

We are a very _______family and support each other through any crisis.

Xem đáp án
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.
=> Đáp án B

Câu 1026:

Her family and friends have given her lots of _________

Xem đáp án
Sau “lots of” cần kết hợp với 1 danh từ
A, B, C đều là danh từ nên loại D vì là tính từ
Loại C vì cần danh từ chỉ vật
Loại A vì “support” là danh từ không đếm được
Tạm dịch: Gia đình và bạn bè của cô ấy ủng hộ cô ấy rất nhiều.
=> Đáp án B

Câu 1027:

She was brought up in a ________ family. She can’t understand the financial problem we are facing.

Xem đáp án
Kind: tử tế, tốt bụng
Wealthy: giàu có
Broke: tan vỡ
Poor: nghèo
Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu được vấn đề tài chính mà chúng tôi đang phải đối mặt
Đáp án B

Câu 1028:

Mark enjoys having fun by causing trouble. He's a very ____boy.

Xem đáp án
Stubborn: cứng đầu
Mischievious: hư, nghịch ngợm
Spoiled: hư vì được nuông chiều
Bright: thông minh
Tạm dịch: Mark thích tìm niềm vui bằng cách gây rắc rối. Câu ấy là một cậu bé rất nghịch ngợm
Đáp án B

Câu 1029:

___________is a family unit that consists of a father, a mother, and their children.

Xem đáp án
Nuclear family: gia đình hạt nhân ( chỉ có bố mẹ và con cái)
Single parent family: gia đình chỉ có hoặc bố hoặc mẹ
Extended family: gia đình có nhiều thế hệ ( ông bà, cô dì…)
Big family: gia đình lớn
Tạm dịch: Gia đình hạt nhân là gia đình bao gồm bố mẹ và con cái.
=> Đáp án A

Câu 1030:

The _____________ friendly products are designed not to harm the natural environment.

Xem đáp án
“ friendly products”
Adj N
Để bổ nghĩa cho adj cần adv
Tạm dịch: Các sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại cho môi trường tự nhiên.
=> Đáp án C

Câu 1031:

"Excuse me. Where is the _________office of OXFAM located?"

Xem đáp án
“Central office” trụ sở chính
Tạm dịch: Xin lỗi. Văn phòng trung tâm của OXFAM nằm ở đâu? "
=> Đáp án B

Câu 1032:

It is not always easy to make a good ______ at the last minute.

Xem đáp án
Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ
Cấu trúc : make a decision: quyết định
Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.
Đáp án B

Câu 1033:

Mr.Brown has kindly agreed to spare us some of his _____ time to answer our questions.

Xem đáp án
Valuable: có giá trị
Worthy: đáng giá
Costly: đắt
Beneficial: có ích , có lợi
Tạm dịch: Ông Brown đã đồng ý dành cho chúng tôi một số thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.
Đáp án A ( vì cách kết hợp từ: valuable time- thời gian quý báu)

Câu 1034:

A survey was _____ to study the effects of smoking on young adults.

Xem đáp án
Commented: được nhận xét
Filled: được lấp đầy
Conducted: được tổ chức, được thực hiện
Carried: Được mang theo
Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.
Đáp án C

Câu 1035:

Many applicants find a job interview__________if they are not well-prepared for it.
Xem đáp án
“ find sb/ st + adj”
Impressive: ấn tượng
Stressful: đầy căng thẳng
Threatening: đầy đe dọa
Time-consunming: tốn thời gian
Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.
Đáp án B

Câu 1036:

Housework is less tiring and boring thanks to the invention of__________devices.

Xem đáp án
Environment-friendly: thân thiện với môi trường
Time-consuming: tốn thời gian
Labor-saving: tiết kiệm sức lao động
Pollution- free: không gây ô nhiễm
Tạm dịch: Việc nhà ít mệt mỏi và nhàm chán nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm lao động.
Đáp án C

Câu 1037:

He still hasn’t really__________the death of his mother.

Xem đáp án
Recover: bình phục
Got over: vượt qua
Cure: chữa trị
Treat: điều trị, cư xử
Tạm dịch: Anh ấy vẫn chưa thực sự vượt qua cái chết của mẹ mình.
Đáp án A

Câu 1038:

My father is in _____ of 30 engineers and 80 workers.
Xem đáp án
D
Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì
Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.
Đáp án D

Câu 1039:

Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like _____ parents.

Xem đáp án

A. weather-beaten : dày dạn phong sương
B. up-to-date : cập nhật
C. long-term : dài hạn
D. wide-range: phạm vi rộng
Tạm dịch: Nhiều người trẻ ở vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở nông trại như cha mẹ lam lũ vất vả.

=> Đáp án A

Câu 1040:

To preserve that _____, it was necessary to preserve the people that had created it.

Xem đáp án

A. civilize (v) truyền bá văn minh
B. civilization (n) nền văn minh
C. civility (n) sự lễ độ, phép lịch sự
D. civil (adj) dân sự
  Sau “ that” + N ( danh từ) => loại A và D
Dựa vào ngữ cảnh => Đáp án B
Tạm dịch:  Để bảo tồn nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.

Chọn B


Câu 1041:

Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus.
Xem đáp án
Cụm từ “ back up the data”: sao chép dữ liệu dự phòng
Đáp án A
Tạm dịch: Đảm bảo bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của mình, vì bạn có thể bị nhiễm vi-rút.
Chọn A

Câu 1042:

This winter wasn’t_______ as difficult as last winter.

Xem đáp án
A. almost : hầu như, suýt
B. nearly : hầu như, gần như
C. closely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao
D. just: chỉ, mỗi…
Almost và nearly mang nghĩa giống nhau nhưng almost ( very nearly) ám chỉ mức độ gần như tuyệt đối, nearly ám chỉ đến một mức độ hoặc khoảng cách lớn hơn, chưa thể tuyệt đối
Vì so sánh giữa mùa đông năm ngoái và mùa đông năm nay nên KHÔNG thể giống nhau tuyệt đối được
Đáp án B

Câu 1043:

His speech was careful and______, but his words seemed to make no sense.
Xem đáp án

“careful” là tính từ, và “ and” dùng để kết hợp “ careful “ và ô trống=> cần tính từ
A. distinctive (adj): đặc biệt
B. distinction (n) sự khác biệt
C. distinct (adj): khác biệt
D. distinguish(v): phân biệt
Tạm dịch: Lời nói của anh ta cẩn thận và đặc biệt, nhưng lời nói của anh ta dường như không có ý nghĩa.

=> Đáp án A

Câu 1044:

The hotel was terrible, but the wonderful beach_____ our disappointment.

Xem đáp án

A. came down with : bắt đầu bị ốm
B. made up for : đền bù
C. got through to : khiến ai đó tin, hiểu điều gì
D. faced up to : chấp nhận một sự thật khó khăn
Tạm dịch:  Khách sạn thật tồi tệ, nhưng bãi biển tuyệt vời đã bù đắp cho sự thất vọng của chúng tôi.

=> Đáp án B

Câu 1045:

I ________ very well with my roommate now. We never have arguments.

Xem đáp án
Cụm từ “ get on well with sb” có mối quan hệ tốt với ai đó
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hợp với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ có tranh luận.
Đáp án D

Câu 1046:

Eugenie Clark has a wide __________ about cultures of many countries in the world

Xem đáp án

“ a wide____”=> cần danh từ
Tạm dịch:  Eugenie Clark có kiến thức rộng về văn hóa của nhiều quốc gia trên thế giới

=> Đáp án C

Câu 1047:

Since he failed his exam, he had to_________for it again.

Xem đáp án
Khi nói tham dự một kì thi, người ta thường dùng “ take an exam”
Ngoài ra có thể dùng “ sit an exam”/ sit for an exam
Tạm dịch: Vì anh thi trượt, anh phải thi lại một lần nữa
Đáp án D ( vì giới từ “ for”)

Câu 1048:

Don’t worry. He’ll do the job as_________as possible.

Xem đáp án
 Do the job as______
V O adv
Thiếu thành phần trạng từ
Tạm dịch: Đừng lo lắng. Anh ấy sẽ làm công việc này tiết kiệm nhất có thể.
Đáp án D

Câu 1049:

My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.

Xem đáp án
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch.
Chọn B

Câu 1050:

My car isn’t_________. It’s always letting me down.

Xem đáp án

A. believable : có thể tin được
B. reliable : đáng tin cậy
C. colorable : có thể tô được
D. conceivable: có thể hiểu được
Tạm dịch:  Xe của tôi không đáng tin. Nó luôn làm tôi thất vọng.

=> Đáp án B

Câu 1051:

The H5N1 infected patients have to _______ others to prevent the virus from spreading

Xem đáp án

A. Take care of: chăm sóc
B. get away : tránh xa
C. look after : chăm sóc
D. stay away from: cách li khỏi
    => Đáp án D
Tạm dịch: Bệnh nhân nhiễm H5N1 phải tránh xa những người khác để ngăn chặn vi-rút lây lan

Chọn D


Câu 1052:

Whenever I have problems, Jane is always very dependable. She never ______.

Xem đáp án

A. Turns up : đến
B. let me down : làm tôi buồn, thất vọng
C. turns me off : làm tôi tụt hứng
D. turns out: hóa ra là
Tạm dịch : Bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề, Jane luôn rất đáng tin cậy. Cô ấy không bao giờ làm tôi thất vọng

=> Đáp án B

Câu 1053:

Students are expected to write their homework slowly and _______.

Xem đáp án
“ slowly and____”=> cần từ loại trạng từ=> loại đáp án A và D ( vì cùng là tính từ)
Dựa vào văn cảnh
Tạm dịch: Học sinh được mong đợi ​​sẽ viết bài tập về nhà chậm và cẩn thận.
Đáp án B

Câu 1054:

During the interview, you should try to ____ a good impression on your interview.

Xem đáp án
Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn
Đáp án A

Câu 1055:

Global warming is obviously _______ a worrying influence on the climate worldwide

Xem đáp án
Cụm từ “ have an influence on sb” có ảnh hưởng đến ai
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu rõ ràng là có ảnh hưởng đáng lo ngại đến khí hậu trên toàn thế giới
=> Đáp án A

Câu 1056:

Though built in 1946, computers were sold ______ for the first time in the 1950s
Xem đáp án

A. Commercial  (adj) thuộc về thương mại

B. commercialise (v) thương mại hóa

C. commercially ( adv) thương mại

D. commerce (n) thương mại

Computers were sold  __________

  S                 V        => thiếu adv

Tạm dịch:  Mặc dù được xây dựng vào năm 1946, máy tính đã được bán thương mại lần đầu tiên vào những năm 1950

Đáp án C

 


Câu 1057:

Snow and rain ______ of nature.

Xem đáp án
“ Snow and rain” là chủ ngữ số nhiều nên tobe phải là “ were”
Phenomenon: ( danh từ số ít) hiện tượng
Phenomena: danh từ số nhiều
Tạm dịch : Tuyết và mưa là hiện tượng của thiên nhiên.
=> Đáp án A

Câu 1058:

Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.

Xem đáp án

A. thoroughly : hoàn toàn, hết sức
B. fully : đầy đủ
C. sharply : rõ nét, sắc nét
D. coolly: mát mẻ, điềm tĩnh
Tạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn trái ngược với chị gái của cô ấy.

Đáp án A

Câu 1059:

When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.

Xem đáp án
pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.
=> Đáp án. B

Câu 1060:

Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.

Xem đáp án
To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
To get off: xuống (tàu, xe…)
To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
To get on: bước lên
Tạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.
=> Đáp án C

Câu 1061:

Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.

Xem đáp án
A.speak (v): nói, nói chuyện
B.pass (v): qua, đi qua
C.mutter (v): nói thì thầm
D.breathe (v): thở;
to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Đáp án D

Câu 1062:

In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.

Xem đáp án

A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại
B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại
C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại
D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại
“Has been______overlooked” => thiếu adv 
Tạm dịch:  Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.

Đáp án B

Câu 1063:

She didn’t enjoy her first year at college because she failed to _______ her new friends.

Xem đáp án
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
=> Đáp án D

Câu 1064:

 Peter has a separate room for his musical _______.

Xem đáp án

musical instrument: nhạc cụ
equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể
tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật
facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể
Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.
=> Đáp án A


Câu 1065:

We have just visited disadvantaged children in an orphanage _______ in Bac Ninh Province.

Xem đáp án
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề chủ động => dùng cụm Ving
Mệnh đề bị động => dùng cụm Vpp
locate (ngoại động từ) + adv./prep. đặt/ xây dựng cái gì ở đâu
Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới đến thăm các trẻ em bị thiệt thòi ở một làng trẻ nằm ở tỉnh Bắc Ninh.
Đáp án A

Câu 1066:

Most people believe that school days are the _______ days of their life.

Xem đáp án
 Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Đáp án B

Câu 1067:

He is a good team leader who always acts _______ in case of emergency.

Xem đáp án
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
=> Đáp án A

Câu 1068:

County legislators called for an update of the safety ___________ for the DRCY Power Plant.

Xem đáp án

A. regulate (v) điều chỉnh điều tiết
B. regulative ( không có từ này)
C. regulatory (adj) sự lạm quyền
D. regulations (n) quy định
“ the safety + N”
Tạm dịch: Các nhà lập pháp quận đã kêu gọi cập nhật các quy định an toàn cho Nhà máy điện DRCY.

Đáp án D

Câu 1069:

It was so foggy that driver couldn’t ___________ the traffic signs.

Xem đáp án

A. break out : đột phá
B. make out : nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ
C. keep out : không cho phép đi vào
D. take out : nhổ, vay tiền
Tạm dịch: Trời  có nhiều sương mù đến nỗi tài xế không thể nhận ra biển báo giao thông.
   => Đáp án B


Câu 1070:

______her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising.

Xem đáp án

A. By virtue of + N/ Ving: Bởi vì
B. With regard to + N/ Ving: xét về vấn đề, có liên quan tới
C. In view of + N/ Ving: xét thấy, lưu tâm đến
D. In recognition of+ N/ Ving: được công nhận về
Tạm dịch: Do thiếu kinh nghiệm, việc cô không đảm bảo được hợp đồng là không đáng ngạc nhiên.

=> Đáp án A

Câu 1071:

It was found that he lacked the ___________ to pursue a difficult task to the very end.

Xem đáp án

A. obligation : nghĩa vụ
B. engagement : sự tham gia, liên quan
C. commitment : sự cam kết, tận tụy
D. persuasion.: sự thuyết phục
Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng
Đáp án. C


Câu 1072:

I was very sad when the vet said he'd have to ________ Gertie, our lapdog.

Xem đáp án
A. put down: bỏ đi
B. fell up to: rơi vào
C. pull through: vượt qua khó khăn
D. wear off: mệt mỏi
Tạm dịch: Tôi đã rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng anh ấy sẽ phải từ bỏ Gertie, con chó cưng của chúng tôi.
Đáp án A

Câu 1073:

You're 18! You ________ to be able to look after yourself by now.

Xem đáp án

Cấu trúc bị động ý kiến: S + be + said/ thought/ supposed + to V: được cho là
Tạm dịch: Bạn 18 tuổi rồi! Bạn được cho rằng đủ khả năng để tự chăm sóc bản thân từ bây giờ.
=> Đáp án D


Câu 1074:

Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three– quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.

Xem đáp án

A. an outcome: kết quả                                           
B. a turnup: gấu quần
D. a turnout: số người bỏ phiếu                              
D. an output: sản phẩm
Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.
Đáp án D


Câu 1075:

It is said that a drizzle on the Phap Van – Cau Gie Expressway caused poor______ and slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely.

Xem đáp án
A. vision (n): sự nhìn
B. view (n): quan điểm
C. visibility (n): tính chất có thể trông thấy được
D. visionary (adj): hão huyền
Sau tính từ “poor” cần một danh từ hợp nghĩa.
Tạm dịch: Người ta nói rằng mưa phùn trên đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ gây ra sự nhìn thấy kém và bề mặt đường trơn, dẫn đến các phương tiện đi lại với tốc độ cao, không thể đáp ứng một cách an toàn.
Chọn D

Câu 1076:

His work ________ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.

Xem đáp án

to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.
=> Đáp án C


Câu 1077:

We truly respected our father and always ______ by his rule.
Xem đáp án

A.submit (v): nộp (giấy tờ)                              
B.obey (somebody/something): tuân theo, vâng lời ai/ cái gì
comply (with something): tuân theo  
abode (by something): tuân theo
Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn tuân theo những nguyên tắc của ông
Đáp án: D


Câu 1078:

The architects have made ______ use of glass and transparent plastic.

Xem đáp án

A. imaginative (adj) giàu sức tưởng tượng
B. imagine (v) tưởng tượng
C. imagination (n) trí tưởng tượng
D. imaginatively (adv) một cách tưởng tượng
Trước danh từ “use” ta cần một tính từ: adj + N
Tạm dịch: Các kiến ​​trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

Đáp án A

Câu 1079:

Pesticide residues in fruit and vegetable can be ______ to health.

Xem đáp án

A. crucial : (adj) cần thiết, thiết yếu

B. supportive (adj) ủng hộ

C. receptive (adj) tiếp thu, dễ lĩnh hội

D. destructive (adj) phá hủy, có hại

Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể có hại cho sức khỏe.

=> Đáp án D

Câu 1080:

You looked exhausted. I think you’ve ______ more than you can handle.
Xem đáp án

A. turned on : bật
B. taken up : đảm nhiệm, gánh vác
C. turned up : xuất hiện
D. taken on: thuê
Tạm dịch: Trông bạn thật mệt mỏi. Tôi nghĩ là cậu đang đảm nhiệm nhiều việc hơn những gì bạn có thể kiểm soát.
Đáp án. B


Câu 1081:

The wine had made him a little ______ and couldn’t control his movement.

Xem đáp án

A.narrow-minded (adj): hẹp hòi            
B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo
C.light-footed (adj): nhanh chân          
D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.
Đáp án: B 


Câu 1082:

You need to make ______ about what course to take at university.

Xem đáp án

make a decision: quyết định                

make a fortune: trở nên giàu có

make a guess: dự đoán                        

make an impression: gây ấn tượng

Tạm dịch: Bạn cần phải quyết định tham gia khóa học nào ở trường đại học.

=> Đáp án A


Câu 1083:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Each nation has many people who______take care of others.

Xem đáp án

Volunteer (v) tình nguyện

Volunteers : những người tình nguyện

Voluntary (adj) tình nguyện

Voluntarily (adv) 1 cách tình nguyện

Each nation has many people who_____take care of others.

                                                S                   V

Có S và V=> thiếu adv

Tạm dịch: Mỗi quốc gia có rất nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác.

Đáp án D


Câu 1084:

Mr. Brown has kindly agreed to spare us some of his________time to answer our questions.

Xem đáp án
Valuable (adj) quý giá
Worthy (adj) xứng đáng
Costly (adj) hao tốn tiền bạc
Beneficial (adj) có ích, có lợi
Dựa vào văn cảnh
Tạm dịch: Mỗi quốc gia có rất nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác.
=> Đáp án A

Câu 1085:

It's hard to_______on less than a million a month.
Xem đáp án
Make a mess: làm hỏng, làm lộn xộn
Make up your mind: quyết định
Make ends meet: đủ sống
Make a fuss: làm ầm lên.
Dựa vào ngữ cảnh chọn đáp án C
Tạm dịch: Thật là khó để đủ sống với dưới 1 triệu 1 tháng
=> Đáp án C

Câu 1086:

Mr. Dawson was given the award in_______of his services to the hospital.
Xem đáp án
in spite of: mặc dù
in charge of: đảm nhận việc gì
in recognition of : công nhận, thừa nhận
in sight of: trong tầm nhìn
Tạm dịch: Ông Dawson được tặng giải thưởng vì cống hiến của ông ấy cho bệnh viện.
=> Đáp án C

Câu 1087:

When the manager of our company retires, the deputy manager will_______that position.

Xem đáp án
Stand for: là chữ viết tắt của
Take over: đảm nhiệm
Catch on: hiểu
Hold on: giữ lại
Tạm dịch: Khi giám đốc của công ty về hưu, phó giám đốc sẽ đảm nhiệm vị trí đó.
=> Đáp án B

Câu 1088:

I think I should have_______your mother while I was passing.

Xem đáp án
Dropped in on :tạt vào, ghé thăm
Come up with: đưa ra, phát hiện ra.
Got on with: sống hòa thuận với
Run into: tình cờ gặp ai đó
Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi nên ghé thăm mẹ của bạn khi tôi đi qua.
=> Đáp án A

Câu 1089:

The opposition will be elected into government at the next election, without a____of a doubt.
Xem đáp án
Shade (n) bóng râm
Shadow (n) bóng, hình dáng cụ thể của 1 người, 1 vật
Benefit (n) lợi ích
Hue (n) màu sắc, sắc thái
Có thành ngữ: beyond/ without a shadow of a doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
=> Đáp án B

Câu 1090:

Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like their_____parents. So they leave their home villages to find well-paid jobs in the fast-growing industrial zones.

Xem đáp án
Long- term ( adj) dài hạn.
Up-to-date (adj) cập nhật
Weather-beaten (adj) sạm nắng
Wide-ranging (adj) trên phạm vi rộng rãi
Tạm dịch: Nhiều người trẻ ở nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở nông trại như cha mẹ của họ. Vì vậy, họ rời khỏi quê nhà để tìm việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh chóng.
Đáp án D  

Câu 1091:

During a period of expansion, a firm often requires an increased number of______to perform the additional labor.

Xem đáp án
Employees (n) những công nhân
Employment: (n) sự thuê mướn
Employed: được thuê mướn
Employers: (n) những người chủ
Sau an increased number of + N số nhiều=> Chỉ có thể chọn A hoặc D
Dựa vào nghĩa của câu
Tạm dịch: trong thời gian mở rộng, một công ty thường yêu cầu số lượng nhân viên tăng lên để đáp ứng nhu cầu lao động bổ sung.
=> Đáp án A

Câu 1092:

The boy_______having had anything to do with the break-in.

Xem đáp án

Refuse to V: từ chối làm điều gì
Deny Ving: phủ nhận điều gì đó
Object to Ving: phản đối điều gì đó
Reject + N: Phản đối điều gì đó
Tạm dịch: Cậu bé phủ nhận việc làm bất kì điều gì để đột nhập vào nhà.

Đáp án B

Câu 1093:

A recent survey has shown that supporters of equal partnership in  marriage are in the____.

Xem đáp án
Crowd (n) đám đông
Particular: đặc biệt
Obligation: (n) bắt buộc
Majority (n) đa số
Tạm dịch: Một cuộc điều tra chỉ ra rằng những người ủng hộ cho mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân chiếm đa số.
Đáp án D.

Câu 1094:

The British and the American share the same language, but in other aspects they are as different as____ 

Xem đáp án
Cats and dogs: chó và mèo ( có thành ngữ: rain cats and dogs: mưa to)
Chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
Salt and pepper: 2 màu muối tiêu ( 1 màu sáng 1 màu tối)
Here and there: khắp mọi nơi
Dựa vào văn cảnh 
Tạm dịch: Người Anh và người Mỹ có cùng ngôn ngữ nhưng ở những phương diện khác họ hoàn toàn khác biệt
=> Đáp án B

Câu 1095:

The director retired early_______ill health.

Xem đáp án
On behalf of: thay mặt cho
Ahead of: phía trước của
On account of= because of: bởi vì
In front of: phía trước của
Tạm dịch: Vị giám đốc đã về hưu sớm vì sức khỏe không tốt.
Đáp án: A

Câu 1096:

Next year, we're going on a cheap_______holiday to Portugal. The flight and the hotel are included in the price.
Xem đáp án
Packet (n) gói nhỏ
Inclusive (adj) bao gồm, kể cả
Overall (adj) bao gồm toàn bộ
Package (n) gói
Dựa theo cách kết hợp từ thì chỉ có đáp án D phù hợp với danh từ “ holiday”
Tạm dịch: Năm tới, chúng tôi dự định chọn gói du lịch giá rẻ đến Bồ Đào Nha. Tiền máy bay và tiền thuê khách sạn đã bao gồm trong gói du lịch.
Chọn D

Câu 1097:

Humans depend on species_______to provide food, clean air and water.

Xem đáp án
Separation (n) sự chia tách
division (n) sự phân chia
diversity (n) sự đa dạng
difference (n) sự khác biệt
Dựa vào nghĩa của câu
Tạm dịch: Con người phụ thuộc vào sự đa dạng các loài để có được thức ăn, không khí và nước sạch
=> Đáp án C

Câu 1098:

My car is quite________.

Xem đáp án
  1. economical (adj) tiết kiệm

  2. economic (adj) thuộc về kinh tế

  3. economics (n) môn kinh tế học

  4. economy (n) kinh tế

My car   is    quite  ___________

S            tobe  adv => thiếu adj

Dựa vào nghĩa của câu => Đáp án A

Tạm dịch: Xe hơi của tôi chạy khá tiết kiệm.

Chọn A


Câu 1099:

In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself_______

Xem đáp án
Cấu trúc : keep sb occupied = busy: làm ai đó bận rộn
Tạm dịch: Để tránh sự buồn chán, điều quan trọng là khiến cho mình bận rộn
Đáp án B

Câu 1100:

Don't be impatient! I 'm sure he will turn_______on time

Xem đáp án
Turn up : đến
Turn round: quay đầu lại
Turn on: bật
Turn off: tắt
Dựa vào văn cảnh 
Tạm dịch: Đừng có thiếu kiên nhẫn. Tôi chắc chắn rằng anh ta sẽ đến đúng giờ.
=> Đáp án A

Câu 1101:

You'd better________animal fat if you want to lower your cholesterol.

Xem đáp án
Cut off: dừng cung cấp
Put away: ăn nhiều/ cất cái gì đó
Cut down on: chặt, đốn, cắt giảm
Put up with: chịu đựng
Tạm dịch: Bạn nên hạn chế mỡ động vật nếu bạn muốn giảm chất béo trong máu.
Đáp án: C

Câu 1102:

Our project was successful _____  its practicality.

Xem đáp án
In terms of: nhờ vào
With a view to: với quan điểm về
Regardless: bất chấp
On behalf of: thay mặt cho
Tạm dịch: Dự án của chúng tôi thành công nhờ vào tính thực tiễn của chúng
Đáp án: A

Câu 1103:

Many Indian men said that it was unwise to _______ in their wives.

Xem đáp án

To trust sb: tin tưởng ai đó
To hide: ẩn nấp
To declare: tuyên bố
To confide in sb: chia sẻ, tâm sự
Tạm dịch: Nhiều nam giới Ấn Độ nói rằng thật ngốc nghếch khi tâm sự với vợ của họ.

Đáp án D

Câu 1104:

Learning English isn't so difficult once you_______.

Xem đáp án
get down to st: bắt tay vào công việc gì
get off: xuống ( xe) ,dừng lại
get on: tiến triển
get on to st: bắt đầu nói về vấn đề gì
Đáp án C.

Câu 1105:

When a fire broke out in the Louvre, at least twenty______ paintings were destroyed, including two by Picasso.

Xem đáp án
Worthless (adj)= valueless (adj): vô giá trị, không có giá trị
Worthy (adj) đáng giá
Priceless (adj) = invaluable (adj) vô giá, quý giá
Tạm dịch: Khi vụ hỏa hoạn xảy ra ở Louvre, có ít nhất 20 bức tranh quý giá bị phá hủy, bao gồm 2 bức tranh của Picasso
Đáp án B

Câu 1106:

Learning English isn't so difficult once you_______.

Xem đáp án
get down to st: bắt tay vào công việc gì
get off: xuống ( xe) ,dừng lại
get on: tiến triển
get on to st: bắt đầu nói về vấn đề gì
Tạm dịch: Học tiếng anh không khó nếu bạn bát đầu học.
Đáp án C.

Câu 1107:

I see John's boasting again. I've heard him telling everyone he's the best tennis player in the County. He is_________

Xem đáp án

 Cấu trúc: Boast about st= blow your own trumpet (idiom): talk about your achievements with too much pride. ( khoe khoang)
Tạm dịch: Tôi lại nhìn thấy sự khoe khoang thái quá của John lần nữa. Tôi vừa nghe thấy anh ta nói với mọi người anh ta là người chơi tennis giỏi nhất cả nước

 Đáp án C

Câu 1108:

 _____your effort and talent, we wonder if you can work full time for us.

Xem đáp án
Regarding : về việc
In regard of ( không có cấu trúc này, chỉ có in regard to: có liên quan đến)
With respect to: xét đến
On behalf of: đại diện, thay mặt cho
Đáp án: C

Câu 1109:

"Do you_______your new roommate, or do you two argue?"

Xem đáp án
Keep in touch with: giữ liên lạc với ai đó
Get along with: hòa thuận với ai đó
Tobe on good terms with: có mối quan hệ tốt với ai đó
Get used to: quen với
Đáp án A, D không phù hợp về nghĩa
Đáp án C sai vì không có “tobe” trong đáp án
Tạm dịch: Bạn hòa thuận với bạn cùng phòng hay 2 bạn đang cãi nhau?
Đáp án: B

Câu 1110:

If you need ______ information, please phone me.

Xem đáp án
Cụm từ: further information: thông tin thêm, bổ sung
Tạm dịch: Nếu bạn cần thông tin thêm, hãy gọi cho tôi
Đáp án D

Câu 1111:

He______ a cold sweat because he was too scary of this dog.

Xem đáp án
Cấu trúc : break out in/ into a cold sweat: đổ mồ hôi lạnh
Tạm dịch: Anh ấy toát mồ hôi lạnh bởi vì anh ta quá sợ con chó.
Đáp án A

Câu 1112:

His flat looks so _______ that it is difficult to believe he had just had a party last night.

Xem đáp án
Safe and sound: thoát khỏi nguy hiểm một cách an toàn
Spick and span: ngăn nắp và sạch sẽ
By and large= in conclusion: kết luận
Tạm dịch: Căn hộ của anh ấy trong rất ngăn nắp và sạch sẽ đến nỗi khó có thể tin được rằng anh ta vừa có một bữa tiệc tối qua.
Đáp án C

Câu 1113:

I am not sure, but ________ I know there will be a new director in our company soon.

Xem đáp án
As long as: miễn là
As far as (I know) : theo tất cả những gì tôi biết
According: theo như
On the whole: nhìn chung
Tạm dịch: Tôi không chắc, nhưng theo những gì tôi biết thì sẽ sớm có giám đôc mới trong công ty chúng ta
Đáp án B

Câu 1114:

People who ______ of violence should be punished.

Xem đáp án
Có cụm từ “ commit crimes”- phạm tội
Tạm dịch: Những người phạm tội bạo lực nên bị trừng phạt.
Đáp án C

Câu 1115:

Many species of animals, birds and even insects are in ________ of disappearing from the earth.

Xem đáp án
Cụm từ “ in danger of” bị đi dọa, có nguy cơ
Tạm dịch: Rất nhiều các loài động vật, chim và thậm chí là côn trùng đang có nguy cơ biến mất khỏi trái đất
Đáp án D

Câu 1116:

Captain Scott’s ________ to the South Pole was marked by disappointment and tragedy.

Xem đáp án
Chuyến tham quan
Chuyến thăm
Chuyến du lich
Chuyến thám hiểm
Tạm dịch: Cuộc thám hiểm của thuyền trưởng Scott đến cực nam được đánh dấu bằng sự thất vọng và bi kịch
=> Đáp án D

Câu 1117:

Those interested in the post of Assistant manager are requested to apply ________.

Xem đáp án
Cum từ “ in person”- trực tiếp gặp mặt
Tạm dịch: Những người yêu thích vị trí trợ lý giám đốc được yêu cầu phỏng vấn trực tiếp
=> Đáp án B

Câu 1118:

You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ______.

Xem đáp án
Turn it up: khám phá ra
Turn it down: từ chối
Put it up: xảy ra cái gì
Put it down: đặt cái gì đó xuống
Tạm dịch: Bạn không thể nói không với1 cơ hội việc làm tuyệt vời như thế.Nó quá tốt để không thể từ chối.
=> Đáp án B

Câu 1119:

To the best of my ____ that dentist’s name was Thomas Gareth.

Xem đáp án
Cấu trúc: To the best of my recollection: nếu tôi nhớ không nhầm
Tạm dịch: nếu tôi nhớ không nhầm tên của nha sĩ là Thomas Gareth.
Đáp án C

Câu 1120:

We are going to build a fence around the field with a(n) _______ to breeding sheep and cattle.

Xem đáp án

A. goal : mục tiêu
B. outlook : triển vọng
C. reason : lý do
D. (with a) view (to + Ving): với mục đích làm gì
Tạm dịch: 
Chúng tôi sẽ xây dựng một hàng rào xung quanh cánh đồng với mục đích chăn nuôi cừu và gia súc.

Đáp án D

Câu 1121:

Despite being very poor, the old lady always managed to be ________ in her black coat.

Xem đáp án

A. respected (adj) được tôn trọng
B. respectable(adj)   đáng được tôn trọng
C. respectful (adj)  thể hiện sự tôn trọng
D. respective(adj)  riêng, mang tính cá nhân.
Tạm dịch: Mặc dù rất nghèo, bà lão luôn tìm cách được tôn trọng trong chiếc áo khoác đen.
Đáp án A


Câu 1122:

While everybody else in our class prefers working in groups, Mina likes working ______.
Xem đáp án
Cấu trúc: on her own: một mình
Tạm dịch: Trong khi mọi người khác trong lớp chúng tôi thích làm việc theo nhóm, Mina thích tự làm việc.
Đáp án B

Câu 1123:

I’ve been ________ advised not to say anything.

Xem đáp án

A. seriously : nghiêm túc
B. greatly : rất nhiều
C. strongly : mạnh mẽ
D. significantly: đáng kể
Động từ “ advised” chỉ kết hợp với trạng từ “strongly”
Tạm dịch: Tôi đã được khuyên không nên nói bất cứ điều gì.

Đáp án: C

Câu 1124:

The sales manager decided to ________ his trip to Kuala Lumpur until next month.

Xem đáp án

A. call off : hủy
B. put on : mặc
C. put off : hoãn lại
D. call on : ghé thăm
Tạm dịch: Người quản lý bán hàng đã quyết định hoãn chuyến đi tới Kuala Lumpur cho đến tháng sau.
Đáp án: C


Câu 1125:

_______ is increasing, which results from economic crisis.

Xem đáp án

A. Employment (n) sự thuê mướn
B. Unemployed (adj) thất nghiệp
C. Unemployment (n) nạn thất nghiệp
D. Employ (v) thuê mướn
Trong câu cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ
Tạm dịch: Nạn thất nghiệp đang gia tăng là hậu quả của khủng hoảng kinh tế

Đáp án C

Câu 1126:

Dogs make very _______ pets. They’ll always stay by your side

Xem đáp án

A. loyal (adj) trung thành
B. private (adj) riêng tư
C. mental (adj) tinh thần
D. digital (adj) kỹ thuật số
Tạm dịch: Chó làm vật nuôi rất trung thành. Họ sẽ luôn ở bên cạnh bạn
Đáp án A


Câu 1127:

House prices ________ greatly from one area to the next.

Xem đáp án
A. contrast ( with) đối chiếu
B. vary ( from .. to) thay đổi từ ....đến
C. distinguish ( from) : phân biệt
D. differentiate ( from) : phân biệt
Tạm dịch: Giá nhà khác nhau rất lớn từ khu vực này sang khu vực khác.
Đáp án B.

Câu 1128:

I can’t _______ of a word he is saying.

Xem đáp án

A. make sense ( of) = understand: hiểu
B. grasp : nắm được, hiểu được
C. comprehend : hiểu
D. understand: hiểu
Tạm dịch: Tôi không hiểu từ nào mà anh ấy đang nói.

 Đáp án A

Câu 1129:

The number of people traveling by air has been growing _______.

Xem đáp án
A. by leaps and bounds: tiến bộ nhanh, nhảy vọt, nhanh chóng.
B. from time to time: thỉnh thoảng, đôi khi.
C.slow but sure: chậm mà chắc.
D. by hook or by crook: trăm phương nghìn kế.
Tạm dịch: Số lượng người đi du lịch bằng đường hàng không đã tăng lên nhanh chóng
Đáp án: A

Câu 1130:

The boss told the workers that he would try his best to continue running the company and promised not to _______ any employees during the economic recession.

Xem đáp án
A. cross out : gạch bỏ.
B. shut down : ngừng hoạt động.
C. lay off: đuổi việc, ngưng sử dụng.
D. take over: đảm nhiệm, đảm trách
Tạm dịch: Ông chủ nói với các công nhân rằng ông sẽ cố gắng hết sức để tiếp tục điều hành công ty và hứa sẽ không sa thải bất kỳ nhân viên nào trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
Đáp án: C

Câu 1131:

After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates

Xem đáp án

A. catch sight of : bắt gặp
B. keep pace with : theo kịp , đuổi kịp
C. get in touch with : liên lạc với
D. make allowance for : xin phép cho
Tạm dịch: Sau khi bị bệnh, Lam phải làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.

Đáp án : B

Câu 1132:

Despite his interest in art, he studied ________ engineering in college.

Xem đáp án

A. mechanistic (adj) cơ giới
B. mechanical (adj) thuộc về máy móc,cơ khí
C. mechanically (adj) một cách máy móc, bằng máy móc
D. mechanism (n) máy móc, cơ chế
=> “engineering” là danh từ cần một tính từ và chỉ có đáp án B có thể kết hợp với “engineering”
Tạm dịch: Mặc dù có hứng thú với nghệ thuật, anh đã học ngành cơ khí ở trường đại học.

Đáp án B

Câu 1133:

________ what is the most important point of an issue will allow you to make a better decision.

Xem đáp án
Trong câu cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ => cần Ving
Tạm dịch: Hiểu đâu là điểm quan trọng nhất của một vấn đề sẽ cho phép bạn đưa ra quyết định tốt hơn.
Đáp án A

Câu 1134:

Shaking hands is the ________ way of greeting business counterparts in Europe

Xem đáp án

A. convenient (adj) thuận tiện
B. absolute (adj) hoàn toàn, tuyệt đối
C. practical ( adj) thực tế
D. customary (adj) theo phong tục
Tạm dịch: Bắt tay là cách chào hỏi thông thường của các đối tác kinh doanh ở châu  u
Đáp án D


Câu 1135:

As soon as you buy a car, it starts falling in ______.

Xem đáp án
Cụm từ “ fall in value” giảm giá trị
Tạm dịch: Ngay khi bạn mua một chiếc xe, nó bắt đầu giảm giá trị
Đáp án B.

Câu 1136:

Bill and Ted ______ each other straight away and became firm friends.

Xem đáp án

A. took after : chăm sóc, trông nom

B. held together : giữ một nhóm người/ vật lại với nhau

C. took to : bắt đầu thích ai đó

D. let in : cho phép ai đó vào

Tạm dịch: Bill và Ted đã thích nhau ngay lúc gặp và trở thành những người bạn lâu dài.

Đáp án C

Câu 1137:

New ways have to be found to _______ of waste materials and poisonous gases so that we can have cleaner surroundings.

Xem đáp án
“ dispose of” vứt bỏ/ xử lý ai đó/ cái gì đó
Tạm dịch: Những cách mới phải được tìm thấy để xử lý chất thải và khí độc để chúng ta có thể có môi trường xung quanh sạch hơn.
Đáp án: D

Câu 1138:

The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable ________ his financial situation.

Xem đáp án
A. with reference to : về vấn đề, có liên quan tới
B. owing to = because of = due to: bởi vì
C. regardless of : bất chấp
D. in terms of: về mặt
Tạm dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người sẵn sàng và có khả năng bất kể tình hình tài chính của anh ta.
Đáp án: C

Câu 1139:

Fast food is very popular._________, a diet of hamburgers, pizzas and fried chicken is not very healthy.

Xem đáp án

A. Consequently : Do đó
B. Moreover : Hơn nữa
C. Unfortunately : Không may
D. In contrast : Trái lại
Tạm dịch: Đồ ăn nhanh rất phổ biến. Thật không may, một chế độ ăn hamburger, pizza và gà rán không lành mạnh

=> Đáp án C

Câu 1140:

Pokémon Go is ________ this season’s hit game. But we’re just over a month out, so it’s too soon to know exactly how Pokémon Go is faring in the longer term.

Xem đáp án

A. unquestionable (adj) không thể nghi ngờ
B. questionable (adj) nghi vấn
C. unquestionably (adv) không thể nghi ngờ
D. questionably (adv) nghi vấn
Trong câu cần từ loại trạng từ và xét về nghĩa thì chỉ có đáp án C phù hợp
Tạm dịch: Không còn nghi ngờ gì nữa, Pokémon Go là game đình đám mùa này. Nhưng chúng tôi chỉ còn hơn một tháng nữa, vì vậy, quá sớm để biết chính xác Pokémon Go sẽ phát triển như thế nào trong dài hạn. 

=> Đáp án C

Câu 1141:

The sandwich was bought a week ago; I don’t think it is ________ now.

Xem đáp án

A. editable (adj) có thể chỉnh sửa
B. efficient (adj) hiệu quả
C. edible (adj) ăn được
D. effective(adj) hiệu quả
Tạm dịch: Bánh sandwich đã được mua một tuần trước; Tôi không nghĩ rằng nó có thể ăn được.
Đáp án C


Câu 1142:

After months of searching I finally ________ to land a job as an accountant in an insurance company.

Xem đáp án

A. committed : cam kết
B. obtained : đạt được
C. attended : tham dự
D. managed: (to V) cố gắng nỗ lực làm gì
Tạm dịch: Sau nhiều tháng tìm kiếm, cuối cùng tôi cũng tìm được một công việc kế toán trong một công ty bảo hiểm.

=> Đáp án D.

Câu 1143:

All the children have gone ________ mumps.

Xem đáp án

A. (go) along with : đồng ý với
B. (go) down with : ốm
C. (go)  out with ( không có cụm từ này)
D. (go)  through with : thực hiện lời hưa
Tạm dịch: Tất cả những đứa trẻ đều đã bị quai bị.

  => Đáp án B

Câu 1144:

Jack was wearing blue jeans and a torn T-shirt, while all other guests had on formal dinner wear. He really _______.

Xem đáp án

A. stood out : nổi bật
B. stayed out : ở ngoài
C. came out : được phơi bày
D. look out : xem xét vấn đề cẩn thận
Tạm dịch: Jack mặc quần jean xanh và áo phông rách, trong khi tất cả những vị khách khác đều mặc đồ ăn tối trang trọng. Anh ấy thực sự nổi bật.

=> Đáp án: A

Câu 1145:

He had no ________ of selling the clock – it had belonged to his grandfather.
Xem đáp án
 Cấu trúc “ have no intention of Ving” không có ý định làm gì
Tạm dịch: Anh không có ý định bán đồng hồ - nó đã thuộc về ông nội anh.
Đáp án C

Câu 1146:

Body language is a potent form of _______ communication.

Xem đáp án

A. verbal :bằng lời nói
B. non-verbal :phi ngôn ngữ
C. tongue: lưỡi
D. oral : bằng đường uống
 “Body language” ( ngôn ngữ cơ thể) => nonverbal ( phi ngôn ngữ)
Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức mạnh mẽ của giao tiếp phi ngôn ngữ

=> Đáp án B

Câu 1147:

We try to help our mother _______ household chores.

Xem đáp án

Cụm từ “do household chores” làm công việc nhà
Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng giúp mẹ làm việc nhà.

=> Đáp án D

Câu 1148:

Each of us must take ______ for our own actions.

Xem đáp án
Cụm từ take responsibility for: chịu trách nhiệm cho điều gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
=> Đáp án: A

Câu 1149:

Please ________ and see us when you have time. You are always welcome.
Xem đáp án
A. come away: rời khỏi
B. come to : đến
C. come in : mời vào
D. come round = visit: ghé thăm
Tạm dịch: Hãy ghé chơi và gặp chúng tôi khi bạn có thời gian nhé. Bạn lúc nào cũng được chào đón
Đáp án: D

Câu 1150:

After her illness, Lam had to work hard to keep pace with his classmates.

Xem đáp án

A. catch sight of : bắt gặp
B. keep pace with : theo kịp, đuổi kịp
C. get in touch with : giữ liên lạc
D. make allowance for : chiếu cố đến, kể đến
Tạm dịch: Sau khi bị ốm, Lam phải học chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.

=> Đáp án B

Câu 1151:

It is ______ that changes women's lives and the perception of women's roles.

Xem đáp án
It + tobe + S that + V+... ( câu nhấn mạnh chủ ngữ)
=> Cần 1 danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chính giáo dục làm thay đổi cuộc sống của phụ nữ và nhận thức về vai trò của phụ nữ.
Chọn B

Câu 1152:

Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the _______ of extinction.

Xem đáp án
Cụm từ“the verge of extinction.” Bờ vực của sự tuyệt chủng”
Tạm dịch: Hóa chất độc hại trong không khí và đất liền đã đẩy nhiều loài đến bờ vực tuyệt chủng.
Đáp án C

Câu 1153:

It is true, then, that a great many people-and a great many people are _____ in the use of English.

Xem đáp án

“tobe involved in” : có liên quan đến
Tạm dịch: Sau đó, sự thật là rất nhiều người - và rất nhiều người có liên quan đến việc sử dụng tiếng Anh.

=> Đáp án D

Câu 1154:

After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as ______and eager to start a new day.

Xem đáp án
Cụm từ as fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng
Tạm dịch: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy với cảm giác tràn đầy năng lượng và háo hức để bắt đầu một ngày mới
=> Đáp án: B

Câu 1155:

The headmistress is very competent. All the teaching staff look ________

Xem đáp án
“look up to sb” kính trọng ai đó 
Tạm dịch: Cô hiệu trưởng rất giỏi. Tất cả các giáo viên đều kính trọng bà ấy
=> Đáp án A

Câu 1156:

The fact is, doctor, I just cannot _______ this dreadful cough.

Xem đáp án

A. get down to : khởi đầu việc gì
B. get rid of : tống khứ, loại bỏ
C. get out of : ra khỏi
D. get round to: kiếm thời gian để làm gì
Tạm dịch: Thực tế là, bác sĩ, tôi chỉ không thể thoát khỏi cơn ho khủng khiếp này.

=> Đáp án B

Câu 1157:

Most of us would agree that physical ________ does not play a major part in how we react to the people we meet.

Xem đáp án

A. attractively (adv) một cách lôi cuốn, hấp dẫn
B. attract (v) lôi cuốn, hấp dẫn
C. attractiveness (n) sự lôi cuốn, hấp dẫn
D. attractive (adj) lôi cuốn, hấp dẫn
=> Cần 1 danh từ sau “physical”
Tạm dịch: Hầu hết chúng ta sẽ đồng ý rằng sự hấp dẫn về ngoại hình không đóng vai trò chính trong cách chúng ta cư xử với những người chúng ta gặp.

=> Đáp án C

Câu 1158:

I do not think there is a real __________between men and women at home as well as in our society.

Xem đáp án
A. Attitude: thái độ
B. Equality: sự bình đẳng
C.Value: giá trị
D. Measurement: phương pháp
Tạm dịch: Tôi không nghĩ có sự bình đẳng thật sự giữa nam và nữ ở nhà cũng như trong xã hội.
Đáp án B

Câu 1159:

She jumped and shouted to draw _______ to herself.

Xem đáp án

“draw attention to” :  làm ai chú ý đến
=> Đáp án C
Tạm dịch: Cô nhảy lên và hét lên để thu hút sự chú ý về mình.


Câu 1160:

We just jumped in a car on the _______ of the moment and drove to the seaside.

Xem đáp án
on the spur of the moment: bất ngờ
Tạm dịch: Chúng tôi chỉ nhảy lên một chiếc xe hơi bất ngờ và lái xe đến bờ biển.
=> Đáp án D

Câu 1161:

I’m afraid a rise in the salary is__________ just now.

Xem đáp án

A. out of sight : đắt đỏ
B. out of control : mất kiểm soát
C. out of date : hết hạn sử dụng
D. out of the question: không thể bàn đến, không thể diễn ra
Tạm dịch: Tôi sợ việc tăng lương là điều không thể.

=> Đáp án: D

Câu 1162:

When the police investigate a crime, they ________evidence such as fingerprints, hair, or clothing

Xem đáp án
A. look after : chăm sóc
B. look up to : kính trọng
C. look for : tìm kiếm
D. look into: kiểm tra hiện trạng
Tạm dịch: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ tìm kiếm bằng chứng như dấu vân tay, tóc hoặc quần áo
=> Đáp án C

Câu 1163:

After months of testing, the Russian space scientists _______ a space suit that works better than any other in history.

Xem đáp án

A. get along with : tiến bộ
B. came up with : nảy ra , gợi ý ý tưởng
C. came up to : đạt chuẩn
D. keep up with: theo kịp
Tạm dịch: Sau nhiều tháng thử nghiệm, các nhà khoa học vũ trụ Nga đã tìm ra một bộ đồ vũ trụ hoạt động tốt hơn bất kỳ loại nào khác trong lịch sử.

=> Đáp án B

Câu 1164:

For ______, it is certain that in the future some things will be very different.

Xem đáp án
“For better or worse” dù tốt hay xấu
Tạm dịch: Dù tốt hay xấu, chắc chắn rằng trong tương lai một số thứ sẽ rất khác.
Đáp án D

Câu 1165:

I like his essay because it is very__________ .
Xem đáp án

A. imaginary (adj) tưởng tượng, không có thật
B. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng
C. imaginable (adj) có thể tưởng tượng
D. imagination (n) trí tưởng tượng
=> Cần 1 tính từ sau “very”
Tạm dịch: Tôi thích bài luận của anh ấy vì nó rất giàu trí tưởng tượng

=> Đáp án B

Câu 1166:

I’ve been ________ advised not to say anything.

Xem đáp án

A. seriously : nghiêm túc, nghiêm trọng
B. greatly  : rất nhiều
C. strongly  : mạnh mẽ
D. significantly :đáng kể
Tạm dịch: Tôi đã được khuyên không nên nói bất cứ điều gì.

Đáp án C. có thể kết hợp với “advised”

Câu 1167:

On the ________, this has been a very successful year for us.

Xem đáp án

“on the whole” :  nhìn chung
Tạm dịch: Nhìn chung, đây là một năm rất thành công đối với chúng tôi.

=> Đáp án D

Câu 1168:

I know you have been working very hard today. Let's ________ and go home.

Xem đáp án

A.pull my leg : chọc tức ai đó
B. call it a day : dừng làm công việc đang làm
C. put your back up : làm phiền ai đó
D. pros and cons: điểm mạnh điểm yếu
Tạm dịch: Tôi biết bạn đã làm việc rất chăm chỉ ngày hôm nay. Hãy kết thúc công việc và về nhà.

=> Đáp án B

Câu 1169:

Sportsmen ________ their political differences on the sports field.

Xem đáp án
A. take part (in): tham gia
B. put aside : bỏ qua, làm ngơ
C. take place : xảy ra
D. keep apart: phân, tách ra
Tạm dịch: Các vận động viên bỏ qua sự khác biệt chính trị của họ trên lĩnh vực thể thao.
=> Đáp án B

Câu 1170:

Every day many of us have to ______people that we don’t like.

Xem đáp án

A. get on with : có mối quan hệ tốt với
B. put off (with ): không đi với giới từ “with”
C. face up to : đối mặt
D. put up with : chịu đựng
Tạm dịch: Mỗi ngày, nhiều người trong chúng ta phải chịu đựng những người mà chúng ta không thích.

=> Đáp án D

Câu 1171:

He couldn't give a ________ explanation for his actions.

Xem đáp án

A. satisfied (adj) thỏa mãn, hài lòng
B. satisfying (adj) làm vừa ý, làm thỏa mãn
C. satisfactory (adj) vừa ý, thỏa mãn
D. satisfaction (n) sự hài lòng
=> Cần 1 tính từ trước “ explanation” và chỉ có “satisfactory” phù hợp
Tạm dịch: Anh ta không thể đưa ra một lời giải thích thỏa đáng cho hành động của mình.

=> Đáp án C

Câu 1172:

Thanks to his parents’ ______ , he tried his best to win a place at a university.

Xem đáp án

A. approve (v) ủng hộ
B. approval (n) sự tán thành, ủng hộ
C. disagreement (n)  sự bất đồng
D. rejection(n) sự phản đối
Tạm dịch: Nhờ sự ủng hộ của cha mẹ, anh đã cố gắng hết sức để giành được một vị trí tại một trường đại học.

Đáp án B 

Câu 1173:

To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.

Xem đáp án

A. catch his eye : nhìn thấy ánh mắt của anh ấy
B. can attract him : có thể hấp dẫn anh ấy
C. pay attention to him : chú ý đến anh ấy
D. take advantage of him: lợi dụng anh ấy
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của người phục vụ, hãy đợi cho đến khi bạn bắt gặp ánh mắt của anh ta và đưa tay lên một chút.

=> Đáp án A

Câu 1174:

Don’t ________ to conclusions, we don’t yet know all the relevant facts.

Xem đáp án

“jump to conclusions” kết luận một cách vội vã
Tạm dịch: Đừng có kết luận vội vã như vậy, chúng tôi vẫn chưa biết tất cả các sự kiện có liên quan.

=> Đáp án B

Câu 1175:

A good stereo system doesn’t have to cost ____ and ___. You can find one for a reasonable price.

Xem đáp án

Cost an arm and a leg : đắt đỏ
Tạm dịch: Một hệ thống âm thanh tốt không cần phải đắt đỏ. Bạn có thể tìm thấy một cho một mức giá hợp lý.

=> Đáp án: A

Câu 1176:

The boy was always ________ trouble as a youth. Then, to everyone’s surprise, he became a policeman.

Xem đáp án

A. getting into : dính líu tới
B. looking after : chăm sóc
C. going on : tiếp tục
D. (in) keeping with: phù hợp với ai
Tạm dịch: Cậu bé luôn gặp rắc rối khi còn trẻ. Sau đó, làm mọi người bất ngờ, anh trở thành một cảnh sát.

 => Đáp án A

Câu 1177:

All the children have gone ________ mumps.

Xem đáp án

A. ( go) along with : tán thành
B. ( go)  down with : bị bệnh
C. ( go) out with : đi chơi với
D. ( go)  through with: thực hiện lời hứa
Tạm dịch: Tất cả những đứa trẻ đều bị quai bị.

=> Đáp án B

Câu 1178:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

You are old enough to take _____ for what you have done.

Xem đáp án

Chọn B.

Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.


Câu 1179:

Tony would have forgotten the appointment if I hadn’t ________ him.

Xem đáp án
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không ________ anh ta.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. remembered: nhớ
B. regarded: được coi
C. reminded: nhắc nhở
D. recommended: đề nghị
Xét về nghĩa thì C đúng.
Dịch: Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không nhắc nhở anh ta.

Câu 1180:

He has read a lot of books and ___________ a lot of knowledge.
Xem đáp án

Đáp án đúng là C. 

Giải thích:  

Xét 4 lựa chọn ta có: 

A. achieved: đạt được 

B. won: chiến thắng 

C. acquired: thu được 

D. requested: yêu cầu 

Xét về nghĩa thì C hợp lý. 

Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.


Câu 1181:

Today many species of plants and animals are in _________of extinction.

Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án là A

Chỗ trống cần 1 danh từ

in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Câu 1182:

Margarethe Von Trotta is a(n) _________ gifted filmmaker who made vital contributions to the New German movement of the 70’s and 80’s.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C. 

Giải thích: 

Xét 4 đáp án ta có: 

A. determinedly: nhất định, quả quyết; kiên quyết 

B. considerately: thận trọng, chu đáo, ý tứ 

C. remarkably: đáng chú ý, đáng để ý, xuất sắc 

D. slightly: nhỏ; ở một mức độ không đáng kể 

Dịch: Margarethe Von Trotta là một nhà làm phim tài năng xuất sắc người người đã đóng góp quan trọng cho phong trào mới của Đức vào những năm 70 và 80.


Câu 1183:

When the teacher asked Daisy what the chemical formula was, her mind went _______.

Xem đáp án

Đáp án là B. 

Giải thích: 

Ta có cụm: go blank: trống rỗng 

Dịch: Khi cô giáo hỏi Daisy về công thức hoá học, đầu óc cô ấy hoàn toàn trống rỗng (cô ấy hoàn toàn không biết).


Câu 1184:

Today’s weather will be a_____________ of yesterday.

Xem đáp án

Đáp án B
Chỗ trống cần điền cần một danh từ. Xét 4 đáp án thì chỉ có B và C là danh từ (A và D là tính từ). 
Trong B và C thì ta thấy:
B. continuation: sự tiếp tục. Đây là danh từ đếm được nên có thể đi với mạo từ “a”.
C. continuity: sự liên tục, tính liên tục. Đây là danh không đếm được nên không thể đi với mạo từ “a”.
Dịch: Thời tiết hôm nay là sự tiếp tục của thời tiết hôm qua.


Câu 1185:

The children had been_____of the danger, but had taken no notice.

Xem đáp án

Đáp án A
Ta nhìn đằng sau có giới từ “of”. Vì vậy cần phải tìm một động từ đi với giới từ “of”. Xét trong 4 đáp án thì có động từ “warn” có cách dùng là: warn sb of sth: cảnh báo ai đó về cái gì. Bị động của nó là: be warned of sth: được cảnh báo về cái gì.
Các động từ khác có sử dụng giới từ như sau:
Explain sth to sb => be explained to sb
Show sth to sb => be shown to sb
Prevent sb from sth: be prevented from sth
Dịch: Bọn trẻ đã được cảnh báo về sự nguy hiểm nhưng chúng không hề chú ý.


Câu 1186:

She pointed out that her wages ________ no relation to the amount of work she did.

Xem đáp án

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm.


Câu 1187:

The widespread use of pesticides and herbicides has led to the _________ of groundwater in many parts of the world.

Xem đáp án

Đáp án D
Xét 4 đáp án ta có: 
A. corruption: sự tham nhũng
B. infection: sự nhiễm trùng
C. poison: chất độc
D. contamination: sự ô nhiễm
Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm của nước ngầm ở nhiều nơi trên thế giới.


Câu 1188:

She_________regretted having been so unkind.

Xem đáp án

Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. awfully: vô cùng, hết sức
B. severely: rất nghiêm trọng
C. bitterly: cay đắng
D. fully: đầy đủ, hoàn toàn
Dịch: Cô ta cay đắng hối tiếc đã quá tàn nhẫn.


Câu 1189:

Although the patient’s condition is serious, she seems to be out of___________.

Xem đáp án

Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. out of place (idm): không ở đúng nơi
B. out of control (idm): ngoài tầm kiểm soát
C. out of danger (idm): qua cơn nguy kịch
D. out of order (idm): bị hỏng
Xét về nghĩa thì đáp án C là đúng.
Dịch: Mặc dù tình trạng của bệnh nhân còn nghiêm trọng nhưng bà ấy đã qua con nguy kịch.


Câu 1190:

Our country has large areas of_________ beauty.

Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C 

Xét 4 đáp án ta có: 

A. unharmed: không bị tổn hại, nguyên vẹn 

B. undamaged: không bị tổn hại 

C. unspoilt: đẹp hoang sơ 

D. uninjured: không bị thương, không bị tổn thương 

Như vậy chỉ có đáp án C là hợp lý.  

Dịch: Đất nước chúng ta có những vùng rộng lớn với vẻ đẹp hoang sơ.


Câu 1191:

Scientists and engineers have invented devices to remove__________from industrial wastes.

Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D 

Vì trước dấu gạch có động từ remove. Vì thế sau nó cần một danh từ 

Trong 4 đáp án thì chỉ có A, C, D là danh từ. 

Trong đó: 

A. pollution: sự ô nhiễm. Đây là danh từ không đếm được vì thế không có dạng số nhiều. Đáp án này sai về dạng từ. 

C. polluting: việc gây ô nhiễm. Đây là danh động từ. Đáp án này không hợp nghĩa. 

D. pollutant: chất ô nhiễm. Đáp án này phù hợp. 

Dịch: Các nhà khoa học và kĩ sư đã phát minh ra những thiết bị tách chất ô nhiễm ra khỏi các chất thải công nghiệp.


Câu 1192:

I____________ it’ll rain this afternoon.

Xem đáp án

Đáp án A 

Ta có: bet + that + mệnh đề: chắc chắn/đoán chắc rằng 

Dịch: Tôi đoán chắc rằng chiều nay trời sẽ mưa.


Câu 1193:

You must___________allowances for him; he is not very healthy!

Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C

Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai

Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.


Câu 1194:

They are conducting a wide____________of surveys throughout Vietnam.
Xem đáp án

Đáp án B 

Ta có a (wide) range of sth: đủ loại, hàng loạt 

Các đáp án còn không hợp nghĩa. 

Dịch: Họ đang tiến hành đủ loại khảo sát khắp Việt Nam.


Câu 1195:

The_________polluted atmosphere in some industrial regions is called “smog”.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét 4 đáp án ta có: 

A. much: nhiều. Từ này thường bổ nghĩa cho tính từ so sánh hơn. 

B. largely: phần lớn, rộng rãi, trên quy mô lớn 

C. fully: đầy đủ, hoàn toàn 

D. heavily: nặng 

Xét về ngữ nghĩa thì đáp án D là phù hợp nhất.  

Dịch: Bầu không khí bị ô nhiễm một cách nghiêm trọng ở một số vùng công nghiệp được gọi là “sương khói”.


Câu 1196:

Police are warning the public to be on the _______ for suspicious packages.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: to be on the alert against /for sth: cảnh giác về điều gì

 Dịch: Cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với các gói đáng ngờ.


Câu 1197:

Could you please stop ________ so much noise?

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có:

- stop + V-ing: ngừng một hành động đang làm

- stop + to V: ngừng làm việc này để làm việc khác

Dịch câu: Bạn có thể đừng làm ồn nữa không? ( Vì người đó đang làm ồn và mình muốn người đó ngừng làm ồn => dùng V-ing)


Câu 1198:

Shakespeare asserts the right of women to _____ and independence.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ở đây ta cần một danh từ để tương đương với independence (độc lập).

Xét 4 đáp án thì B (adv) và C (v) bị loại.

Xét nghĩa hai đáp án A và D ta có: A. sự làm bằng nhau, sự làm ngang nhau (không hợp nghĩa);D. sự bình đẳng

Dịch: Shakespeare khẳng định quyền bình đẳng và độc lập của phụ nữ.


Câu 1199:

________ me to phone them before I go out
Xem đáp án

Đáp án A. 

Ta có: 

A. remind + O + to –V: nhắc nhở ai đó làm gì => đúng

B. remember + to-V: nhớ phải làm gì => sai do không đi kèm O

C. mention + V-ing: đề cập đến => sai

D. make + O + V(nguyên thể): khiến ai làm gì => sai


Câu 1200:

He is doing very badly but he tries to ___________ appearance.

Xem đáp án

Đáp án C. 

save/ keep up appearance (idm): giữ thể diện

Dịch: Anh ta đang làm việc rất tồi nhưng anh ta đang cố gắng giữ thể diện.


Câu 1201:

Thanks to the invention of labor-saving ________, domestic chores are no longer a burden.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét 4 đáp án ta có:

A. devices: thiết bị, vật sáng chế (vì mục đích gì)

B. things: vật dụng (nó chung)

C. equipment: thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với labor-saving)

D: furniture: đồ nội thất

Xét về nghĩa thì đáp án đúng là A. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động

Dịch: Nhờ vào sự phát minh thiết bị tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng. 


Câu 1202:

The village was ________ visible through the dense fog.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có các đáp án:
A. only (adv): duy nhất

B. barely (adv): hầu như không

C. mostly (adv): phần lớn, chủ yếu là

D. hard (adv): chăm chỉ

Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy rõ qua lớp sương mù dày đặc.


Câu 1203:

I can’t go out this morning. I’m up to ____ in reports.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì

Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.


Câu 1204:

You must fill in this ____________ form in capital letters.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: application form: đơn xin việc

Các đáp án còn lai:

A. apply (v): xin việc

C. applicant (n): người nộp đơn xin việc

D. applicable (adj): thích hợp

Dịch: Bạn phải điền vào đơn vin việc bằng chữ in hoa.


Câu 1205:

He would win the race if he_______his brother’s example and trained harder.

Xem đáp án

Đáp án D
Ta có:
- set example: nêu gương, làm gương
- follow example: bắt chước, làm theo
Vậy đáp án đúng là D. 
Dịch: Anh ta sẽ thắng cuộc đua nếu anh ta theo gương anh trai luyện tập tích cực hơn.


Câu 1206:

You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good ______ for facts.

Xem đáp án

Đáp án A.
(to) have a (good) head for sth (idm): có khả năng thiên bẩm làm gì đó rất tốt.
Các đáp án còn lại:
B. understanding (n): trí tuệ, sự am hiểu.
C. knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức.
D. ability (n): khả năng. (to) have an ability to V: có khả năng làm gì.
Dịch: Bạn có thể hỏi Matin bất cứ điều gì về lịch sử. Anh ấy thực sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện.


Câu 1207:

It’s a good idea to see your doctor regularly for a(n) __________.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: check-up: kiểm tra sức khỏe

Các đáp án còn lại:

A. revision: sự xem lại, sự ôn lại                    

B. control: sự kiếm soát

C. investigation: sự điều tra

Dịch: Chúng ta nên thường xuyên đến bác sĩ đề kiểm tra sức khỏe.


Câu 1208:

He was an ___________ writer because he persuaded many people to see the truth of his idea.

Xem đáp án

Đáp án D.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. unlimited: không giới hạn
B. accurate: chính xác
C. ordinary: thông thường
D. influential: có ảnh hưởng
Xét về nghĩa thì D hợp lý.
Dịch: Ông là một nhà văn có ảnh hưởng bởi vì ông đã thuyết phục nhiều người nhìn ra sự thật về ý tưởng của mình.


Câu 1209:

In his absence, I would like to thank all concerned on my brother’s_______.
Xem đáp án

Đáp án A
Ta có: on/in behalf of sb = on/in sb’s behalf (idm): thay mặt cho ai, đại diện cho ai
Dịch: Do anh tôi vắng mặt, tôi xin thay mặt để cám ơn tất cả những ai có liên quan.


Câu 1210:

Nowadays, quite a few Internet courses can offer an effective _____ to classroom teaching.
Xem đáp án

Đáp án C.

Nhìn đằng trước có an effective => chỗ cần điền cần 1 danh từ.

Xét 4 đáp án thì B (động từ ing) và D (trạng từ) bị loại.

Xét nghĩa A và C ta có:

A. alternation: sự xen nhau; sự xen kẽ, sự thay phiên, sự luân phiên

B. alternative: sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng (sự lựa chọn thay thế)

=> Đáp án C phù hợp về nghĩa.

Dịch: Ngày nay, một số ít các khóa học trên Internet có thể cung cấp một giải pháp thay thế hiệu quả cho việc giảng dạy trong lớp học.


Câu 1211:

UNICEF_______supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.
Xem đáp án

Đáp án C.

Nhìn đằng sau dấu gạch ta có sth for sb. Từ đó ta nhớ đến cách dùng của động từ provide sth for sb hoặc provide sb with sth: cung cấp cái gì cho ai đó hoặc cung cấp cho ai với cái gì

Ngoài ra ta có: 

A. present sth to sb: đưa cái gì cho ai

B. assist sb with sth: giúp đỡ ai cái gì

D. offer sth to sb: trao cái gì cho ai

Dịch: UNICEF đem lại sự giúp đỡ và tiền bạc cho trẻ em bất hạnh trên toàn thế giới.


Câu 1212:

After some reflection, he decided to bite the________.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: bite the bullet (idm): làm điều không muốn mà đang cố tránh

Dịch: Sau một vài suy ngẫm, anh quyết định làm điều không mong muốn mà anh đang tránh.


Câu 1213:

All the _____ in the stadium applauded the winner of the marathon when he crossed the finishing line.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: 

A. watchers: người quan sát 

B. audience: thính giả 

C. viewers: khán giả truyền hình 

D. spectators: khán giả thể thao.

Dịch: Tất cả khán giả trong sân vận động vỗ tay cho người chiến thắng trong cuộc đua marathon khi anh ấy đến vạch đích.


Câu 1214:

I shall do the job to the best of my _______.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có thành ngữ 

- to the best of my ability: với tất cả khả năng của mình

- to the best of my knowledge: theo tôi biết

Dịch: Tôi sẽ làm công việc bằng tất cả khả năng của mình.


Câu 1215:

Even if you are rich, you should save some money for a _____ day.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: save money for a rainy day (idm): để dành tiền cho những lúc khó khăn.

Dịch: Cho dù bạn giàu có thì bạn vẫn nên tiết kiệm một số tiền phòng những lúc khó khăn.


Câu 1216:

It was such a boring speech that I fell __________.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: - fall asleep: ngủ thiếp đi, ngủ gật

           - feel sleepy: cảm thấy buồn ngủ

Dịch: Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ gật.


Câu 1217:

William was 19 years old when he was ______ up for war.

Xem đáp án

Đáp án là A.

(to) be called up: gọi đi nhập ngũ 

Các đáp án còn lại:

B. (to) be made up for: được bồi thường

C. (to) be put up: tảng giá

D. (to) be brought up: được nuôi lớn

Dịch: William 19 tuổi khi mà ông ấy được gọi đi nhập ngũ cho chiến tranh.


Câu 1218:

The internship in this company ______an influence on him for the rest of his life.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: have an influence on sb (idm): tác động đến ai

Dịch: Thời gian làm bác sĩ nội trú khoa tâm thần đã tác động đến quãng đời còn lại ông ấy.


Câu 1219:

Most developing countries are in ________ of capital and technical assistance.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.


Câu 1220:

My wife is always _______ when she has a problem at work and becomes angry at me for no reason at all.

Xem đáp án

Đáp án A.

Xét 4 đáp án ta có:

A. bad-tempered: nóng tính

B. talkative: nói nhiều

C. jealous: ghen tuông

D. content: làm vừa lòng

Xét về nghĩa thì A đúng.

Dịch: Vợ tôi luôn nóng tính khi cô ấy có vấn đề trong công việc và trở nên tức giận với tôi vì không có lý do gì cả.


Câu 1221:

Don’t take any ______ of Mike. He’s always rude to everyone.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai

Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.


Câu 1222:

Peter ______ opened the door of the room, wondering what he might find.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta cần điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho “open”.

Ta có:

A. cautious (adj): thận trọng                 

B. cautiously (adv): (một cách) thận trọng

C, D. cautional, cautionally: không có trong tiếng anh                     

Dịch: Peter mở cửa phòng một cách thận trọng, (anh ấy) tự hỏi bản thân có thể tìm thấy gì.


Câu 1223:

If it’s raining tomorrow, we shall have to ______ the match till Sunday.

Xem đáp án

Đáp án A.
Ta có: 
A. put off: trì hoãn = dely= postpone 
B. call off: hủy bỏ 
C. keep on: tiếp tục
D. carry out; tiến hành
Dịch: Nếu ngày mai trời mưa thì chúng tôi phải hoãn trận đấu đến chủ nhật.


Câu 1224:

If you ____ in behaving in this way, you will bring yourself nothing but trouble.

Xem đáp án

Đáp án A.
Ta có: persist in sth/ V-ing (collocation): khăng khăng, cố chấp làm điều gì.
Các đáp án còn lại không đi với “in”
B. continue: tiếp tục 
C. decide: quyết định 
D. react: phản ứng


Câu 1225:

During the boss’s____________his assistant took over.

Xem đáp án

 Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. vanishing: sự biến mất
B. disappearance: sự biến mất
C. absence: sự vắng mặt
D. loss: sự tổn thất, sự mất mát
Xét về nghĩa thì đáp án C đúng.
Dịch: Trong khi sếp vắng mặt, trợ lý của ông ấy thay thế.


Câu 1226:

Mai, Lan and Nga are 17, 19, 20 years old ________.
Xem đáp án

Đáp án B.
A. separately: tách biệt 
B. respectively: theo thứ tự 
C. independently: độc lập, không phụ thuộc 
D. respectfully: kính trọng, trân trọng
Dịch: Mai, Lan and Nga theo thứ tự là 17, 19, 20 tuổi.


Câu 1227:

There’s no _______ in going to school if you’re not willing to learn.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có: There is no point in + V-ing: vô ích khi làm gì
Dịch: Thật vô nghĩa khi đến trường nếu ban không quyết tâm học.


Câu 1228:

All students should be ______ and literate when they leave school.

Xem đáp án

 Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: 
A. numerate (adj): biết tính toán 
B. numeral (adj): thuộc về số
C. numeric (adj): biểu diễn bằng số
D. numerous (adj): nhiều, đông đảo
Dịch: Tất cả học sinh nên biết tính toán và giỏi văn khi chúng tốt nghiệp.
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa.


Câu 1229:

I found it very hard to _____ between the two sounds.

Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án A.
A. differentiate (v): phân biệt
B. pick (v): chọn
C. discern (v): nhận thức 
D. tell the difference: nhận ra sự khác biệt về chất lượng


Câu 1230:

Stop _____ about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is.
Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có: beat about the bush (idm): nói quanh co, lòng vòng
Dịch: Đừng nói loanh quanh nữa John! Chỉ nói vấn đề chính.


Câu 1231:

The youths nowadays have many things to do in their ______ time.

Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: leisure time = free time: thời gian rảnh
Dịch: Giới trẻ ngày nay có nhiều việc phải làm trong thời gian rảnh rỗi.


Câu 1232:

To end or greatly reduce pollution _____, people would have to stop using many things that benefit them.

Xem đáp án

Đáp án C.
A. constanly (adv): liên tục 
B. suddenly (adv): đột ngột
C. immediately (adv): ngay lập tức 
D. directly (adv): trực tiếp
Đáp án C hợp về nghĩa.
Dịch: Để chấm dứt hoặc giảm đáng kể ô nhiễm ngay lập tức, mọi người sẽ phải ngừng sử dụng nhiều thứ có lợi cho họ.


Câu 1233:

My English is progressing in _________.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có:
- in/ by leaps and bounds (idm): rất nhanh
- odds and ends (idm): đồ linh tinh
Dịch: Tiếng Anh của tôi tiến bộ rất nhanh.


Câu 1234:

Safety should take ___________ over all other matters in the workplace.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: take precedence over sth:  ưu tiên hơn cái gì

Dịch: Sự an toàn nên được ưu tiên hơn tất cả các vấn đề khác ở nơi làm việc.


Câu 1235:

He laughed in a very strange way, _______ everyone to turn round and look.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:

A. cause: làm cho, gây ra

B. make: làm cho, gây ra (make sb do) => loại

C. allow: cho phép

D. attract: thu hút

Dịch: Anh ta cười một cách rất kỳ lạ, khiến mọi người quay lại và nhìn.


Câu 1236:

Thank you for your support, which ______ me through the hard time I had last month.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: pull through: vượt qua, thoát khỏi khó khăn

Dịch: Cảm ơn về sự hỗ trợ của bạn đã giúp tôi vượt qua thời gian khó khăn tôi đã gặp tháng trước.


Câu 1237:

From the hotel there is a good ____ of the mountains
Xem đáp án

Đáp án B.

A. vision: tầm nhìn

B. view: quang cảnh, cảnh vật (những gì có thể nhìn thấy từ một điểm nào đó)

C. sight: cảnh, cảnh tượng (những gì gây ấn tượng cho ta)

D. picture: hình ảnh

Dịch: Từ khách sạn có thể nhìn được cảnh đẹp của những ngọn núi.


Câu 1238:

My uncle was _____ ill last summer, however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: seriously ill: bệnh nặng

Các đáp án:

B. deeply (adv): sâu sắc

C. fatally (adv): chết người

D. critically (adv): quan trọng

Dịch: Mùa hè năm ngoái, chú tôi bệnh nặng, nhưng may mắn bây giờ chú đã phục hồi chậm nhưng đều đặn.


Câu 1239:

I can’t possily lend you any more money; it is quite out of the______.             

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: out of the question = impossible: không thể được

Các đáp án khác.

A. out of order: hỏng (máy móc)

B. out of practice: không có thời gian luyện tập

C. out of place: (nằm) sai chỗ

Ta thấy đáp án D hợp nghĩa nhất. Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Tôi không thể cho bạn mượn thêm tiền; điều đó hoàn toàn không thể được.


Câu 1240:

In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ____.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...

Các đáp án:

A. occupation (n): nghề nghiệp

B. occupied (adj): bận rộn

C. occupant (n): người sở hữu

D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn

=> Đáp án B hợp về nghĩa.

Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.


Câu 1241:

The fans ________when their team scored a goal.

Xem đáp án

Đáp án C.

Xét 4 đáp án ta có:

A. shouted = D. called: la to

B. laughed: cười

C. cheered: hoan hô, tung hô

Dịch: Cổ động viên hoan hô khi đội họ ghi được bàn thắng.


Câu 1242:

Though they work as a team, they often don’t ______ eye to eye on most issues.
Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: see eye to eye (idm): đồng tình

Dịch: Mặc dù họ làm việc theo nhóm, nhưng họ thường đồng tình với nhau hầu hết các vấn đề.


Câu 1243:

The widespread use of pesticides and herbicides has led to the _______ of groundwater in many parts of the world.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

A. corruption: sự tham nhũng

B. infection: sự nhiễm trùng

C. poison: chất độc

D. contamination: sự ô nhiễm

Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuộc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm nước ngầm ở nhiều vùng trên thế giới.


Câu 1244:

Da Vinci’s Mona Lisa is ____; if it were destroyed, no amount of money could ever replace it.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:

A. priceless: vô giá

B. valueless = D. worthless: vô giá trị, không có giá trị

C. valuable: có giá trị

Dịch: (Bức tranh) Mona Lisa của Da Vinci là vô giá; nếu nó bị phá hủy, không có khoản tiền nào có thể thay thế nó.


Câu 1245:

I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m out of ______ with recent developments.

Xem đáp án

Ta có:

A. out of reach: ngoài tầm với.

B. out of condition: không được khỏe.

C. out of touch with sth/sb: không còn liên lạc/liên hệ với.

D. out of the question: không thể xảy ra.

Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.

Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây.

Chọn C


Câu 1246:

Because of the_______ of hospital employees at the hospital, the head of administration began advertising job openings in the newspaper.

Xem đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Ta thấy sau mạo từ “the” là một danh từ.

Trong các đáp án chỉ có shortage. Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Bởi vì thiếu nhân viên y tế tại bệnh viện (này), trưởng khoa đã bắt đầu quảng cáo về việc tuyển người trên báo.


Câu 1247:

 In making remarks, he ____________to understatement.

Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.

Xét 4 đáp án ta thấy:

A. declined sth: từ chối

B. intended to do sth: dự định

C. aligned: căn chỉnh

D. inclined to/toward sth: có khuynh hướng

Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Khi đưa ra lời nhận xét, anh ấy có khuyên hướng nói giảm đi.


Câu 1248:

We are going to have a trip to Hanoi. We need to___________ arrangements for the trip carefully.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp

Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận


Câu 1249:

If you want your children to play football well, you need to find a good ____.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

A. supervisor: người giám sát, quản đốc

B. teacher: giáo viên (dạy văn hóa)

C. coach: huấn luyện viên (thể thao)

D. captain: đội trưởng (bóng đá)

=> Đáp án C đúng về nghĩa.

Dịch: Nếu anh muốn con anh chơi bóng đã giỏi thì anh cần timg một huấn luyện viên tốt.


Câu 1250:

The village was ____ visible through the dense fog.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. only: duy chỉ

B. barely: chỉ đủ, vừa vặn

C. mostly: phần lớn, chủ yếu

D. hard: khó khăn, cần mẫn

=> đáp án B phù hợp

Dịch: Ngôi làng chỉ hiện lờ mờ trong màn sương mù dày đặc


Câu 1251:

If the factory closes, that will be a million dollars' worth of investment down the _______.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: down the drain (idm): đổ sông, đổ bể; mất công

Dịch: Nếu nhà máy đóng cửa thì khoản đầu tư trị giá hàng triệu đô la mất trắng (đổ sống đổ bể).


Câu 1252:

In order to become a member of the country club, applicants have to meet the strict ____ set by the club president.

Xem đáp án

Đáp án D.

Dựa vào từ đi trước “strict” là một adj do đó từ cần điền phải là một danh từ. Trong 4 đáp án thì A là động từ, B là động từ dạng số ít, C là danh-động từ, D là danh từ -> chọn D.

Dịch: Để trở thành thành viên của câu lạc bộ đồng quê, ứng viên phải đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt do chủ tịch câu lạc bộ đặt ra.


Câu 1253:

Many scientists _____ all their lives to working out answers to problems.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: devote + sth + to + sth: dành thời gian, sự chú ý,... để làm việc gì đó

Các đáp án khác:

A. send + sth+ to +sb: đưa cái gì cho ai và send+ sb+ sth: đưa cho ai cái gì

B. promote + sb+ to +sth: nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp.

C. spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì

Dịch: Các nhà khoa học đã cống hiến cả cuộc đời để tìm ra câu trả lời cho các vấn đề.


Câu 1254:

As the drug took _______, the boy becam quieter.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: take effect (collocation): có tác dụng (thuốc)

Các đáp án khác:

A. take action: hành động (chiến dịch, biện pháp..)

Không có collocation “take force” hoặc “take influence”

Dịch: Khi thuốc có tác dụng, cậu bé kia đã trở nên im lặng hơn


Câu 1255:

They are conducting a wide _____ of surveys throughout Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có:

A. a wide collection: bộ sưu tập đầy đủ

B. a wide range: đủ loại

C. a wide selection: sự tuyển chọn phong phú

D. a group: một nhóm (không dùng với “wide”)

=> Đáp án B phù hợp về nghĩa.

Dịch: Họ đang tiền hành đủ loại khảo sát khắp Việt Nam.


Câu 1256:

Since the reform, the country has undergone _______ changes.

Xem đáp án

Đáp án C.

Xét 4 đáp án:

A. large = B. sizeable: rộng lớn

C. substantial: đáng kể

D. favorable: thuận lợi

Xét về nghĩa thì đáp án C là hợp nghĩa. Vậy đáp án đúng là C.

Dịch: Từ khi có cải cách, đất nước đã trải qua những thay đổi đáng kể.


Câu 1257:

He would have been excused had he chosen to blow his ____ a little, but that is not his style.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác

Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.


Câu 1258:

The storm gradually decreased in ______ as it came close to the coast.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta dùng danh từ sau một giới từ => ta dùng intensity (n): cường độ
Các phương án khác: 
A. intense (adj): mãnh liệt
B. intensify (v): làm mạnh mẽ lên
D. intensification (n): sự tăng cường
Dịch: Cơn bão dần dần giảm cường độ khi tiến vào gần bờ.


Câu 1259:

Our Import-Export Company Limited will have to ________ sales during the coming year.
Xem đáp án

Đáp án D.
Ta có:
A. expand: mở rộng
B. enlarge: mở rộng 
C. extend: kéo dài (thời gian, không gian) 
D. increase: tăng lên
Dịch: Công ty xuất nhập khẩu sẽ phải tăng doanh số trong năm mới.


Câu 1260:

My cousin obviously didn’t_________ much of an impression on you if can’t remember meeting her.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có: make an impression on sb (collocation): gây một ấn tượng với ai
Dịch: Người chị họ của tôi rõ ràng không gây ấn tượng nhiều vì bạn không nhớ là đã gặp chị ấy.


Câu 1261:

The______ north we go, the less likely we are to meet high temperatures.

Xem đáp án

Đáp án C.
Ta thấy có the……, the less….
Đây là dấu hiệu của so sánh kép. 
Mà cấu trúc so sánh kép là: the + adj/adv so sánh hơn….., the + adj/adv so sánh hơn……
Trong 4 đáp án thì chỉ có C là đáp án đúng. 
Dịch: Chúng ta càng đi xa về hướng bắc, thì chúng ta càng ít gặp nhiệt độ cao.


Câu 1262:

The film was so ______ that, even though I tried not to, I ended up crying.

Xem đáp án

Đáp án C.
Ta có: 
A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn 
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc. 


Câu 1263:

She nearly lost her own life in a(n) _____ to save the child from drowning.

Xem đáp án

Đáp án C.
Ta có: in an attempt to do sth (collocation): cố gắng nỗ lực làm điều gì
Dịch: Cô ấy suýt nữa mất mạng sống với nỗ lực cứu đứa bé khỏi đuối nước.


Câu 1264:

Employee contracts are eligible for ________ each year.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.
Ta thấy sau giới từ phải dùng danh từ renewal – sự gia hạn
Dịch: Hợp đồng của nhân viên phải được gia hạn mỗi năm.


Câu 1265:

I phoned the company, who _______ me that my goods had been delivered.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có: 
A. guarantee: bảo hành 
B. assure: đảm bảo 
C. reassure: cam đoan một lần nữa
D. confirm: xác nhận
Dịch: Tôi gọi điện cho công ty và họ hứa đã giao hàng cho thôi rồi.


Câu 1266:

Michael was _______ with anger when he saw his car had been scratched.

Xem đáp án

Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác: 
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.


Câu 1267:

This project will create more _____ to local residents
Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có: 
A. happiness: niềm vui
B. employment: công ăn việc làm
C. transition: sự chuyển tiếp
D. determination: sự quyết tâm
Dịch: Dự án này sẽ tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương.


Câu 1268:

When a fire broke out in Louvre, at least twenty __________ paintings were destroyed, including two by Picasso.

Xem đáp án

Đáp án B.
Các đáp án:
A. worthless: vô giá trị, vô dụng
B. priceless: vô giá, không định đoạt được bằng giá cả, rất giá trị
C. valueless: không có giá trị, vô dụng
D. worthy: có giá, đáng giá
Dịch: Khi đám cháy bộc phát ở viện bảo tàng Louvre, ít nhất 20 bức tranh vô giá đã bị phá hủy, bao gồm cả 2 bức tranh của danh họa Picasso.


Câu 1269:

You have to study hard to _______ your classmates

Xem đáp án

Đáp án A.
A. keep pace with (phr.v): theo kịp, bắt kịp
B. look out for (phr.v): để ý, trông chừng
C. catch sight of (phr.v): bắt gặp
D. get in touch with (phr.v): giữ liên lạc với ai
Dịch: Bạn phải học tập chăm chỉ để theo kịp bạn cùng lớp.


Câu 1270:

Facial _____ show one’s feelings when he is communicating.

Xem đáp án

Đáp án A.
Vì chỗ trống đứng sau tính từ facial và trước động từ chính “show” nên chỗ trống cần một danh từ làm chủ ngữ => dùng danh từ “expressions”
Dịch: Những biểu cảm khuôn mặt cho thấy cảm xúc của một người khi anh ta đang giao tiếp.


Câu 1271:

The unemployment rate of the area ______ every month until August and then started to fall.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có: 
A. raised (something): nâng cao lên (ngoại động từ-cần 1 tân ngữ sau nó)
B. rose: tăng lên/ dâng lên/ mọc lên (nội động từ-không cần 1 tân ngữ sau nó)
C. dropped: rơi/ giảm xuống
D. decreased: giảm xuống
Dựa vào nghĩa của câu có thể thấy sau đó tỉ lệ thất nghiệp đã bắt đầu giảm xuống, như vậy trước đó tỉ lệ này tăng lên => đáp án C, D không hợp về nghĩa.
Từ cách dừng của hai động từ trong đáp án A & B, “rose” là phù hợp để nói về tỉ lệ thất nghiệp tăng lên.
Dịch: Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực này tăng từng tháng tới tận tháng Tám và sau đó bắt đầu giảm xuống.


Câu 1272:

Before you sign a contract, ________ in mind that you won’t be able to change anything later.

Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.


Câu 1273:

The brochure says that the hotel has a great _________of the sea.

Xem đáp án

Đáp án D.
Ta có:
A. appearance (n): vẻ ngoài, bề ngoài, ngoại hình
B. look (n): ngoại hình, nhan sắc; (v): nhìn
C. sight (n): tầm nhìn, sự nhìn, thị lực
D. view (n): tầm nhìn, tầm mắt, cảnh, quang cảnh
Dịch: Tờ quảng cáo nói rằng khách sạn có hướng nhìn ra biển.


Câu 1274:

As John _____ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other careers.

Xem đáp án

Đáp án A
Ta có: 
A. thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn 
B. totally (adv): hoàn toàn
C. extremely (adv): cực kỳ 
D. utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.


Câu 1275:

I went to a restaurant last night. Lucklily, I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the _______.

Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án: A.
Ta có: on the house: không phải trả tiền
Dịch: Tôi đã đến một cửa hang tối qua. May mắn, tôi là vị khách thứ một nghìn nên bữa tối của tôi không phải trả tiền.


Câu 1276:

You are old enough to take _____ for what you have done.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.


Câu 1277:

There used to be a cinema here but it’s been _____ down.

Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C
Xét nghĩa các động từ đi với giới down trong các đáp án ta có
A. turn down: bác bỏ một đề nghị
B. put down: để xuống/ giáng chức
C. knock down: đánh ngã/ phá đổ nhà/ dỡ 
D. collapse: đổ sập, gãy vụn – không đi với giới từ down.
Như vậy dựa vào nghĩa của câu để nói về rạp chiếu phim không còn nữa thì động từ thích hợp là “knock down”
Dịch: Đã từng có rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị phá bỏ.


Câu 1278:

Don’t ____to any conclusions before you know the full facts.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B
A. turn: chuyển sang
B. jump (v): nhảy/ vội vàng => to jump to a conclusion: vội đi tới một kết luận 
C. dive (v): lặn
D. fly (v): bay
Vì đứng phía sau chỗ trống là danh từ “a conclusion” nên động từ phù hợp là B. jump.
Dịch: Đừng vội đưa ra bất cứ kết luận nào trước khi bạn biết toàn bộ sự thật.


Câu 1279:

After a meal in a restaurant, you ask the waiter for the ________.

Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.
A. recipe (n): công thức chế biến (món ăn)
B. prescription (n): đơn thuốc 
C. receipt (n): biên lai 
D. bill (n): hóa đơn
Dịch: Sau bữa ăn tại nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn.

Câu 1280:

When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not ____ have happened.

Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có cấu trúc: can/ could (not) + possibly + V(nguyên thể): nhấn mạnh khả năng có (không) thể xảy ra
Ngoài ra ta có:
- be likely to V: có thể làm gì (trong tương lai)
- certainly (adv): chắc chắn, nhất định
- potentially (adv): có tiềm năng
Dịch: Khi tỉnh dậy, anh ta nhận ra rằng những điều anh ta mơ thấy có thể sẽ chẳng bao giờ xảy ra.


Câu 1281:

The class will start at 8:00 a.m. on the ______, so don’t be late!

Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: on the dot: ở một thời điểm thời gian chính xác 
On the contrary: ngược lại 
Dịch: Lớp học sẽ bắt đầu vào đúng 8h sang, vì vậy đừng đến muộn.


Câu 1282:

The crowd cheered as the goalkeeper deflected the ______.

Xem đáp án

Đáp án D
Vì phía sau mạo từ “the” nên chỗ trống cần một danh từ
Xét các đáp án ta có:
A. shoot (v): sút, đá (bóng)
B. shooting – dạng danh động từ của động từ shoot
C. shooter (n): người sút (bóng)
D. shot (n): cú sút bóng
Dịch: Đám đông reo hò khi người thủ môn cản phá được một cú sút.


Câu 1283:

Several measures have been proposed to ______ the problem of unemployment among university graduates.

Xem đáp án

Đáp án C
Ta có: 
A. pose (v): đặt ra (vấn đề)
B. admit (v): thừa nhận
C. address (v): giải quyết (vấn đề)
D. create (v): gây ra (vấn đề)
Dịch: Một vài biện pháp đã được đề xuất để giải quyết nạn thất nghiệp của sinh viên ra trường.


Câu 1284:

We have no time left, so please ________ an end to our discussion here.

Xem đáp án

Đáp án B
Ta có cụm: put an end to sth: kết thúc một việc gì đó.
Dịch: Chúng ta không còn thời gian nữa, làm ơn hãy kết thúc cuộc thảo luận ở đây thôi.


Câu 1285:

He will do the work and then send you the _____ for it.
Xem đáp án
Đáp án D
A. addition to st: thêm vào cái gì
B. sum: (n) một số tiền
C. note: (n) tờ tiền, giấy bạc
D. bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì
Dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.

Câu 1286:

There is a lot of information on the Internet, but it is difficult to know how much of it ______enough to trust is.

Xem đáp án

Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.


Câu 1287:

In the formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.

Xem đáp án

Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn.


Câu 1288:

Don’t worry. He‘ll do the job as _______as possible.

Xem đáp án

Chọn B.

A. economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
D. economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (V).
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.

Câu 1289:

The teacher always ______that the students make an outline before writing the complete essay.

Xem đáp án

Đáp án D
Dịch: Giáo viên luôn khuyên rằng học sinh (nên) làm dàn ý trước khi viết bài luận hoàn chỉnh.


Câu 1290:

It ______ to reason that Jason passed the exam with flying colors on account of his working hard during the term.
Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có cấu trúc: It stands to reason that …: rõ ràng là…
Dịch: Rõ ràng là Jason đã vượt qua kì thi với điểm số cao bởi vì anh ấy đã học rất chăm chỉ trong suốt học kì qua.


Câu 1291:

Nobody took any ________of the warning and they went swimming in the contaminated water.

Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.
A. sight (n): tầm nhìn 
B. attention (n): sự chú ý
C. information (n): thông tin 
D. notice (n): thông báo
Dịch: Không ai nhận được bất kỳ thông báo nào về cảnh báo và họ đã đi bơi trong vùng nước bị ô nhiễm.


Câu 1292:

I have looked through the report, but I must admit, only ___________.

Xem đáp án

Đáp án A
A. superficially (adv): một cách hời hợt/ qua loa; nông cạn
B. thoroughly (adv): môt cách kỹ lưỡng, sâu sắc
C. carefully (adv): một cách cẩn thận
D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng
Dịch: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là (tôi chỉ xem) một cách qua loa.


Câu 1293:

Don’t give me the details of what the client said, just tell me his bottom _____. 

Xem đáp án

Đáp án A.
(the) bottom line: con số hoặc thông tin quan trọng nhất
Dịch: Đừng cho tôi biết chi tiết về những gì khách hàng nói, chỉ cần cho tôi biết điểm mấu chốt của anh ấy.


Câu 1294:

The architects have made ______ use of glass and transparent plastic.

Xem đáp án

Đáp án A.
Ta có:
A. imaginative (adj): giàu sức tưởng tượng.
B. imagine (v): tưởng tượng.
C. imagination (n): trí tưởng tượng, khả năng hư cấu/sáng tạo.
D. imaginatively (adv): theo cách tưởng tượng.
Trước danh từ: use ta cần 1 tính từ: adj + N. Nên chỉ có đáp án A là đúng.
Dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.


Câu 1295:

No matter how angry he was, he would never ______ to violence.

Xem đáp án

Đáp án B.
A refuse: từ chối 
B. resist: kháng cự
C. resort to sth: dùng đến cái gì đó như là một phương thức cuối cùng.
D. resolve: giải quyết
Dịch: Cho dù anh ấy tức giận thế nào đi nữa, anh ấy sẽ không bao giờ dùng đến vũ lực.


Câu 1296:

The water supply of our home city has failed to ______ average purity requirements.

Xem đáp án

Đáp án B.
Ta có: meet the requirements: đáp ứng yêu cầu
Dịch: Nguồn cung cấp nước cho thành phố không đáp ứng được độ tinh khiết trung bình


Câu 1297:

Last year, ABBA made a ________ of several million crowns.

Xem đáp án

Đáp án D.
A. win (n): sự chiến thắng 
B. gain (n): sự đạt được
C. salary (n): lương 
D. profit (n): lợi nhuận
Dịch: Năm ngoái, bang nhạc ABBA đạt lợi nhuận vài triệu.


Câu 1298:

Be sure not to rely too ________ on your mother tongue when you are learning a foreign language.

Xem đáp án

Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú 
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều 
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.


Câu 1299:

You need to make a/an ______ about what course to take at university.

Xem đáp án

Đáp án A.
Ta có: 
A. make a decision = (to) decide: đưa ra quyết định.
B. make a fortune: trở nên giàu có.
C. make a guess: dự đoán.
D. make an impression: gây ấn tượng.
Chỉ có đáp án A là phù hợp.
Dịch: Bạn cần phải quyết định về việc tham gia khóa học nào ở đại học.


Câu 1300:

_________ is a situation in which large numbers of people have little or no food, and many of them die.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.


Câu 1301:

The International Red Cross helps to ensure respect for the human being, and to prevent and relieve human _________.

Xem đáp án

Đáp Án D.

A. protection (n): sự bảo vệ

B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng

C. wealthy (adj): giàu có

D. sufferings (n): nỗi đau

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.


Câu 1302:

The problem of _________ among young people is hard to solve.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. employment(n): sự làm công

B. employees(n): người ứng tuyển 

C. employers(n): người tuyển dụng

B. unemployment(n): sự thất nghiệp

Dịch nghĩa: vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.


Câu 1303:

Most doctors and nurses have to work on a _________ once or twice a week at the hospital.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. Solution (n): giải pháp. B. Night shift (n): ca đêm.

C. Household chores (n): việc nhà. D. Special dishes (n): món ăn đặc biệt.

Dịch nghĩa: Đa số bác sĩ và y tá phải làm việc ca đêm một hoặc hai lần một tuần ở bệnh viện. 


Câu 1304:

The functional skills such as fundamentals of agriculture, health and hygiene and population education have also been incorporated in the primary school _________.

Xem đáp án
Đáp án A.
A. Curriculum (n): chương trình giảng dạy. B. Project (n): dự án.
C. Plan (n): kế hoạch. D. Schedule (n): lịch.
Dịch nghĩa: Những kĩ năng thực dụng như là nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp, sức khoẻ và vệ sinh và giáo dục dân số đã được kết hợp trong chương trình giảng dạy của trưòng tiểu học.

Câu 1305:

She was the first in her family to enjoy the privilege of a university _________.

Xem đáp án
Đáp án B.
A. Schedule (n): lịch trình. B. Education (n): sự giáo dục.
C. Science (n): khoa học. D. Technology (n): công nghệ.
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của giáo dục bậc đại học.

Câu 1306:

Many African and Asian nations have set aside land called _______to protect the habitats of elephants and other wild animals.
Xem đáp án
Đáp án A.
reserves(n): đất bảo tồn, sự để dành
species(n): giống loài
wildlife(n): động vật hoang dã
forest(n): rừng
Dịch nghĩa: Rất nhiều quốc gia châu Phi và châu Á đã để ra một phần đất gọi là đất bảo tồn để bảo vệ nơi cư trú của voi và các động vật hoang dã khác.

Câu 1307:

To Americans, it is impolite to ask someone about age,________. and salary.

Xem đáp án
Đáp án C.
A. marry(v): kết hôn B. married(adj): đã kết hôn
C. marriage(n): tình trạng hôn nhân D. marrying(adj): kết hôn
Dịch nghĩa: Với người Mỹ, sẽ rất bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân và mức lương.

Câu 1308:

Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _______ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.

Xem đáp án

Đáp Án D.

A. festival (n): lễ hội B. peaceful (adj): hoà bình, yên bình

C. energetic (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt D. outstanding (adj): xuất sắc

Đằng sau chỗ trống cần điền là một danh từ, vì vậy trước nó phải là một tính từ, nên đáp án A là không hợp lý. Căn cứ vào ý nghĩa, chỉ có đáp án D là phù hợp với ngữ cảnh.

Dịch câu: Sự thành công trong việc đăng cai tổ chức SEA Games lần thứ 22 được xem là một ví dụ điển hình xuất sắc cho các nước khác noi theo, đặc biệt là tính trung thực, vững chắc trong khâu tổ chức.


Câu 1309:

The _________ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
Xem đáp án
Đáp Án D.
A. Organize (v): tổ chức
B. Organization (n): sự tổ chức
C. Organizable (adj): Có thể tổ chức
D. Organizers (n): người tổ chức
Chỗ trống cần phải điền vào phải là 1 danh từ, vì vậy chỉ có thể là đáp án B hoặc đáp án D. Tuy nhiên, căn cứ vào ngữ cảnh của câu, chỉ có đáp án D là hợp lý về nghĩa.
Dịch câu: Những người tổ chức muốn giảm độ rộng của các trò chơi với những trò có lĩnh vực nhỏ và mức cạnh tranh yếu.

Câu 1310:

We can enjoy live programmes through _________ satellites.

Xem đáp án
Đáp án B.
A. Communicate (v) : truyền đạt
B. Communication (n) : sự truyền đạt
C. Communicative (adj) : cởi mở
D. Communicable (adj) : có thể truyền đạt
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tận hưởng chương trình truyền hình trực tiếp qua các vệ tinh truyền hình.

Câu 1311:

The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport ___________ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.

Xem đáp án

Đáp Án B.
A. games (n): trò chơi
B. event (adj): sự kiện
C. work (v): làm việc
D. situation (n): hoàn cảnh, tình huống
Dịch câu: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thể thao được tổ chức 2 năm một lần sau Đại hội thể thao Đông Nam Á cho người khuyết tật.


Câu 1312:

The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.

Xem đáp án

Đáp Án B.

“Take part in” = “Participate in”, mang nghĩa là “tham gia vào”.
A. hosting (v): đăng cai tổ chức
C. achieving (v): đạt được
D. succeeding (v): thành công

Dịch câu: Số lượng các nhà chức trách thể thao và trọng tài cấp quốc tế tham gia vào các giải đấu khu vực đã tăng một cách nhanh chóng.


Câu 1313:

The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on __________, race, religion, class or political opinions.

Xem đáp án

Đáp Án C.

A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh

Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.

Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.

Câu 1314:

The AIDS _________ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are

infected with the HIV virus every single day.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. treatment (n): sự điều trị
B. epidemic (n): bệnh dịch 
C. tsunami (n): cơn bão
D. damage (n): vết thương

Dịch câu: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp thế giới. Có đến 4000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.


Câu 1315:

Watching videos is becoming a popular form of _________ .

Xem đáp án
entertain(v): giải trí
entertainment(n): lĩnh vực, công ty giải trí
entertainer(n): người làm giải trí
entertaining(adj): giải trí
Dịch nghĩa: Xem video đang trở thành một hình thức giải trí phổ biến
Chọn D

Câu 1316:

Linda likes wearing ________ clothes.

Xem đáp án
A. colour (n): màu sắc
B. colourfully (adv): một cách rực rỡ
C. colourful (adj): sặc sỡ
D. colourless (adj): không màu
Dịch nghĩa: Linda thích mặc quần áo sặc sỡ.
Chọn C

Câu 1317:

Reviewers often _________ books as “hard to put down” or “hard to pick up again”.

Xem đáp án
describe(v): mô tả
illustrate(v): minh họa
classify(v): phân biệt
choose(v): chọn
Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.
Chọn C

Câu 1318:

In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 _________ to bring relief to the countless victims of the earthquake.
Xem đáp án
A. action (n): hành động, hoạt động
B. volunteer (n): tình nguyện viên
C. founder (n): người thiết lập
D. nation (n): quốc gia
Dịch câu: Năm 2004, hơn 40 cộng đồng các quốc gia đã làm việc với 22,000 tình nguyện viên để xoa dịu nỗi đau cho số lượng khổng lồ những người bị thương trong trận động đất.
Chọn B

Câu 1320:

Reading the story of the ________ having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.
Xem đáp án
Đáp án B.
A. Groom (n): chú rể.
B. Bride (n): cô dâu.
C. Celibate (n): người độc thân.
D. Groomsman (n): phù rể.
Dịch nghĩa: Đọc câu chuyện về cô dâu bị rách váy vì thang máy làm tôi nhớ về lễ cưới bạn tôi.

Câu 1321:

The Games really became a festival that impressed sports ________.

Xem đáp án
Đáp án A.
A. enthusiasts(n): người đam mê
B. enthusiasm(n): sự đam mê
C. enthuse(v): làm cho đam mê
D. enthusiastic(adj): đam mê
Dịch nghĩa: Giải đấu thực sự trở thành 1 lễ hội gây ấn tượng với người hâm mộ thể thao.

Câu 1322:

On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of”__________, Honesty and Fair Play”.

Xem đáp án
Đáp Án D.
A. Performance (n): màn trình diễn, màn biểu diễn
B. Delegation (n): sự uỷ quyền, sự uỷ thác
C. Participation (n): sự tham gia
D. Solidarity (n): tình đoàn kết
Dịch câu: Đại diện cho tất cả các trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã tuyên thệ “Đoàn kết, trung thực và thẳng thắn”.

Câu 1323:

In the 22nd SEA Games in 2003, the country _________ the competition with 340 medals, including 156 golds, 91 silvers and 93 bronzes.
Xem đáp án
Đáp Án C.
A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì
B. cost (v): tốn (chi phí)
C. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu
D. ranked (v): xếp hạng
Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng.

Câu 1324:

Viet Nam is now willing to _________part in the 24th SEA Games hosted by Thailand by the end of 2007 with a total of 958 athletes.
Xem đáp án

Đáp Án C.

Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào.
Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên.


Câu 1325:

Birds aren’t all the same. There are many different____________.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. Categories (n): thể loại
B. Species (n): loài
C. Animals (n): động vật
D. Plants (n): thực vật

Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.


Câu 1326:

She is _________ in asking for bigger salary. She worked hard

Xem đáp án

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do       
B. Reasonable (adj): hợp lý                           
C. Unreasonable (adj): không hợp lý                    
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.


Câu 1327:

ASEAN press praised the great_________ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.

Xem đáp án

Đáp Án D. 

A. sports (n): thể thao
B. sportsman (n): người thích thể thao, nhà thể thao
C. sporting (adj): (thuộc) thể thao
D. sportsmanship (n): tinh thần thượng võ

Dịch câu: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thượng võ của các vận động viên Việt Nam tại SEA Games lần thứ 22.


Câu 1328:

The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on_______, race, religion, class or political opinions.

Xem đáp án
Đáp Án C.
A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh
Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.
Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.

Câu 1329:

Up until the middle of the 19th century, there were no_______and well established anny nursing systems for casualties.
Xem đáp án

Đáp Án B.

A. organize (v): tổ chức
B. organized (adj): có tổ chức
C. organizational (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan
D. organizers (n): người tổ chức.Để bổ nghĩa cho danh từ “army nursing systems”, chỗ trống phải là 1 tính từ. Và đáp án B có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong câu nhất.

Dịch câu: Cho đến tận giữa thế kỷ 19, vẫn không có một hệ thống điều dưỡng quân đội có tổ chức và bài bản nào được thiết lập để cứu trợ những nạn nhân thương vong trong chiến tranh.


Câu 1330:

Parents can express a_________for the school their child attends.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.
B. Preference (n): sự thích.
C. Preferential (adj): ưu đãi.
D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.


Câu 1331:

You should ask the interviewer some questions about the job to show your________and keenness.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. Anger (n): sự tức giận.
B. Thrill (n): sự rùng mình.
C. Amazement (n): sự ngạc nhiên.
D. Interest (n): sự quan tâm.

Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn.


Câu 1332:

WHO’s main activities are carrying out research on medical__________and improving international health care.

Xem đáp án
Đáp án C.
A. develop(v): phát triển
B. developing (adj): đang phát triển
C. development (n): sự phát triển
D.develops(v): phát triển
Dịch nghĩa: Hoạt động chính của tổ chức sức khỏe thế giới là thực hiện nghiên cứu về sự phát triển y tế và củng cố dịch vụ chăm sóc sức khỏe quốc tế.

Câu 1333:

_________is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. Wrestling (n): Môn đấu vật
B. Bodybuilding (n): Môn thể dục thể hình
C. Weightlifting (n): Môn cử tạ
D. Badminton (n): Môn cầu lông

Dịch câu: Thể dục thể hình là việc tập luyện các bài tập thường xuyên và liên tục để làm cho cơ bắp trở nên rắn chắc hơn.


Câu 1334:

During World War II, the Red Cross organized relief assistance for_________and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
Xem đáp án

Đáp Án A.

A. civilian (n): người dân

B. government (n): chính phủ

C. authority (n): chính quyền

D. member (n): thành viên

Dịch câu: Trong suốt thế chiến thứ II, hội chữ thập đỏ đã hỗ trợ làm giảm nỗi đau cho người dân và quân lính bị thương và quản lí việc trao đổi tin nhắn liên quan đến tù nhân và người mất tích.


Câu 1335:

The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after natural disasters, man-made disasters, and epidemics.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. emergent (adj): nhô lên, xuất hiện
B. emergency (n): trường hợp khẩn cấp
C. emergently (adv): xuất hiện
D. emergence (n): sự xuất hiện, sự ló ra

Dịch câu: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ khẩn cấp, chẳng hạn như thiên tai, thảm họa con người và dịch bệnh.


Câu 1336:

Some days of rest may help to _________ the pressure of work.

Xem đáp án

Đáp án A.

A.Reduce (v): giảm.

B.Lower (v): làm thấp xuống.

C.Chop (v): chặt.

D. Crease (v): gấp.

Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.


Câu 1337:

The rhinoceros will become  _________ if people continue to hurt them.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. extinct(adj): tuyệt chủng

B. instinct(adj): bản năng

C. distinct(adj): phân biệt, phân minh 

D. extinction(n): sự tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Tê giác sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục làm tổn hại đến chúng.


Câu 1338:

In rainy seasons, roads in the village are always _________.

Xem đáp án

 Đáp án D.

A. Mud (n): bùn                      

B. Mudded (adj); bị vấy bùn  

C. Mudding (n): sự bám bùn  

D. Muddy (adj): lầy bùn

Dịch nghĩa:  Vào mùa mưa, đường làng lúc nào cũng lầy bùn.


Câu 1339:

The Red Cross is an international organization that helps people who are suffering from the results of war, diseases or _______.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. victims (n): nạn nhân

B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai

C. opportunities (n): cơ hội

D. conditions (n): điều kiện

Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai.


Câu 1340:

_______ is a situation in which large numbers of people have little or no food, and many of them die.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ

B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.


Câu 1341:

All payments to the ICRC are _________ and are received as donations.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. volunteer (n): tình nguyện viên

B. voluntary (adj): thiện nguyện, tự nguyện

C. voluntarily (adv): tự nguyện

D. voluntariness (n): sự tự nguyện

Cả 2 đáp án B và C đều có nghĩa là “tự nguyện”, tuy nhiên chỗ trống phải là 1 tính từ.

Dịch câu: Tất cả các chi phí trả cho ICRC là tự nguyện và toàn bộ chi phí đó sẽ được nhận xem như là 1 khoản tiền quyên góp.


Câu 1342:

Her job was so _________ that she decided to quit it.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.


Câu 1343:

_________ , the athlete broke the world’s record with two attempts.

Xem đáp án

Đáp án D.

Đứng ở vị trí đầu câu là một trạng từ để bổ nghĩa cho câu.

Trong 4 đáp án, chỉ có đáp án D là trạng từ, vì vậy chọn đáp án D.

Thật bất ngờ, người vận động viên đã phá kỉ lục thế giới sau 2 lần cố gắng.


Câu 1344:

How many ___________ took part in the 22nd SEA Games?

Xem đáp án

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ                                                       

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh                                 

C. competes (v): cạnh tranh                                                    

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?


Câu 1345:

Birds aren’t all the same. There are many different _________.

Xem đáp án

Đáp án B.

categories(n): thể loại

species(n): loài

animals(n): động vật

plants(n): thực vật

Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.


Câu 1346:

The mountain gorilla is on the verge of _________.

Xem đáp án

Đáp án D.

extinct(v): tuyệt chủng

extraction(n): sự khai thác

extinguish(v): dập tắt

extinction(n): sự tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng.


Câu 1347:

Hes a ___ boy. He knows everything from books never gives any logical and practical solutions.

Xem đáp án

Đáp án A.

bookworm(n): mọt sách

bookish(adj): mọt sách

bookbinder(n): người đóng sách

book-keeper(n): người giữ sổ - kế toán viên

Dịch nghĩa: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế.


Câu 1348:

If you ___ the goalie, there are seven players in a team.

Xem đáp án

Đáp án D.

gather(v): gom lại

conclude(v): kết luận

collect(v): thu thập

include(v): bao gồm

Dịch nghĩa: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội.


Câu 1349:

His pronunciation causes me a lot of _________.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. difficulties(n): sự túng bấn, sự làm khó dễ, sự phản đối   

B. difficult(adj): khó khăn      

C. difficulty(n): sự khó khăn, trở ngại                                   

D. difficultly(adv): một cách khó khăn

Dịch nghĩa:  Cách phát âm của anh ấy khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn.


Câu 1350:

The rhinoceros will become _________ if people continue to hurt them.

Xem đáp án

Đáp án A.

extinct(adj): tuyệt chủng

instinct(adj): bản năng

distinct(adj): phân biệt, phân minh

extinction(n): sự tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Tê giác sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục làm tổn hại đến chúng.


Câu 1351:

Reviewers often _________ books as “hard to put down” or “hard to pick up again”.

Xem đáp án

Đáp án C.

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.


Câu 1352:

It is common knowledge that sportmen _________ themselves in good fonn by regular swimming.

Xem đáp án

Đáp án D.

keep somebody in good form: duy trì cho cơ thể ai ở trạng thái tốt.

Dịch nghĩa: Việc vận động viên thể thao duy trì hình thể của bản thân ở trạng thái tốt bằng cách bơi lội thường xuyên là một kiến thức phổ thông.


Câu 1353:

William won first _________ in the tennis competition.

Xem đáp án

Đáp án B.

medal(n): huy chương

prize(n): giải

reward(n): thành tựu

position(n): vị trí

Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis.


Câu 1354:

She often reads newspapers and look through the Situations _________ columns every day, but up to now she has not found any job yet.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. Article(n): bài báo.

B. Space(n): chỗ trống.

C. Vacant(n): chỗ trống.

D. Spot (n): điểm.

Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào


Câu 1355:

Can you tell me about the _________ process to tertiary study in Vietnam?

Xem đáp án

 Đáp án C.

A. apply (v): ứng tuyển           

B. applicable(adj) : có thể ứng tuyển                                      

C. application(n) : sự ứng tuyển                                             

D. applicant(n) : ứng viên

Dịch nghĩa: bạn có thể nói cho tôi quá trình ứng tuyển vào đại học ở Việt Nam được không?


Câu 1356:

It is _________ to cross the sea in a small boat.

Xem đáp án

Đáp án C.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.

Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.


Câu 1357:

Most novels are divided into several _________.

Xem đáp án

Đáp án A.

chapter(n): chương

unit(n): đơn vị

section(n): phần

passages(n): đoạn văn

Dịch nghĩa: Hầu hết các cuốn tiểu thuyết đều được chia thành vài chương.


Câu 1358:

Unlike football, a water polo game is _________ into quarters.

Xem đáp án

Đáp án A.

divided(v): được chia ra

separated(v): được tách ra

cut(v): cắt

played(v): được chơi

Dịch nghĩa: Không như bóng đá, một trận bóng nước được chia thành 4 hiệp.


Câu 1359:

A kick taken as a penalty in the game of football is called a penalty kick or _________ kick.
Xem đáp án

Đáp án A.

punishment: phạt. trừng phạt

foul: phạm lỗi

opposition: đối lập, vị trí đối lập

spot: điểm

Dịch nghĩa: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.


Câu 1360:

Government have passed laws to _________ protect wildlife from commercial trade.

Xem đáp án

Đáp án C.

passed laws(v): thông qua điều luật

enabled(v): kích hoạt

enacted(v): thi hành

ensured(v):đảm bảo

Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông qua những điều luật bảo vệ cuộc sống động vật hoang dã từ bộ kinh doanh thương mại.


Câu 1361:

Without _________ all the resources necessary for life would be damaged, wasted or destroyed.

Xem đáp án

Đáp án B.

conversation(n): cuộc hội thoại

biodiversity(n): sự đa dạng hóa sinh học

extinction(n): sự tuyệt chủng

destruction(n): sự phá hủy

Dịch câu: Không có sự đa dạng hóa sinh học thì tất cả những nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống sẽ bị tàn phá, lãng phí hoặc phá hủy.


Câu 1362:

Ernest Hemingway is one of my _________ American writers.

Xem đáp án

Đáp án B.

best(adj): tốt nhất

favourite(n): sở thích

ideal(n): lý tưởng

most popular: nổi tiếng nhất

Dịch nghĩa: Ernest Hemingway là một trong số những nhà văn Mỹ mà tôi thích.


Câu 1363:

No player except the _________ can hold the ball with two hands.

Xem đáp án

Đáp án A.

goalie(n): thủ môn

referee(n): trọng tài

defensive player(n): hậu vệ

striker(n): tiền đạo

Dịch nghĩa: Không ai ngoài thủ môn được phép cầm bóng bằng 2 tay.


Câu 1364:

Thousands of species of animals and plants are _________ and the number decreases each year.

Xem đáp án

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.


Câu 1365:

In spite _________ his did not get the highest grade in the final exam.

Xem đáp án

Đáp án A.

In spite of + N/V-ing: mặc dù

Dịch nghĩa: Mặc dù thông minh, cậu bé vẫn không đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối kì.


Câu 1366:

If one species becomes extinct, the whole chain will be _________ seriously.

Xem đáp án

Đáp án C.

disappeared(v): biến mất

killed(v): bị giết

damaged(v): bị phá hủy

threatened(v): bị đe dọa

Dịch nghĩa: Nếu một giống loài tuyệt chủng, cả một chuỗi động vật sẽ bị phá hủy nặng nề.


Câu 1367:

Mrs. Tam has never lost her _________ for teaching.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết                                             

B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết                                            

C. enthusiast(n): người nhiệt huyết                                        

D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết

Dịch nghĩa:  Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học.


Câu 1368:

Over 120 _________ of birds have been recorded in this national park.

Xem đáp án

 Đáp án A.

species(n): giống loài

diversity(n): đa dạng hóa

animals(n): động vật

individuals(n): cá thể

Dịch nghĩa: Hơn 120 loài chim đã được lưu giữ bảo tồn tại công viên quốc gia này.


Câu 1369:

Unlike football, a water polo game is _________ into quarters.
Xem đáp án

Đáp án A.

divided(v): được chia ra

separated(v): được tách ra

cut(v): cắt

played(v): được chơi

Dịch nghĩa: Không như bóng đá, một trận bóng nước được chia thành 4 hiệp.


Câu 1370:

The _________ is the official who controls the game in some sports.

Xem đáp án

Đáp án C.

player(n): cầu thủ

captain(n): đội trưởng

referee(n): trọng tài

defender(n): hậu vệ

Dịch nghĩa: Trọng tài là nhân vật chính thức điều khiển trận đấu trong một số môn thể thao


Câu 1371:

Mr. Johnson was so busy that he only had enough time to_________ the report before he attended the meeting.

Xem đáp án

Đáp án C.

dip into(v): nghiền ngẫm, nhúng vào

review(v): đánh giá

go over(v): lướt qua, đọc lướt

pick up(v): đón

Dịch nghĩa: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp.


Câu 1372:

Communist is the highest form of _________
Xem đáp án

Đáp án B.

A. social(adj) : thuộc xã hội    

B. socialist(n): người theo chủ nghĩa xâ hội                           

C. society(n): xã hội                                                                

D. socialism(n): chủ nghĩa xã hội

Dịch nghĩa:  Người cộng sản là hình thức cao nhất của người theo chủ nghĩa xã hội.


Câu 1373:

The control of _________ has been carried out through measures rooted in monetarism.

Xem đáp án

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.


Câu 1374:

The idea of building a _________ with human intelligence is not only ambitious butalso highly unconventional.
Xem đáp án

Đáp án A.

robot(n): người máy

corporation(n): tập đoàn

line(n): đường kẻ, hàng, đường dây

road(n): con đường

Dịch nghĩa: Ý tưởng xây dựng một người máy với trí tuệ nhân tạo không chỉ đầy tham vọng mà còn có tính độc đáo cao.


Câu 1375:

A _________ is a large animal that lives in deserts and is used for carrying goods and people.

Xem đáp án

Đáp án D.

slope(n): dốc

dune(n): cồn cát

spinifex(n): một loại cỏ sa mạc

camel(n): lạc đà

Dịch nghĩa : Lạc đà là một loài động vật lớn sống ở sa mạc và được dùng để chuyên chở hàng hóa và con người.


Câu 1376:

Women usually don’t shake hands when being _________.

Xem đáp án

 Đáp án C.

A. introducing(adj): đang giới thiệu                                       

B. introduction(n): sự giới thiệu                                             

C. introduced(adj): được giới thiệu                                        

D. introducer(n): người giới thiệu

Dịch nghĩa:  Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu

Câu 1377:

After more than a decade of Doi Moi or economic _________ , the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.

Xem đáp án

Đáp án D.

relation (n): quan hệ, giao hữu

investment(n): sự đầu tư

productivity(n): năng suất

renovation(n): sự cải cách

Dịch nghĩa: Sau hơn một thập kỉ Đổi Mới hay còn gọi là cải cách kinh tế, Chính phủ Đảng Cộng Sản Việt Nam đã đạt được liên kết về ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.


Câu 1378:

There will be powerful network of computers which may come from a single computing _________ that is worn on or in the body.

Xem đáp án

Đáp án A.

device(n): thiết bị

machinery(n): máy móc

equipment(n): trang thiết bị

vehicle(n): phương tiện

Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể


Câu 1379:

A _________ is a landscape or region that receives very little precipitation.

Xem đáp án

Đáp án B.

dune(n): cồn cát

desert(n): sa mạc

sandy area(n): vùng cát

shrub land(n): đất cây bụi

Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.


Câu 1380:

More than a billion people all over the world are under the threat of desert _________.

Xem đáp án

Đáp án B.

increase(v): gia tăng, phát triển

expansion(n): sự mở rộng

extension(n):sự mở rộng, phụ thuộc

development(n): sự phát triển

Dịch nghĩa: Hơn một tỷ người trên khắp thế giới đang trong sự đe dọa của sự sa mạc hóa.


Câu 1381:

BuckinghamPalace is a major tourist _________ in London.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. attract(v): thu hút               

B. attraction (n): sự thu hút    

C. attractive (adj): hấp dẫn, có tính thu hút                           

D. attractiveness (n): sự hấp dẫn

Dịch nghĩa:  Cung điện Buckingham là điểm thu hút khách du lịch chủ yếu của London.


Câu 1382:

. _________ laws and regulations which impose restrictions on any rights should be revised to comply with international law.
Xem đáp án

Đáp án A.

domestic(adj): nội địa

program(n): chương trình

encouraged(v): bạo dạn, hăng hái

expanding(v): mở rộng

Dịch nghĩa: Luật nội địa và các quy định hạn chế bất kì quyền hạn nào nên được sửa đổi để phù hợp với các điều luật quốc tế.

Câu 1383:

During the time of economic reforms, the economy has grow _________ with only a few major setbacks.

Xem đáp án

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.


Câu 1384:

Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be?

Xem đáp án

Đáp án A.

rough(adj): thô

roughly(adv): thô lỗ

roughing(v): làm dựng lên

roughen(v): làm thô

Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không?


Câu 1385:

Scientific progress supplies us with _________.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. conveniences (n): tiện lợi, tiện nghi                                   

B.  convenient (adj): thuận lợi                                                

C. inconvenience (n): sự bất tiện                                            

D. inconveniences (n): sự phiền phức

Dịch câu: Phát triển khoa học mang đến cho chúng ta nhiều tiện ích.


Câu 1386:

Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to _________ the Soviet economy.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. repair (v): sửa chữa

B. reproduce (v): tái sản xuất

C. restructure (v): tái cơ cấu

D. reply (v): trả lời, hồi âm

Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.


Câu 1387:

An economic  _________ is a time when there is very little economic activity, which causes a lot of unemployment and poverty.

Xem đáp án

Đáp án B

A. improvement: tiến bộ

B. depression: khủng hoảng 

C. development: xây dựng, phát triển

D. mission: nhiệm vụ

Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.


Câu 1388:

Those companies were closed due to some seriously financial problems_____.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. ken off: lấy ra, thu được

B. put away: cấy đi

C. wiped out: bị xóa sổ

D. gone over: đi qua

Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng.


Câu 1389:

The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more _________ from the sun than land in humid climates do.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. Heat (n): nhiệt

B. Hot (adj): nóng

C. Hotly (adv): nóng bỏng

D. Heating (v): sưởi

Dịch câu: Quần xã sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất thế giới vì nó hấp thụ nhiệt từ mặt trời nhiều hơn vùng đất có khí hậu ẩm.


Câu 1390:

Henry was a studious student. He needed no _________ to work hard.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. Encourage (v): động viên

B. Encouraging (adj): khích lệ

C. Encouragement (n): nguồn động viên

D. Encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.


Câu 1391:

All of the students appreciate the _________ of English learning.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. import (v): nhập khẩu         

B. important (adj): quan trọng                                                

C. importantly (adv): một cách quan trọng                            

D. importance (n): tầm quan trọng

Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh


Câu 1392:

These new economic reforms have allowed for international _________and development in the country.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. pay(v): chi trả

B. renovation (n): cải cách

C. investment(n): sự đầu tư

D. opportunity(n): cơ hội

Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.


Câu 1393:

Scientific _________ help to explore some places and discover more and more remote parts of the world.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. survey(n): khảo sát

B. lead(v): chỉ huy

C. research(v): nghiên cứu

D. expedition(n): cuộc thám hiểm

Dịch câu: Những cuộc thám hiểm khoa học giúp khám phá một số nơi và phát hiện thêm càng  ngày càng nhiều những phần xa xôi trên thế giới.


Câu 1394:

In many countries, prospective university students apply for _________ during their last year of high school.

Xem đáp án

Đáp án C. 

A. Achievement (n): thành tựu. 

B. Information (n): thông tin. 

C. Course (n): khoá học. 

D. Admission (n): nhập học.

Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.


Câu 1395:

Parents can express a _________ for the school their child attends.

Xem đáp án

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.


Câu 1396:

Don't forget to say goodbye to the _________ before leaving the office.

Xem đáp án

Đáp án A.

A. interviewer (n): người phỏng vấn                

B. interviewing (adj): phỏng vấn                                            

C. interviewee (n): người bị phỏng vấn                                  

D. interview (v): phỏng vấn

Dịch câu:  Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi ra khỏi văn phòng.


Câu 1397:

It is often a good idea to start with small, easily _________ goals.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. achieve (v): đạt được

B. achievement (n): thành tích

C. achievable (adj): có thể đạt được

D. achiever (n): người thành đạt

Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.

Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt.


Câu 1398:

Henry was a studious student. He needed no _________ to work hard.

Xem đáp án

Đáp án C.

A. encourage (v): động viên

B. encouraging (adj): khích lệ

C. encouragement (n): nguồn động viên

D. encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.


Câu 1399:

No one can predict the future exactly. Things may happen _________.

Xem đáp án

Đáp án D.

A. expected (adj): như mong đợi

B. unexpected (adj): không như mong đợi, bất gờ

C. expectedly (v): như mong đợi

D. unexpectedly (v): bất ngờ

Dịch câu: Không ai có thể đoán trước tương lai chính xác. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ


Câu 1400:

Most _________ are at senior level, requiring appropriate qualifications.

Xem đáp án

Chọn D

A. Degrees (n): bằng cấp. 

B. Grades (n): điểm số. 

C. Colleges (n): cao đẳng. 

D. Vacancies (n): vị trí trống.

Dịch câu: Phần lớn các vị trí trống đều ở mức độ cao cấp, đòi hỏi những năng lực phù hợp.


Câu 1401:

She reads newspapers every day to look for the vacant _________for which she can apply.

Xem đáp án

A. Institutions (n): cơ sở. 

B. Indications (n): sự chỉ định.

C. Positions (n): vị trí. 

D. Locations (n): địa điểm.

Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.

Chọn C


Câu 1402:

These countries are _________ in exporting shrimps.
Xem đáp án

Chọn C

A. Prefer (v): thích hơn, ưa hơn                                             

B. Preference (n): sự thích hơn, sự thiên vị                            

C. Preferential (adj): ưu tiên, ưu đãi, riêng về                        

D. Preferentially (adj): một cách ưu tiên

Dịch câu:  Những đất nước này chuyên về xuất khẩu tôm.

Câu 1403:

For more than 20 years, the Vietnamese government has pursued the open - door _________ and continued to woo foreign investment.

Xem đáp án

policy (n): chính sách

way (n): đường lối

export (v): xuất khẩu

guideline (n): hướng dẫn

Dịch câu: Trong vòng hơn 20 năm, Chính phủ Việt Nam đã theo đuổi chính sách mở cửa và tiếp tục thúc đẩy đầu tư nước ngoài.

Chọn A


Câu 1404:

For more than ten years, we have seen the significant _________ in the economy of our country.

Xem đáp án

A. develop (v): làm phát triển

B. developments (n): sự phát triển

C. developers (n): nhà phát triển

D. developed (adj): đã phát triển

Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.

Chọn B


Câu 1405:

A _________ is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

Xem đáp án

A. plane: máy bay

B. corporation: tập đoàn

C. telecommunication: viễn thông

D. shuttle: tàu con thoi

Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất.

Chọn D


Câu 1406:

What will the relationship between computing and _________ bring US over the next 15 years?

Xem đáp án

Trong một câu các từ giữ cùng một chức năng phải là loại từ giống nhau

“computing” là danh từ: điện toán  nên từ được chọn cũng phải là danh từ.

A. science (n): khoa học

B. scientific (adj): thuộc về khoa học

C. scientifically (adv): một cách khoa học

D. scientist (n): nhà khoa học

Dịch câu: Mối quan hệ giữa điện toán và hoa học sẽ đưa chúng ta đi đến đâu trên 15 năm tới?

Chọn A


Câu 1407:

She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a _________of a receptionist or tourist guide.

Xem đáp án

Đáp Án B.

A. Location (n): vị trí địa lý.

B. Position (n): vị trí.

C. Site (n): cảnh.

D. Word (n): từ ngữ.

Dịch câu: Cô ấy thích gặp mọi người và du lịch nên cô ấy muốn đăng kí một vị trí của lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.


Câu 1408:

To my _________, I was not offered the job.

Xem đáp án

Đáp Án D.

A. Happiness (n): sự hạnh phúc.

B. Dream (n): ước mơ.

C. Joy (n): sự vui vẻ.

D. Disappointment (n): sự thất vọng.

Dịch câu: Thật thất vọng, tôi không được nhận việc.


Câu 1409:

The problem of _________among young people is hard to solve.

Xem đáp án

A. Employment (n): sự làm công                                            

B. Employees (n): người ứng tuyển                                        

C. Employers (n): người tuyển dụng                                      

D. Unemployment (n): sự thất nghiệp

Dịch câu: Vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.

Chọn D


Câu 1410:

Birds aren t all the same. There are many different _________.

Xem đáp án

A. Categories (n): thể loại

B. Species (n): loài

C. Animals (n): động vật

D. Plants (n): thực vật

Dịch câu: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.

Chọn B


Câu 1411:

The mountain gorilla is on the verge of _________.
Xem đáp án

A. extinct(v): tuyệt chủng

B. extraction(n): sự khai thác

C. extinguish(v): dập tắt

D. extinction(n): sự tuyệt chủng

Dịch câu: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng.

Chọn D


Câu 1412:

Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
Xem đáp án
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

Câu 1413:

Katherine Curtis developed the _________ for the competition of synchronized swimming.

Xem đáp án
A. regulation(n): quy định
B. formula(n): thể lệ
C. laws(n): luật lệ
D. principles(n): nguyên tắc
Dịch câu: Katherine Curtis đã thành lập nên thể lệ thi của bộ môn thể thao bơi lội nghệ thuật.
Chọn B

Câu 1414:

The International Red Cross has about 97 million volunteers whose main _____ is to protect human life and health.

Xem đáp án

A. mission (n): nhiệm vụ

B. experience (n): kinh nghiệm

C. organization (n): tổ chức

D. rule (n): quy tắc

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống con người và sức khoẻ.

Chọn A


Câu 1415:

The International Red Cross helps to ensure respect for the human being, and to prevent and relieve human _________.

Xem đáp án

A. protection (n): sự bảo vệ

B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng

C. wealthy (adj): giàu có

D. sufferings (n): nỗi đau

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.

Chọn D


Câu 1416:

The control of _________ has been carried out through measures rooted in monetarism.

Xem đáp án

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

Chọn C


Câu 1417:

He has been very interested in doing research on _________ since he was at high school.

Xem đáp án

A. biology (n): sinh học                                                          

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học               

C. biologist (n): nhà sinh học                                                  

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.
Chọn A


Câu 1418:

Many African and Asian nations have set aside land called _________ to protect the habitats of elephants and other wild animals.

Xem đáp án
A. reserves(n): đất bảo tồn, sự để dành
B. species(n): giống loài
C. wildlife(n): động vật hoang dã
D. forest(n): rừng
Dịch câu: Rất nhiều quốc gia châu Phi và châu Á đã để ra một phần đất gọi là đất bảo tồn để bảo vệ nơi cư trú của voi và các động vật hoang dã khác.
Chọn A

Câu 1419:

The plot of the novel was exciting, but I didn’t find the _________ very interesting.

Xem đáp án
A. character(n): nhân vật
B. figures(v): ngoại hình nhân vật
C. people(n): con người
D. person(n): một người
Dịch câu: Tình tiết của cuốn tiểu thuyết thú vị, nhưng tôi không thấy các nhân vật trong đó thú vị cho lắm.
Chọn A

Câu 1420:

A kick taken as a penalty in the game of football is called a penalty kick or _________ kick.

Xem đáp án
AA. punishment: phạt. trừng phạt
B. foul: phạm lỗi
C. opposition: đối lập, vị trí đối lập
D. spot: điểm
Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.
Chọn A

Câu 1421:

_________is a situation in which large numbers of people have little or no food, and many of them die.
Xem đáp án
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
Chọn B

Câu 1422:

It is often a good idea to start with small, easily _________  goals.

Xem đáp án
A. achieve (v): đạt được
B. achievement (n): thành tích
C. achievable (adj): có thể đạt được
D. achiever (n): người thành đạt
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt.
Chọn C

Câu 1423:

Vietnamese athletes performed _________ and won a lot of gold medals.

Xem đáp án
A. Excellent (adj): tuyệt vời
B. Excellently (adv): một cách tuyệt vời
C. Excellence (n): sự tuyệt vời
D. excel (v): trội hơn, xuất sắc hơn
Dịch câu: Vận động viên Việt Nam thể hiện vô cùng tuyệt vời và đã thắng rất nhiều huy chương vàng.
Chọn B

Câu 1424:

The primary causes of species extinction are habitat destruction, commercial _________ and pollution
Xem đáp án
Trong một câu, các từ giữ cùng một vai trò, vị trí trong câu thì phải cùng loại với nhau.
“habitat destruction”, “pollution” là danh từ -> chọn đáp án “exploitation” là danh từ
Chọn C

Câu 1425:

After a decade of economic liberalization, Vietnam has seen a dramatic rise in living _________ in urban areas.

Xem đáp án
A. surface (n): bề mặt
B. standards (n): tiêu chuẩn
C. levels (n): mức độ
D. backgrounds (n): nguồn gốc, lý lịch, nền
Dịch câu: Sau một thập kỷ tự do hóa kinh tế, Vietnam đã và đang được chứng kiến một sự tăng trưởng vượt bậc trong mức sống ở vùng thành thị.
Chọn B

Câu 1426:

Rowing is the sport or activity of travelling in a boat by using _________.

Xem đáp án
A. air tank(n): bình khí
B. sail(n): cánh buồm
C. board(n): bảng
D. oars(n): mái chèo
Dịch câu: Đua thuyền là môn thể thao hoặc hoạt động di chuyển trên thuyền bằng cách sử dụng mái chèo.
Chọn D

Câu 1427:

In water polo the ball can be _________ by passing with one hand.

Xem đáp án
A. advanced: thăng chức
B. forwarded: chuyển tiếp
C. thrown: vứt, ném
D. kick: đá
Dịch câu: Trong môn thể thao bóng nước, quả bóng có thể được chuyển tiếp bằng cách chuyền bằng một tay.
Chọn B

Câu 1428:

Johnny used to be one of the most _________ athletes in my country.

Xem đáp án
Đằng sau chỗ trống là “athletes”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Trong 4 đáp án chỉ có đáp án C là tính từ.
Dịch câu: Johnny đã từng là một trong những vận động viên thành công nhất ở nước tôi
Chọn C

Câu 1429:

The 22nd SEA Games consisted of athletes from eleven _________countries.

Xem đáp án
Đằng sau chỗ trống là “countries”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
A. participate (v): tham gia
B. participant (n): người tham gia
C. participation (n): sự tham gia
D. participating (adj): tham gia
Dịch câu: SEA Games lần thứ 22 gồm có các vận động viên từ 11 quốc gia tham gia.
Chọn D

Câu 1430:

Some species of rare animals are in _________ of extinction.

Xem đáp án
A. danger (n): sự nguy hiểm
B. dangerous (adj): nguy hiểm
C. dangerously (adv): một cách nguy hiểm
D. endanger (v): gây nguy hiểm
Dịch nghĩa: Một số loài động vật quý hiếm đang nằm trong nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn A

Câu 1431:

Most novels are divided into several _________.

Xem đáp án
A. Chapter (n): chương
B. Unit (n): đơn vị
C. Section (n): phần
D. Passages (n): đoạn văn
Dịch câu: Hầu hết các cuốn tiểu thuyết đều được chia thành vài chương.
Chọn A

Câu 1432:

One of the four period of time in which a game of American football is divided is known as a _________.

Xem đáp án
A. part(n): phần
B. half(n): nửa
C. quarter(n): phần tư
D. stage(n): sân khấu, màn
Dịch câu: Một trong 4 phần thời gian được chia của một trận bóng Mỹ được gọi là một phần tư trận.
Chọn C

Câu 1433:

If you _________ the goalie, there are seven players in a team.

Xem đáp án
A. gather(v): gom lại
B. conclude(v): kết luận
C. collect(v): thu thập
D. include(v): bao gồm
Dịch câu: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội.
Chọn D

Câu 1434:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet.

Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích: Trước chỗ trống trong Question là tính từ “final” => cần danh từ.
A: decides => động từ chia số ít
B: decision => danh từ
C: deciding => động từ dạnh V-ing
D: decisive => tính từ
Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn chưa đi đến quyết định cuối cùng về quỹ của nghiên cứu khoa học.

Câu 1435:

We have been working hard. Let’s ______ a break.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: take a break: nghỉ ngơi.

Dịch nghĩa: Chúng ta đã làm việc thật chăm chỉ. Nghỉ ngơi thôi!


Câu 1436:

The planes were delayed and the hotel was awful, but ______ we still had a good time.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 1437:

The restaurant has a very ___ menu. Every day there are several delicious dishes to choose from.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

A. (adj) có thể thay đổi được

B. (adj) có nhiều màu sắc sặc sỡ khác nhau

C. (adj) đa dạng ( về số lượng)

D. (adj/PII) được biến đổi, mang tính đa dạng

Dịch nghĩa: Nhà hàng này có menu rất đa dạng, nhiều món. Mỗi ngày, có rất nhiều món ngon được phục vụ. 


Câu 1438:

Do you know who ___________ the fact that sound travels in waves?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: 

A. sáng tạo, sáng chế

B. khám phá

C. phát triển

D. tìm thấy 

Dịch nghĩa: Bạn có biết ai là người khám phá ra sự thật rằng âm thanh có thể truyền qua sóng không? 


Câu 1439:

I always enjoy our school _______to France.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Excursion: chuyến đi chơi, chuyến thăm quan (đường gần, nhóm nhỏ)

Journey: chỉ một cuộc hành trình dài hạn

Trip: chỉ chuyến đi gồm cả đi và về

Travel: hoạt động đi lại, du lịch nói chung

Tôi thì luôn luôn thích thú chuyến đi chơi tới Pháp của trường chúng tôi


Câu 1440:

Prices quoted in this package include _____ hours of Internet access for one month.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. không được đảm bảo

B. không được kiêm soát

C. không bị giới hạn

D. không thể hồi phục được

Dịch nghĩa: Giá tiền được ghi ở trên bao bì sản phẩm bao gồm nhiều giờ không giới hạn truy cập Internet trong một tháng. 


Câu 1442:

He lost in the election because he is a weak and _________ leader.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định 

indecisive: do dự, không quả quyết


Câu 1443:

This writer was also known as a _______ literary critic.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: Thông thường, “Cute” có nghĩa là đáng yêu, dễ thương. Nhưng trong trường hợp này, nó có nghĩa là sắc bén, thông minh

Dịch nghĩa: Nhà văn này cũng nổi tiếng như là một nhà phê bình văn học sắc bén.


Câu 1444:

They’ve written to each other for years, but this is the first time they’ve met _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: face to face: mặt đối mặt; trực tiếp đối diện

Dịch nghĩa: Hộ đã viết thư cho nhau rất nhiều năm, nhưng đây là lần đầu tiên họ gặp mặt trực tiếp. 


Câu 1445:

There is ______ to be a serious energy crisis in the next century.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: be bound to v: chắc chắn

Dịch nghĩa: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng ở thế kỉ sau. 


Câu 1446:

The hotel was terrible, but the wonderful beach_____ our disappointment.'

Xem đáp án

Chọn đáp án B

come down with something: bị (một bệnh gì đó)

make up for something;: đền bù, bù vào

get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình

face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)

dịch Question: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi 


Câu 1447:

The old lady was _________ exhauted after the long walk

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích: 

Đáp án B: completely: hoàn toàn

Vị trí cần điền là trạng từ, theo nghĩa chỉ có B

Dịch nghĩa:  Bà ấy đã hoàn toàn kiệt sức sau quãng đi bộ dài.


Câu 1448:

I do not believe that John will get here on time. He is always late and the ____ does not change its spots.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích: 

Đáp án C: 

the leopark does not change its spots (idm): giang sơn thay đổi bản tính khó dời

Dịch nghĩa: Tôi không tin rằng John sẽ đến đây đúng giờ. Anh ta luôn luôn muộn và chẳng bao giờ thay đổi được bản tính đó.


Câu 1449:

For a short while, I managed to catch_______ of the President entering the place.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích: 

Đáp án C: 

catch view of someone: làm ai chú ý đến

Dịch nghĩa:  Trong 1 thời gian ngắn, tôi đã cố gắng được Chủ tịch chú ý để nhận được vị trí này


Câu 1450:

As the hospital had been careless with its hygiene procedures, the patient found she had been_______ with a harmful virus.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích: 

Đáp án B:

be infected with: bị nhiễm 

Dịch nghĩa:  Vì bệnh viện cẩn thận với thủ tục khám chữa, nên bệnh nhân đã phát hiện ra mình bị nhiễm những virus nguy hiểm.


Câu 1451:

The development company _____ approval from the council for their plans for a new shopping centre.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích: 

Đáp án C: 

sought

Lưu ý: seek approval: xin sự chấp thuận

Dịch nghĩa:  Công ty đã xin sự chấp thuận từ phía hội đồng cho kế hoạch về một trung tâm mua sắm mới


Câu 1452:

Psychologists have observed that a large part of the ______ activity is beyond one's awareness.

Xem đáp án

Chọn C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích: 

- Các nhà tâm lí học đã quan sát thấy 1 phần lớn hoạt động của não bộ là dựa trên nhận thức.

- Với những Question đơn giản như thế này, có thể thay đáp án vào và dễ dàng nhận ra đáp án đúng nhất!


Câu 1453:

If you want a car with an automatic gear box, this particular_____ will suit you well.

Xem đáp án
Chọn B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
- Nếu bạn muốn 1 chiếc ô tô có hộp số tự động, mẫu xe đặc biệt này sẽ rất phù hợp với bạn
sample: mẫu (mẫu dùng thử)
produce: sản vật, sản phẩm (nông nghiệp)
Stock: hàng hoá trong kho
Model: mẫu (hàng trưng bày) => Chọn B

Câu 1454:

After hours of bargaining with the salesman, Jake bought the jacket for a____ of the original price.

Xem đáp án
Chọn C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
- Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jake đã mua được chiếc áo khoác bằng một phần rất nhỏ của giá gốc.
a fraction: phần nhỏ
a piece: miếng, mẩu
a part: một phần
a spot: điểm, chấm

Câu 1455:

After his death, the house _____ to his eldest son.

Xem đáp án
Chọn D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà…………….người con trai cả.
Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu

Câu 1456:

I forgot this is a non-smoking area. There is no place for me to put my cigarette _____.

Xem đáp án
Chọn A
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Không hề có chỗ cho tôi để......
A. mông
B. thức ăn thừa
C. thanh
D. vẫn còn
→put st butt: có gì đó được làm
“ Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Chẳng có chỗ nào để tôi châm điếu thuốc của mình cả”

Câu 1457:

That’s the trouble with the night shift. It _____ your private life too much.

Xem đáp án
Chọn B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
break in: đột nhập
break into: đột nhập, xâm phạm đến
break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ
break up: chia tay
Dịch nghĩa: Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của bạn quá nhiều.

Câu 1458:

The explosion was of such ____ that it was heard five miles away.

Xem đáp án
Chọn B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Chỗ trống đang cần một danh từ
intensity (n): cường độ mạnh, dữ dội
intensiveness (n): tính chuyên sâu (ít dùng)
intense (adj): mạnh mẽ, sâu sắc
intensification (n): sự làm cho mãnh liệt

Câu 1459:

The crew worked so hard; they finished the entire project three days ____ of schedule.

Xem đáp án
Chọn C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Cụm: ahead of schedule: sớm, trước hạn

Câu 1460:

The steak looked tender, but it was as tough as ____.

Xem đáp án
Chọn C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
as tough as old boots = as tough as shoe leather: rất cứng, khó ăn

Câu 1461:

On hearing the news she fainted and it was half an hour before she ____ again.

Xem đáp án
Chọn B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.

Câu 1462:

His lack of qualifications was taken as a sign of a ____ youth.

Xem đáp án
Chọn C
Giải thích:
misused: lạm dụng, dùng sai
misbehaved: cư xử không đứng đắn
misspent: phí hoài, uổng phí
mistaken: hiểu lầm.

Câu 1463:

She came in covered in mud, so I bathed her and ____ her in new clothes.

Xem đáp án
Chọn D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
dress sb in sth: mặc đồ cho ai

Câu 1464:

Paul Samuelson was the first American to won the Nobel Prize in ­­­_____.

Xem đáp án
Đáp án D
Giải thích:
A. economy (n) nền kinh tế
B. economic (adj) thuộc về kinh tế
C. economical (adj) tiết kiệm
D. economics (n) kinh tế học
Đạt giải Nobel về một lĩnh vực nào đó nên ta sử dụng danh từ và về nghĩa thì chọn D.
Dịch nghĩa. Paul Samuelson là người Mỹ đầu tiên giành giải Nobel về kinh tế.

Câu 1465:

How are you _____ on with your work? - It's Ok

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Get on with something: tiến hiện, tiến bộ trong việc gì

Dịch nghĩa. Công việc của bạn tiến triển thế nào rồi? - Khá ổn.


Câu 1466:

Spain has little good farmland and lacks many _____ raw materials

Xem đáp án
Đáp án C
Giải thích: Đế bổ sung thông tin “quan trọng” và “liên quan đến công nghiệp” cho danh từ raw materials ta dùng tính từ nên loại A và D (danh từ).
industrial (adj) thuộc về công nghiệp
industrious (adj) chăm chỉ => không phải nghĩa cần dùng trong trường hợp này.
Dịch nghĩa. Tây Ban Nha có rất ít đất nông nghiệp và thiếu nhiều nguyên liệu công nghiệp thô quan trọng.

Câu 1467:

Professional gardeners appreciate flowers for their _____ gorgeous colors, and pleasant fragrance.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Để mạch văn liên kết, dùng cấu trúc song song - những dạng tương tự nhau. Ở đây có dạng tính từ + danh từ: gorgeous colorspleasant fragrance, nên để tiếp tục cấu trúc song song này, mặc dù các phương án đầu có nghĩa như nhau, ta vẫn chọn D với attractive là tính từ, shapes là danh từ.

Dịch nghĩa. Các chuyên gia làm vườn rất quý hoa vì dáng cây lôi cuốn, màu sắc rực rỡ và hương thơm dễ chịu.


Câu 1468:

Dolphins and whales are mammals that _______ lives in water.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Mệnh để quan hệ còn thiếu động từ (nên loại B) và trong mệnh đề quan hệ, động từ vẫn chia bình thường như ở Question trần thuật (nên loại D). Nếu dùng D là mệnh đề quan hệ rút gọn thì không có that trong Question gốc nữa. Giữa A và C. their - của họ, there - ở đó, thì ta dùng their entire time - toàn bộ thời gian của họ, còn there cho vào đó không có nghĩa mà lại thiếu tính từ sở hữu đứng trước danh từ time.

Dịch nghĩa. Cá voi và cá heo là những loài động vật có vú sống cả cuộc đời ở dưới nước.


Câu 1469:

All right, it's true I was nervous”.

The leading actor _________ that he had been nervous.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. apologize : xin lỗi

B. confess: thú nhận

C. agree: đồng ý

D. think: nghĩ ngợi, cho rằng

“Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” => Question này chính là sự thú nhận.

Dịch nghĩa. “Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” - Diễn viên chính thú nhận rằng anh ta đã lo lắng

Câu 1470:

The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on ______, race, religion, class or political opinions.

Xem đáp án

Đáp án c

Giải thích:

A. nation (n) quốc gia

B. national (adj) thuộc về quốc gia

C. nationality (n) quốc tịch

D. native (adj) bản ngữ

Đằng sau vị trí cần điền là một loạt danh từ nên ta cũng diễn một danh từ để tạo thành cấu trúc song song, tuy nhiên về nghĩa thì danh từ “nation” không hợp lí nên ta chọn C.


Câu 1471:

We all believe that a happy marriage should be ______ mutual love.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. base on: dựa trên

B. concern with: liên quan đến

C. confide in: tâm sự kín với ai

D. oblige somebody to V: bắt ai làm gì / be obliged to V sth: bị bắt làm gì

Dịch nghĩa. Tất cả chúng tôi tin rằng một cuộc hôn nhân hạnh phúc nên dựa trên một tình yêu từ hai phía.


Câu 1472:

According to ______ people, most animal and plant species on earth will soon die out.

Xem đáp án
Đáp án B
Giải thích:
A. optimist (n) người lạc quan
B. pessimistic (adj) bi quan
C. pessimist (n) người bi quan
D. optimistic (adj) lạc quan
Đằng sau có danh từ people rồi nên chỉ cần điền một tính từ để bổ sung cho danh từ people thôi.
Pessimists = pessimistic people
Die out: tuyệt chủng
Dịch nghĩa. Theo những người bi quan thì hầu hết động vật và cây cối trên trái đất sẽ sớm tuyệt chủng.

Câu 1473:

I don’t think this record will ever ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. get out: đi ra

B. run off: (chất lỏng) chảy ra

C. catch on: trở nên phổ biến, được nhiều người yêu thích

D. put down: hạ cánh, đặt xuống, chế giễu ai

Dịch nghĩa. Tôi không nghĩ là bản thu âm này sẽ được yêu thích.


Câu 1474:

Joe, remember that I'm ______ you to see that there's no trouble at the party on Sunday.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. rely on: dựa vào ai, cần ai, tin tưởng ai

B. wait for: chờ đợi

C. believe in: tin tưởng

D. depend on: dựa dẫm vào, phụ thuộc

Ở đây rely on bao hàm cả nghĩa của believe independ on, nhưng nghĩa ta dùng trong trường hợp này là believe in. Mà động từ believe không được dùng ở tiếp diễn nên dùng từ tương đương là phương án A.

Dịch nghĩa. Joe, tôi tin bạn có thể làm việc tốt và không để rắc rối nào xảy ra trong bữa tiệc hôm chủ nhật.


Câu 1475:

A cooperative program between China and Germany on building Yangzhow, a famous ancient city, into a(n) ________ city has proceeded smoothly since it started in September last year.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Ecology-friendly: (adj) thân thiện với hệ sinh thái

Dịch nghĩa. Một chương trình hợp tác giữa Trung Quốc và Đức về việc xây dựng Yangzhow, một thành phố cổ nổi tiếng, thành một thành phố thân thiện với hệ sinh thái đã diễn ra tốt đẹp kể từ khi bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái.


Câu 1476:

It is illegal to _________ on grounds of race, sex or religion.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. differ (v) khác

B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau

C. discriminate (v) phân biệt đối xử

D. certify (v) chứng nhận

Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.


Câu 1477:

The International Committee of the Red Cross is a private _________ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. human (adj, n) thuộc về con người, con người

B. humanity (n) nhân tính

C. humanization (n) nhân đạo hóa

D. humanitarian (n) người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo

Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.


Câu 1478:

________ is a situation in which large numbers of people have little or no food, and many of them die.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. disaster: thảm họa

B. famine: nạn đói

C. poverty: nghèo đói

D. flood: lũ lụt

Dịch nghĩa. Nạn đói là một tình trạng khi mà rất nhiều người không có hoặc có rất ít đồ ăn, và có rất nhiều người chết.


Câu 1479:

When students work effectively in a ______ group, they can improve their achievement and satisfaction with their own study.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. support (v) ủng hộ, giúp đỡ

B. supporting: dạng V_ing của support

C. supportive (adj) đem lại giúp đỡ, khuyến khích cho người khác

D. supportable (adj) có thế ủng hộ

A supportive group: nhóm mà các thành viên ủng hộ nhau, giúp đỡ nhau

Dịch nghĩa. Khi sinh viên làm việc hiệu quả trong một nhóm mà các thành viên sẵn sàng giúp đỡ nhau, họ có thể cải thiện thành quả và sự hài lòng với công việc bằng cách tự học.


Câu 1480:

Louis Pasteur invented the process of pasteurization and developed vaccines for several diseases ______ rabies.
Xem đáp án
Đáp án C
Giải thích:
Include something = To be inclusive of something (v) bao gồm cái gì
Động từ include ở đây chỉ để bổ sung thêm thông tin, không có tác dụng làm động từ chính nên ta chia ở dạng mệnh đề rút gọn. Vì ở chủ động nên dùng including.
Dịch nghĩa. Louis Pasteur sáng chế ra quy trình tiệt trùng và phát triển vacxin cho một số bệnh, trong đó có bệnh dại.

Câu 1481:

No one can decline the ________ of the Alaska wildness.

Xem đáp án
Đáp án D
Giải thích:
breath-taking: (cảnh) đẹp đến ngạt thở
view: phong cảnh
scene: cảnh diễn trong phim, hiện trường (một cái gì tiêu cực)
Dịch nghĩa. Không ai có thể từ chối phong cảnh đẹp tuyệt diệu của thiên nhiên hoang dã Alaska.

Câu 1482:

The construction of the new road is ______ winning the support of local presidents.

Xem đáp án
Đáp án D
Giải thích:
A. reliant on: dựa dẫm vào
B. thanks to: nhờ vào
C. responsible for: chịu trách nhiệm về
D. dependent on: phụ thuộc vào
Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành được sự ủng hộ của chủ tịch địa phương hay không.

Câu 1483:

He ______ in me on the understanding that I wouldn’t tell anyone else.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. confined: (adj) tù túng

B. disclose: (v) hé lộ

C. confess: (v) thổ lộ

D. confide: (v) giãi bày, kể chuyện thầm kín

confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được

Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.

 

Câu 1484:

They were ______ for smuggling jewelry into the country.

Xem đáp án
Đáp án B
Giải thích:
A. warn agaisnt/about something: cảnh báo
B. arrest for: bắt vì tội gì
C. judge: đánh giá, phán xét
D. accuse of: quy tội gì
Dịch nghĩa. Họ bị bắt vì buôn lậu trang sức vào trong nước.

Câu 1485:

The band is planning to go on _______ in Europe and Asia next year.

Xem đáp án
Đáp án A
Giải thích:
A. tour: chuyến du lịch, hoặc chuyến đi diễn
B. travel: chuyến đi chơi, du lịch
C. trip: chuyến đi chơi
D. circuit: mạch
Dịch nghĩa: Ban nhạc đang dự định đi lưu diễn ở châu u và châu Á vào năm tới.

Câu 1486:

We need ________ actions and interventions of the local authorities to prevent national parks from being destroyed by pollution.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. excitedly (adv) một cách hứng khởi

B. approximately (adv) xấp xỉ

C. threateningly (adv) một cách đe dọa

D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ

Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.


Câu 1487:

Sheila Hammond, who was only twenty-three when she was elected as a Member of Parliament, said she owed her success all to the way she had been _______ by her mother, Margaret.

Xem đáp án
Đáp án A
Giải thích:
A. bring up: nuôi dạy
B. take after: chăm sóc
C. look for: tìm kiếm
D. catch for - không có nghĩa
owe something to something: cho rằng có … là nhờ …
Dịch nghĩa: Sheila Hammond, người chỉ mới 23 tuổi khi được bầu là thành viên của Quốc hội, nói rằng tất cả thành công của cô ấy là nhờ vào cách mà mẹ của cô ấy, bà Margaret đã nuôi dạy cô.

Câu 1488:

500 years ago, the average human ______ was about 40 years.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. lifespan: tuổi đời trung bình

B. lifetime: suốt đời

C. life cycle: vòng đời

D. life length: chiều dài cuộc đời (ít dùng)

Dịch nghĩa: 500 năm trước, tuổi đời trung bình của một người là khoảng 40.


Câu 1489:

Why don’t they ______ their attention on scrutinizing the evidence instead of questioning the passers-by?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. attract attention: thu hút sự chú ý

B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào

C. draw attention to: hướng sự thu hút tới

D. devote attention to something: tập trung vào

Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chủ ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường?


Câu 1490:

Art critics and historians alike claim that Van Gogh’s art ______ from that of his contemporaries.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: về ngữ pháp A và B đều đúng. A có tính từ bổ nghĩa cho danh từ, B có phó từ bổ nghĩa cho tính từ, nhưng B được dùng phổ biến hơn trong khi rất ít người dùng A, Thường thì nói a difference between A and B. C và D sai loại từ.

Dịch nghĩa: Các nhà phê bình nghệ thuật cũng như các nhà sử học khẳng định rằng nghệ thuật của Van Gogh khác biệt đáng kể so với các nghệ sĩ cũng thời.


Câu 1491:

“Excuse me. Where is the ______ office of OXFAM located?”

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: head office: trụ sở chính

Dịch nghĩa: Cho tôi hỏi trụ trở chính của OXFAM đặt ở đầu thế?


Câu 1492:

Everybody in the house woke up when the burglar alarm ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. go out: ra ngoài

B. go off: nổ bom, (đồng hồ, chuông) rung, kêu

C. come about: xảy ra

D. ring off: cúp máy

Dịch nghĩa: Mọi người trong ngôi nhà đó tỉnh giấc khi nghe thấy tiếng chuông chống trộm kêu lên.


Câu 1493:

Sportsmen ________ their political differences on the sports field.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. take place: diễn ra

B. keep apart: tách ra

C. take part (in): tham gia

D. put aside: gạt bỏ, không quan tâm đến

Dịch nghĩa: Những vận động viên thể thao gạt bỏ hết những khác biệt về chính trị trên đấu trường thi đấu.


Câu 1494:

He decided to buy some chocolate kept in an _______ container for his father, a _______ watch for his mother and a doll with ______ for his little sister.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

air-tight: chân không

water-proof: chống thấm nước

snow-white: trắng như tuyết

Các phương án còn lại từ không đúng.

Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo

tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.


Câu 1495:

There's a list of repairs as long as _________.    

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: as long as your arm: rất dài

Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.


Câu 1496:

I'm _______ you liked the film. I thought it was rather _________.        

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

Surprise (v) làm ngạc nhiên - Disappoint (v) làm thất vọng

Có thể thành lập tính từ bằng cách thêm đuôi ing/ed vào sau động từ.

Tính từ đuôi ing để chỉ đặc điểm, bản chất của đối tượng.

Tính từ đuôi ed để chỉ cảm giác, thái độ của người nói đối với đối tượng đó, có thể coi như dạng Question bị động.

Ở đây, từ thứ nhất, người nói cảm thấy ngạc nhiên, để chỉ cảm giác, nhận xét ta dùng ed. Vế sau, bộ phim khá là đáng thất vọng, để chỉ đặc điểm bộ phim đó, ta dùng ing.

Dịch nghĩa: Tôi ngạc nhiên vì bạn thích bộ phim. Tôi đã nghĩ là nó khá là thất vọng.


Câu 1497:

The weather is going to change soon; I feel it in my ___________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.

Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.


Câu 1498:

The mass of the sun is about 750 times _______ that of all the planets combined.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as

Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.


Câu 1499:

I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia

A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)

B. exchange: trao đổi

C. replace a with b: thay thế a bằng b

D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)

Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.


Câu 1500:

The information in this article is _____ inaccurate.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử

B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử

C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử

D. historically: (adv) về lịch sử

Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.

Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.


Câu 1501:

As you've arrived late, you'll have to ______ the time you've lost.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. make up to somebody: nịnh bợ ai để lấy lợi từ họ

B. do up: trang trí (không có do up for)

C. không có “do up to”

D. make up for: bù đắp

Dịch nghĩa: Vì bạn đến muộn nên bạn sẽ phải bù lại thời gian mà bạn làm mất.


Câu 1502:

My father sometimes _______ the washing up after dinner.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Do the washing up: rửa bát đĩa

Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.


Câu 1503:

The more effect you put in this project, ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc so sánh càng....càng....: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn.

Question D sai do to be đứng trước chủ ngữ. Về nghĩa, càng nỗ lực nhiều thì kết quả càng đáng hài lòng, chứ không phải càng nỗ lực thì bạn càng hài lòng.

Dịch nghĩa: Bạn càng đặt nhiều nỗ lực vào dự án này, kết quả sẽ càng đáng hài lòng.


Câu 1504:

The shop assistant is ready to _______ me a helping hand. She is very nice.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Lend somebody a hand = help: giúp một tay

Dịch nghĩa: Người bán hàng sẵn sàng giúp tôi một tay. Cô ấy rất tốt.


Câu 1505:

__________ back to her hometown, Julia found everything new and attractive.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: On V_ing = After V_ing. Lưu ý chỉ dùng mệnh để rút gọn về dạng V_ing khi chủ ngữ của hai vế giống nhau.

Dịch nghĩa: Sau khi quay trở lại quê, Julia thấy mọi thứ đều mới và tuyệt vời.


Câu 1506:

I need to  ________ from work and take a holiday.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. go away: đi ra

B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi

C. không có cụm relax on

D. run on: tiếp tục kéo dài

Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến.


Câu 1507:

The water company will have to ______ off water supplies while repairs to the pipes are carried out.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

cut off: cắt nguồn cung cấp

set off: khởi hành

take ofi: cất cánh

break off: bị tách ra

carry out: tiến hành

Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.


Câu 1508:

Would it be possible to make an early ______ to have my car serviced tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

make an appointment: hẹn lịch

have something done: nhờ ai đó làm gì hộ

Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?


Câu 1509:

A great ______ of people go to different places to enjoy their holidays.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. part: bộ phận

B. majority: đa số

C. mass: số lượng lớn

D. number: số lượng

Cụm từ a great number of = a mass of: một số lượng lớn

Dịch nghĩa: Rất nhiều người đi đến những địa điểm khác nhau để tận hưởng kì nghỉ của họ.


Câu 1510:

We're not ready yet, we are going to have to ______ the meeting until next week.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. take off: cởi ra

B. put off: trì hoãn

C. take on: tuyển dụng

D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu

Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau.


Câu 1511:

I am late because my alarm clock didn't _______ this morning.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. come on: tiếp tục

B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng 

C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu

D. turn on: bật lên

Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay.


Câu 1512:

With a ________ of satisfaction on his face, Keith received his degree from the  principal.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A là đúng vì có cụm từ: “A glow of satisfaction” sự mãn nguyện, hài lòng.

A. glow: Nét ứng đỏ

B. beam: vẻ tươi cười, rạng rỡ

C. ray: tia

D. shine: Nét rạng rỡ

Có cụm từ a glow of satisfaction: sự mãn nguyện, hài lòng

Dịch nghĩa: Với một sự mãn nguyện thể hiện trên khuôn mặt, Keith nhận lấy tấm bằng từ thầy hiệu trưởng.


Câu 1513:

Marie Curie, ______, was awarded a Nobel Prize for her work.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

Mệnh đề quan hệ, để thay thế cho danh từ chỉ người, ở đây là the scientist ta dùng đại từ quan hệ who.

A thiếu đại từ quan hệ

B sai do nếu dùng whose thì ngay phía sau phải có một vị ngữ cho scientific discovery of radium.

C sai do đằng sau ở Question gốc đã có động từ làm vị ngữ rồi nên ta chỉ cần điền mệnh đề bổ sung.

Dịch nghĩa: Marie Curie, nhà khoa học mà phát hiện ra radium, được giải thưởng Nobel nhờ công trình của bà.

Câu 1514:

I succeeded in my job through sheer hard ________.    

Xem đáp án

Đáp án A

A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ

B. labour: (n) lao động

C. industry: (n) công nghiệp

D. effort: (r1) nỗ lực

sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)

Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.


Câu 1515:

We're very busy this week. Can you work ___________?

Xem đáp án

Đáp án C

A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao

C: do/ work overtime: làm tăng ca

Không dùng B. supplementary time và D. double time

Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca không?


Câu 1516:

Catherine works for a/an ________ engineering company.
Xem đáp án

Đáp án D

A. main (adj) chính, chủ đạo

B. forefront: (n) vai trò tiên phong, đứng đầu

C. outgoing: (adj) cởi mở

D. leading: (adj) co vai trò tiên phong, dẫn đầu, đứng hàng đầu

Ở Question này ta cần điền một tính từ bổ sung cho company, đáp án B (danh từ) bị loại. Tuy nhiên, khi dịch nghĩa, chỉ có D phù hợp.

Dịch nghĩa: Catherine làm việc cho một công ty kĩ thuật hàng đầu.


Câu 1517:

I can't tell Peter and Paul apart; they are _______ twins.

Xem đáp án

Đáp án D

A. similar (adj) tương tự

B. alike: (adj) rất giống nhau (alike không đứng trước danh từ)

C. resemblance: (n) sự giống nhau

D. identical: (adj) giống y hệt nhau

Cần điền tính từ đứng trước danh từ twins nên B và C bị loại. Vì “không thể phân biệt được” nên ta dùng tính từ mang nghĩa mạnh hơn là identical.

Dịch nghĩa: Tôi không thể phân biệt được Peter và Paul, họ là anh em sinh đối giống y hệt nhau.


Câu 1518:

We are looking  ______ to receiving a prompt reply to our letter.

Xem đáp án
Đáp án C
Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi.

Câu 1519:

I'm thinking of changing my job because there are few _____ of promotion.

Xem đáp án
Đáp án C
A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)
B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)
C. chances: (n) khả năng, cơ hội
D. sources: (n) nguồn
Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.
Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.
Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.

Câu 1520:

Bill has a real ______ for looking after handicapped children.

Xem đáp án

Đáp án D

A. career (n) sự nghiệp

B. post: (n) chỗ làm, cột

C. inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng

D. vocation: (n) thiên hướng

Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho

Inspiration không dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration.

Các đáp án A và B không hợp nghĩa và không đi kèm với từ for phía sau.

Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật.


Câu 1521:

The death of Tran Lap, the leader of a Vietnamese famous rock band called Buc Tuong, is a great ________ to his fans.
Xem đáp án
Đáp án B
Giải thích:
A. losing: dang V_ing của lose
B. loss (n) sự mất mát
c. lose (v) làm mất
D. lost: dạng quá khứ của lose
Sau a nên ta cần diễn một danh từ, chỉ có B là danh từ trong 4 phương án.
Dịch nghĩa: Sự ra đi của Trần Lập, đội trường của ban nhạc Rock Việt tên Bức Tường, là một sự mất mát lớn với người hâm mộ.

Câu 1522:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

John ______ taking the money, but nobody believed him.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. deny Ving: phủ nhận B. apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì làm gì

C. refuse to V: từ chối D. warn sb about/against sb/sth: cảnh báo

Tạm dịch: John phủ nhận là đã lấy tiền, nhưng không ai tin anh tA.

Đáp án: A


Câu 1523:

The director deputy ______ the responsibility for organizing meetings and conferences.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ đi với “responsibility”

Giải thích: take the resposibility for: chịu trách nhiệm cái gì

Tạm dịch: Phó giám đốc chịu trách nhiệm tổ chức các cuộc họp và hội nghị.

Đáp án: C


Câu 1524:

Some candidates failed the oral exam because thay didn’t have enough ______ .

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. confidence (n): sự tự tin B. confidentially (adv): một cách bí mật

C. confident (adj): tự tin D. confidential (adj): kín, bí mật

enough + danh từ: đủ cái gì

Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.

Đáp án: A


Câu 1525:

The viewers ______ to his suggestion with a big clap.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. response (n): sự đáp lại, sự hưởng ứng B. responded (V-ed): đáp lại, hưởng ứng

C. responsive (adj): (thuộc) đáp lại D. respondent (adj): trả lời, đáp lại

Sau chủ ngữ “the viewers” cần động từ

Tạm dịch: Những người xem đã hưởng ứng đề nghị của anh ấy với một tràng pháo tay lớn.

Đáp án: B


Câu 1526:

Mr. Kane finds it hard to ______ friendly relations with his thoughtless neighbors.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự B. maintain (v): duy trì

C. sacrifice (v): hi sinh D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước

Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.

Đáp án: B


Câu 1527:

Mr. Smith is a _________ person. If he says he will do something, you know that he will do

Xem đáp án
Dependent (adj) phụ thuộc
Independent (adj) độc lập
Depending : đang phụ thuộc
Dependable (adj) đáng tin cậy
=> Đáp án D
Tạm dịch: Ông Smith là 1 người đàn ông đáng tin cậy. Nếu ông ấy nói sẽ làm điều gì đó, bạn biết đấy, ông ấy chắc chẳn sẽ làm
Chọn D

Câu 1528:

_________ school fees helps many poor students have more chances to attend university
Xem đáp án
Slowing: làm chậm lại
Reducing + N : giảm cái gì ( ngoại động từ)
Declining :giảm (nội động từ )=> không có tân ngữ
Dropping: giảm (nội động từ ) => không có tân ngữ
Tạm dịch: Giảm học phí giúp cho nhiều học sinh nghèo có cơ hội được học đại học.
=> Đáp án B

Câu 1529:

The player’s protests _________ no difference to the referee's decision at all.

Xem đáp án
Có cấu trúc “ make no difference”: không làm thay đổi
Tạm dịch: Các cuộc biểu tình của các cầu thủ không làm thay đổi quyết định của trọng tài
=> Đáp án B

Câu 1530:

The job requires certain _________. You have to be good at operating computers and dealing with people.

Xem đáp án
Bằng cấp
Kiến thức
Kĩ thuật
Kĩ năng
Tạm dịch: công việc đòi hỏi những kỹ năng nhất định. Bạn phải sử dụng máy tính và giao dịch với mọi người.
=> Đáp án D

Câu 1531:

It was ________ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

Xem đáp án
Quyết tâm
Quá chừng
Khá, tương đối
Thông thường
Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
=> Đáp án C

Câu 1532:

It’s a secret. Try not to let the cat out of the _________.
Xem đáp án
Thành ngữ “ let the cat out of the bag”: vô tình để lộ bí mật
Tạm dịch: Đó là 1 bí mật. Đừng vô tình để lộ ra.
=> Đáp án B

Câu 1533:

All applications to courses at tertiary institutions are made through UCAS, a central agency _______ UK universities and colleges of higher education.

Xem đáp án
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
stand for something (cụm động từ): đại diện cho cái gì
instead of (giới từ): thay vì
act on behalf of: làm việc thay mặt ai
representative of (danh từ): người đại diện của
Ở đây dùng cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ:
… a central agency which stands for UK UK universities and colleges …
= … a central agency standing for UK UK universities and colleges …
Tạm dịch: Tất cả đơn xin tham gia các khóa học tại các tổ chức đại học được thực hiện thông qua UCAS, một cơ quan trung ương đại diện cho các trường đại học và cao đẳng giáo dục đại học Vương quốc Anh.
Chọn A

Câu 1534:

Books are still a cheap _______ to get knowledge and entertainment.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau mạo từ “a” cần một danh từ ở dạng số ít.
mean (n): trung gian way (n): cách, phương pháp
method (n): phương pháp, cách thức measure (n): biện pháp
way to do something = method (of doing something): cách thức làm gì
Tạm dịch: Sách vẫn là một cách không tốn kém để có được kiến thức và giải trí.
Chọn B

Câu 1535:

Getting promotion also means getting more _______.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
promotion (n): thăng chức
responsibility (n): trách nhiệm ability (n): khả năng
advisability (n): tính chất khôn ngoan creativity (n): sự sáng tạo
Tạm dịch: Được thăng chức cũng có nghĩa là phải chịu nhiều trách nhiệm hơn.
Chọn A

Câu 1536:

Fire engines and ambulances have _______ over other traffic.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “have” cần một danh từ.
prior (adj): trước; ưu tiên
priority (n): sự ưu tiên (có vị trí quan trọng nhất trong một nhóm => nhấn mạnh sự quan trọng)
before (pre.): trước
precedence (n): sự ưu tiên (tình trạng một sự việc quan trọng hơn một việc khác do đó được giải quyết trước => nhấn mạnh thời gian)
Tạm dịch: Xe cứu hỏa và xe cứu thương được ưu tiên hơn các phương tiện giao thông khác.
Chọn B

Câu 1537:

After graduation, she found ______ with a local travel company in Ninh Binh.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
career (n): sự nghiệp workplace (n): nơi làm việc
service (n): dịch vụ employment (n): việc làm được trả lương
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy tìm được việc làm tại một công ty du lịch địa phương ở Ninh Bình.
Chọn D

Câu 1538:

They exchanged letters for 15 years, but they never _______ met in person.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

truly (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì là đúng) 

actually (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì đã xảy ra trên thực tế) 

positively (adv): thực sự (nhấn mạnh tính đúng đắn của một tuyên bố, đặc biệt là khi nó gây bất ngờ hoặc trái với những tuyên bố trước đó) 

genuinely (adv): thật (nhấn mạnh cái gì là thật, không phải giả) 

Tạm dịch: Họ đã trao đổi thư từ 15 năm rồi, nhưng họ chưa bao giờ thực sự gặp nhau. 

Chọn B 


Câu 1539:

In order to _______ your goals, you need to invest the maximum amount of time, effort and energy in your studies.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
manage (v): xoay sở achieve (v): đạt được
catch (v): bắt được establish (v): thiết lập
Tạm dịch: Để đạt được mục tiêu của mình, bạn cần đầu tư tối đa thời gian, công sức và năng lượng cho việc học.
Chọn B

Câu 1540:

Peter _______ opened the door of cellar, wondering what he might find.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Trước động từ “opened” cần một trạng từ. 

cautious (adj): thận trọng, cẩn thận

cautiously (adv): thận trọng, cẩn thận 

Không có hai từ “cautional” và “cautionally”. 

Tạm dịch: Peter cẩn thận mở cánh cửa hầm, tự hỏi mình có thể tìm thấy gì. 

Chọn B 


Câu 1541:

Although they tried to hide it, it was _______ that they didn’t like their unwelcome guest.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

foolish (adj): khờ dại basic (adj): cơ bản 

obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên vigorous (adj): sôi nổi, mạnh mẽ 

Tạm dịch: Mặc dù họ đã cố gắng che giấu điều đó, nhưng rõ ràng là họ không thích vị khách không mời mà đến. 

Chọn C 


Câu 1542:

Larry was so _______ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

absorbed (in something/somebody) (adj): miệt mài, say mê 

tobe attracted by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn 

tobe drawn by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn 

tobe obliged by something: bắt buộc 

Tạm dịch: Larry mải mê với cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất việc bữa tối của anh đang nấu trong lò nướng. 

Chọn A 


Câu 1543:

People should _______ green lifestyle to help conserve the natural resources.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

adopt (v) = to start to use a particular method or to show a particular attitude towards somebody/something: bắt đầu thực hiện 

adapt (v) = to change something in order to make it suitable for a new use or situation: thay đổi 

adjoin (v) = to be next to or joined to something: liền kề, thêm vào 

adjust (v) = to change something slightly to make it more suitable for a new set of conditions or to make it work better: điều chỉnh 

Tạm dịch: Chúng ta nên bắt đầu thực hiện lối sống xanh để giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

Chọn A 


Câu 1544:

“Don’t _______ to phone Mrs. Whiteman. I’ve already talked to her about the upcoming meeting held by the board of directors.”, said Mary.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

concern + V-ing: liên quan đến mention + V-ing: đề cập đến 

mind + V-ing: ngại, phiền lòng bother + to V: làm phiền 

Tạm dịch: Mary nói “Đừng ngại khi gọi cho bà Whiteman, tôi đã nói với bà ấy về cuộc họp sắp tới được ban giám đốc tổ chức.” 

Chọn D 


Câu 1545:

I am interested in___ for the position of chief financial officer which was advertised in yesterday’s Daily Post.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

apply for (v): nộp hồ sơ, ứng tuyển 

request sth (v): yêu cầu 

ask for (v) = to say that you want to speak to somebody or be directed to a place: yêu cầu 

demand sth (v): yêu cầu, có nhu cầu 

Tạm dịch: Tôi quan tâm ứng tuyển vị trí giám đốc tài chính được quảng cáo trên Daily Post hôm qua. 

Chọn B 


Câu 1546:

Would you mind _______ these plates a wipe before putting them in the cupboard?

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: give sth a wipe: lau chùi, chà xát 

Tạm dịch: Bạn làm ơn lau chùi những chiếc đĩa này trước khi đặt lên tủ bát được không? 

Chọn D 


Câu 1547:

Women are supposed to have a longer _______ than men.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: life expectancy (n.phr): tuổi thọ 

Tạm dịch: Phụ nữ được cho rằng có tuổi thọ cao hơn đàn ông. 

Chọn D 


Câu 1548:

Sometimes people just focus on the _______ benefits without thinking of the environmental risks of certain economic activities.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

short-lived (a): ngắn ngủi immediate (a): tức thời 

long-term (a): dài hạn potential (a): tiềm năng 

Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định. 

Chọn B 


Câu 1549:

We are all too _______ of traditions in our modern world, but they can have a very strong impact on us.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

dismiss (v): sa thải 

dismissal (n): sự sa thải 

dismissive (adj): khinh thường 

Công thức: S + be + too + adj 

Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta. 

Chọn B 


Câu 1550:

John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently. 

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

feel + adj: cảm thấy như thế nào 

irritate (v): chọc tức ai đó irritation (n): sự tức giận 

irritably (adv): một cách tức giận irritable (adj): tức giận 

Tạm dịch: John đang cảm thấy tức giận vì anh ấy đã không ngủ đủ giấc gần đây. 

Chọn D 


Câu 1551:

Sue would suffer obesity if she couldn’t control her ________ overeating.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. compulsive (adj): khó kiểm soát/khó dừng (liên tục) 

B. disastrous (adj): thảm khốc 

C. exhaustive (adj): thấu đáo, toàn diện 

D. unbearable (adj): không thể chịu nổi 

Tạm dịch: Sue sẽ bị béo phì nếu cô ấy không thể kiểm soát được chứng ăn quá mức liên tục của mình. 

Chọn A


Câu 1552:

It’s considered _______ to interrupt others while they are talking.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. arrogant (adj): kiêu căng B. impolite (adj): bất lịch sự 

C. helpful (adj): có ích D. distrustful (adj): hay ngờ vực 

Tạm dịch: Ngắt lời người khác khi họ đang nói chuyện được xem là bất lịch sự. 

Chọn B 


Câu 1553:

It’s me who is at ________, so I’ll pay for the damage.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: at fault = be responsible for sth + V–ing: có trách nhiệm về cái gì/làm gì 

Tạm dịch: Tôi là người ở chịu trách nhiệm, vì vậy tôi sẽ trả tiền cho thiệt hại. 

Chọn D 


Câu 1554:

During our holiday, we were so lucky to stay in a room with a good ______ of the sea.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. view (n): tầm nhìn từ một ví trị nhất định (thường là cảnh đẹp) 

B. look (n): hành động nhìn, vẻ ngoài, biểu cảm 

C. sight (n): khả năng nhìn, khoảng cách có thể nhìn thấy, tất cả những gì bạn thấy 

D. vision (n): khả năng nhìn, ý tưởng, khả năng nhìn xa trông rộng vào tương lai 

Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã rất may mắn khi ở trong một căn phòng có tầm nhìn đẹp ra biển. 

Chọn A 


Câu 1555:

Tony’s parents check his Facebook account every day, he hates being under ________ all the time.
Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

under scrutiny: bị kiểm tra kĩ càng under attack: bị tấn công, chỉ trích 

under pressure: bị áp lực under control: bị kiểm soát, trong tầm kiểm soát 

Tạm dịch: Cha mẹ Tony kiểm tra tài khoản Facebook của anh ấy mỗi ngày, anh ấy ghét lúc nào cũng bị kiểm soát như vậy. 

Chọn D 


Câu 1556:

With so much ______, I’m lucky to be in work.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Trước từ cần điền dùng từ “much”, nên nó phải là một danh từ không đếm được. 

employee (n): nhân viên employer (n): ông chủ 

employment (n): việc làm, sự có việc làm unemployment (n): sự thất nghiệp 

Tạm dịch: Trong tình trạng thất nghiệp phổ biến này, tôi rất may mắn đã tìm được một công việc. 

Chọn D 


Câu 1557:

The shop assistant is ready to ______ me a helping hand. She was very nice.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai 

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. 

Chọn D 


Câu 1558:

When I came, the salesperson was ______ to the customers how to use a new kind of washing machines
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì 

(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng 

(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần 

(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì 

Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới. 

Chọn A 


Câu 1559:

One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

available (adj): có sẵn, sẵn sàng capable (adj): có khả năng 

acceptable (adj): có thể chấp nhận được accessible (adj): có thể tiếp cận được 

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. 

Chọn A 


Câu 1560:

You should read this novel. It has been _______ recommended by all the critics.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

deeply (= very) (adv): sâu sắc fully (= completely) (adv): hoàn toàn 

highly (= very) (adv): tốt, cao, với ý ca ngợi truly (adv): thực sự 

Tạm dịch: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết này. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình. 

Chọn C 


Câu 1561:

I haven’t had an accident but I’ve had a number of _______ shaves.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc 

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc. 

Chọn C 


Câu 1562:

I found the lecture about environment very ______ .

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau trạng từ “very” cần một tính từ. 

inform (v): thông báo informative (adj): giàu thông tin 

informational (adj): cụ thể, chi tiết informant (n): người cung cấp tin tức 

Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin. 

Chọn B


Câu 1563:

It is stated that we are now in the first stages of a battle for the ______ of life on the earth.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): đặt chỗ trước 

sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự thanh lọc 

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất. 

Chọn C 


Câu 1564:

Tony and Toby have a lot in ________ with each other.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

have something in common (with somebody): có điểm chung 

competition (n): cuộc thi 

regard (n): sự quan tâm 

similar (adj): tương tự 

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. 

Chọn A 


Câu 1565:

She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

file (v): nộp make (v): làm (bánh,…) 

do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ) answer (v): trả lời 

do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ 

Tạm dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo. 

Chọn C 


Câu 1566:

The taxi was so late reaching the airport that I ______ missed the plane.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

almost (v): gần như, hầu như rarely (adv): hiếm khi 

immediately (adv): ngay lập tức entirely (adv): toàn bộ 

Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. 

Chọn A 


Câu 1567:

The water is __________. You can’t drink it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất gây ô nhiễm 

polluted (a): bị ô nhiễm polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm 

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2 

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó. 

Chọn C 


Câu 1568:

His illness made him _______ of concentration.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard. 

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc. 

incapable + of (a): không có khả năng 

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless) 

powerless to do somethinf = completely unable to do something 

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung. 

Chọn C 


Câu 1569:

They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.

Xem đáp án

Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ) 

Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận) 

Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận. 

Chọn D 


Câu 1570:

TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa: 

- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào 

- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth 

- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group 

- focus on (v): tập trung vào 

Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ. 

Chọn A 


Câu 1571:

Darren _______ deleted three hours of homework with one click. 

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý 

briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn 

wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất 

enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình 

Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột. 

Chọn A 


Câu 1572:

Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ) 

Phân biệt: 

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things 

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing. 

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ. 

Chọn D 


Câu 1573:

This surface __________ rough but it __________ smooth.

Xem đáp án

Linking verbs: look, feel, appear, tase, smell,... + adj 

Tạm dịch: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp (sần sùi) nhưng chạm vào có cảm giác mềm mại. 

Chọn D 


Câu 1574:

This __________ dictionary includes a few animations.

Xem đáp án

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ. 

electronic (a): (thuộc về) điện tử 

=> electronic dictionary: từ điển điện tử 

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à? 

Các phương án khác: 

electricity (n): điện 

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity 

- an electric motor 

- an electric light/guitar, etc. 

- an electric current/charge 

- an electric generator 

- an electric plug/socket/switch 

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity 

- an electrical fault in the engine 

- electrical equipment/appliances 

- electrical power/energy

Chọn C 

Câu 1575:

His __________ of safety regulations really can’t be ignored any longer.

Xem đáp án

inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý 

- The accident was the result of a moment's inattention. 

- One moment of inattention when driving could be fatal. 

disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến 

disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it 

- She shows a total disregard for other people's feelings. 

- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment. 

carelessness (n): sự bất cẩn 

unfamiliarity (n): sự không quen thuộc 

Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa. 

Chọn B


Câu 1576:

John will never buy you a drink – he’s far too _______.
Xem đáp án

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money 

=> synonym mean, stingy 

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable 

=> synonym obstinate, stubborn 

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset 

- a sensitive and highly-strung child 

- Their new horse is very highly strung. 

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry 

- I wish I had such easy-going parents! 

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt. 

Chọn A 


Câu 1577:

Fishing in the reservoir is ______ prohibited.

Xem đáp án

sorely /ˈsɔːli/ (adv): very much 

- She will be sorely missed. 

strictly (adv): một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng 

largely (adv): một cách rộng lớn 

highly (adv): cao 

Tạm dịch: Câu cá trong cái hồ này bị nghiêm cấm. 

Chọn B 


Câu 1578:

Has it been decided who is going to ______ the orchestra yet?

Xem đáp án

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ 

conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng 

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à? 

Các phương án khác: 

govern (v): cai quản 

handle (v): xử lý 

guide (v): hướng dẫn 

Chọn C 

Câu 1579:

The shop assistant is ready to _______ me a helping hand. She is very nice.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Lend somebody a hand = help: giúp một tay

Dịch nghĩa: Người bán hàng sẵn sàng giúp tôi một tay. Cô ấy rất tốt.


Câu 1580:

You have to take the full course of your antibiotics even if you feel better, _____ your illness will simply return.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. Whereas: trong khi = while

B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)

C. So that: để

D. Otherwise: nếu không

Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.


Câu 1581:

_______ electric eels send a series of blips of electricity into the water around them and they can detect the pattern of electricity of the water changes.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. Every: mọi, mỗi (Khi dùng every + N thì động từ chia ở số ít, nhưng Question này từ send không thêm “s” nghĩa là đang ở dạng số nhiều nên không chọn every.

B. Thường dùng each of thay vì of each, và cũng chia ở số ít như every.

c. All: tất cả

D. All of thì theo sau phải có mạo từ the hoặc tính từ sở hữu như my, your, his, ...

Dịch nghĩa: Tất cả cá chình điện đều phát ra một loạt các đốm sáng điện vào nguồn nước xung quanh và chúng có thể phát hiện dòng nước thay đổi khi điện thay đổi.


Câu 1582:

When I was turning out my cupboard I __________ this photograph of my uncle.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. come over: trải qua

B. come round: (visit - thăm)

C. come across: tình cờ gặp

D. come into: gặp phải (rắc rối, phàn nàn,. . .)

Dịch nghĩa: Khi tôi mở tủ, tôi tình cờ thấy ảnh của chú tôi.

Câu 1583:

I need to  ________ from work and take a holiday.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. go away: đi ra

B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi

C. không có cụm relax on

D. run on: tiếp tục kéo dài

Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến.


Câu 1584:

I succeeded in my job through sheer hard ________.    

Xem đáp án

Đáp án A

A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ

B. labour: (n) lao động

C. industry: (n) công nghiệp

D. effort: (r1) nỗ lực

sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)

Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.


Câu 1585:

We're very busy this week. Can you work ___________?

Xem đáp án

Đáp án C

A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao

C: do/ work overtime: làm tăng ca

Không dùng B. supplementary time và D. double time

Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca không?


Câu 1586:

Catherine works for a/an ________ engineering company.

Xem đáp án

Đáp án D

A. main (adj) chính, chủ đạo

B. forefront: (n) vai trò tiên phong, đứng đầu

C. outgoing: (adj) cởi mở

D. leading: (adj) co vai trò tiên phong, dẫn đầu, đứng hàng đầu

Ở câu này ta cần điền một tính từ bổ sung cho company, đáp án B (danh từ) bị loại. Tuy nhiên, khi dịch nghĩa, chỉ có D phù hợp.

Dịch nghĩa: Catherine làm việc cho một công ty kĩ thuật hàng đầu.


Câu 1587:

I can't tell Peter and Paul apart; they are _______ twins.

Xem đáp án

Đáp án D

A. similar (adj) tương tự

B. alike: (adj) rất giống nhau (alike không đứng trước danh từ)

C. resemblance: (n) sự giống nhau

D. identical: (adj) giống y hệt nhau

Cần điền tính từ đứng trước danh từ twins nên B và C bị loại. Vì “không thể phân biệt được” nên ta dùng tính từ mang nghĩa mạnh hơn là identical.

Dịch nghĩa: Tôi không thể phân biệt được Peter và Paul, họ là anh em sinh đối giống y hệt nhau.


Câu 1588:

We are looking ______ to receiving a prompt reply to our letter.

Xem đáp án

 Đáp án C

Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi.


Câu 1589:

I'm thinking of changing my job because there are few _____ of promotion.

Xem đáp án

Đáp án C

A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)

B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)

C. chances: (n) khả năng, cơ hội

D. sources: (n) nguồn

Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.

Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.

Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.


Câu 1590:

Bill has a real ______ for looking after handicapped children.

Xem đáp án

Đáp án D

A. career (n) sự nghiệp

B. post: (n) chỗ làm, cột

C. inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng

D. vocation: (n) thiên hướng

Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho

Inspiration không dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration.

Các đáp án A và B không hợp nghĩa và không đi kèm với từ for phía sau.

Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật.


Câu 1591:

The death of Tran Lap, the leader of a Vietnamese famous rock band called Buc Tuong, is a great  ________ to his fans.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. losing: dang V_ing của lose

B. loss (n) sự mất mát

c. lose (v) làm mất

D. lost: dạng quá khứ của lose

Sau a nên ta cần diễn một danh từ, chỉ có B là danh từ trong 4 phương án.

Dịch nghĩa: Sự ra đi của Trần Lập, đội trường của ban nhạc Rock Việt tên Bức Tường, là một sự mất mát lớn với người hâm mộ.


Câu 1592:

I ________ an old friend of mine in the street this morning. We haven't seen  Each other for ages.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. run into: tình cờ bắt gặp

B. run out: được sử dụng hết

C. come over: vượt qua

D. come round: tỉnh lại

Dịch nghĩa: Tôi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên đường, chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi.


Câu 1593:

Tom is _____ with his teacher because he didn't do any assignments.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. to be in danger: đang trong nguy hiểm

B. to be in the dark about: không biết gì về

C. to be in-hot water: gặp rắc rối

D. to be under control: dưới sự kiểm soát, điều khiển

Dịch nghĩa: Tom đang gặp rắc rối với giáo viên vì anh ta không làm bài về nhà.


Câu 1594:

The government is building a nuclear power ________ not far from here.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch nghĩa: Chính phủ đang xây dựng một nhà máy điện hạt nhân cách đây không xa.

A. works (n) công trình

B. factory (n) nhà máy

C. station: (n) trạm

D. industry: (n) công nghiệp

Có cụm từ Power station: trạm điện, nhà máy điện

Câu 1595:

I'm sorry I snapped at you like that, but I'm in a bad ________.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.

A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc

B. mood: (n) tâm trạng

C. mentality: (n) tinh thần

D. manner: (11) cách thức, thái độ

Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ


Câu 1596:

I ________ you don't make as much profit this year!

Xem đáp án

Đáp án C

A. assure (v) đoán chắc là

Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something

Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...

B. challenge: (n, v) thách thức

C. bet: (v) nghĩ chắc là

Cấu trúc: bet (somebody) (that)

[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]

D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là

Hiếm khi dùng hai phủ định doubtdon’t make trong cùng một câu.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.


Câu 1597:

Could you _______ a moment while I see if Peter is in his office?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai

C. hold on: chờ

D. stand on: đứng lên

Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không?


Câu 1598:

For me, the film didn't  ________ all the enthusiastic publicity it received.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước

Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi.


Câu 1599:

Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examinations
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện

B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện

C. electrified (adj) bị điện hóa

D. electronic (adj) thuộc về điện tử

Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra.


Câu 1600:

Lan: "She seems ______ for the job". - Hoa: "Yes. Everybody thinks she's perfectly suited for it."

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. ready-made: chuẩn bị sẵn

B. home-made: làm tại nhà

C. tailor-made: rất phù hợp

D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có.

Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.

Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp.


Câu 1601:

You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents delightedly. Don’t ______.
Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: on the spot: ngay lập tức 

Tạm dịch: Tôi không thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức được; tôi phải suy nghĩ về nó trong vài ngày. 

Chọn D


Câu 1602:

New machinery has enhanced the company’s productivity and ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: do sport: tập thể dục thể thao 

Tạm dịch: Tôi tập thể dục thể thao để giữ dáng chứ không phải vì tôi thích nó. 

Chọn C 


Câu 1603:

I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.

Xem đáp án

Kiến thức: Idioms 

Giải thích: 

A. pull my leg: lừa 

B. look gift horse in the mouth: chê bai hoặc từ chối 

C. buy it through the nose: phải trả giá quá đắt cho một cái gì không đáng 

D. take it for granted: coi nó là hiển nhiên, có sẵn 

Tạm dịch: Bạn nên nhận chiếc điện thoại Nokia từ bố mẹ như món quà sinh nhật 16 tuổi một cách thật vui vẻ. Đừng từ chối nó. 

Chọn B


Câu 1604:

I ______ sport to keep fit, not because I like it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. competitiveness (n): tính cạnh tranh B. competitive (a): cạnh tranh 

C. competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ D. competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi 

Vì trước liên từ "and" là danh từ "productivity" nên chỗ trống cũng cần một danh từ. 

Tạm dịch: Máy móc mới đã nâng cao năng suất và tính cạnh tranh của công ty. 

Chọn A 


Câu 1605:

With very high price of oil, people have to ______ on petrol.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

Sau động từ “have to” ta cần điền 1 động từ nguyên thể 

A. economy (n): kinh tế B. economize (v): tiết kiệm 

C. economic (adj): thuộc về kinh tế D. economically (adv): một cách tiết kiệm 

Tạm dịch: Với giá dầu rất cao, mọi người phải tiết kiệm xăng dầu. 

Chọn B 


Câu 1606:

The workers hope there will be a peaceful ______ to the new system.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. transmission (n): sự truyền, phát B. transition (n): sự chuyển tiếp, sự quá độ 

C. transaction (n): sự giao dịch D. transformation (n): sự chuyển đổi hình thức 

Tạm dịch: Những công nhân hi vọng sẽ có một sự chuyển tiếp hòa bình ổn thỏa sang hệ thống mới. 

Chọn B 


Câu 1607:

It used to be a small town, where people ______ fishing for a living.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: Cụm từ “do (something) for a living”: làm gì đó để kiếm sống 

Tạm dịch: Nó đã từng là một thị trấn nhỏ, nơi mà mọi người làm nghề đánh cá để kiếm sống. 

Chọn B 


Câu 1608:

Betty knows she needs exercise, but finds going to the gym a ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. job (n): công việc B. task (n): nhiệm vụ 

C. work (n): việc D. chore (n): việc nhàm chán 

Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần tập thể dục, nhưng mà cô ấy thấy việc đến phòng tập là một việc nhàm chán. 

Chọn D 


Câu 1609:

We should ______ with the difficulties we were confronted with rather than sitting still and complaining.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. acquaint somebody/ yourself with something: khiến ai đó làm quen, biết với cái gì 

B. contend with something/ somebody: đấu tranh, cố gắng giải quyết 

C. comply with something: tuân theo cái gì 

D. accord with something: thống nhất, hòa hợp với cái gì 

Tạm dịch: Chúng ta nên đấu tranh với những khó khăn mà chúng ta đã phải đối mặt hơn là ngồi đó và phàn nàn. 

Chọn B 


Câu 1610:

Martin was behind all the brilliant marketing schemes – he is really the ______ of the company.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. the brains [singular] = the most intelligent person in a particular group; the person who is responsible for thinking of and organizing something: người giỏi nhất/ người chịu trách nhiệm suy nghĩ và tổ chức (cái gì) 

B. head (n): cái đầu 

C. heart (n): trái tim 

D. backbones (n): xương sống 

Tạm dịch: Martin đã đứng đằng sau tất cả các kế hoạch tiếp thị tuyệt vời đó – anh ta thực sự là đầu não của cả công ty. 

Chọn A 


Câu 1611:

At first, it’s very difficult for the judge to identify the winner because the two runners seemed to cross the finishing line ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. chronologically (adv): theo trình tự thời gian 

B. respectively (adv): tương ứng 

C. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc 

D. spontaneously (adv): tự động, tự phát 

Tạm dịch: Lúc đầu, rất khó để giám khảo xác định người chiến thắng vì hai vận động viên dường như vượt qua vạch đích cùng một lúc. 

Chọn C 


Câu 1612:

The accident brought him to his _____ and made him stop drinking.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. awareness (n): nhận thức B. responsibilities (n): trách nhiệm 

C. duties (n): nhiệm vụ D. senses (n): giác quan, cảm giác 

Tạm dịch: Vụ tai nạn đã mang lại cho anh ta nhận thức và khiến anh ta dừng việc uống rượu. 

Chọn A 


Câu 1613:

_____ our own interests is one of the most important factors in choosing a job.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi 

C. Seek (v): tìm kiếm D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã 

Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc. 

Chọn A 


Câu 1614:

You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn B. safely (adv): an toàn 

C. safe (adj): an toàn D. unsafe (adj): không an toàn 

Trước danh từ “precautions” cần tính từ/ danh từ để tạo thành danh từ ghép. 

=> safety precautions: những biện pháp an toàn 

Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước khi vận hành nó. 

Chọn A 


Câu 1615:

The _____ of the palace in the water was very clear and dreamy.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. reflection (n): sự phản chiếu B. shadow (n): bóng, bóng tối, bóng râm 

C. shade (n): bóng tối, bóng đen D. sight (n): khả năng nhìn, thị lực 

Tạm dịch: Hình ảnh phản chiếu của cung điện trong nước rất trong và mộng mơ. 

Chọn A 


Câu 1616:

In today’s paper, it _____ that the Vietnam’s national examination for high school students will take palce from June 24th to 27th.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. express (v): bày tỏ, biểu lộ B. admit (v): nhận vào, thừa nhận 

C. say (v): tuyên bố, nói D. propose (v): đề nghị, đề xuất 

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, bài báo nói rằng kỳ thi cấp quốc gia của Việt Nam dành cho học sinh trung học sẽ diễn ra từ ngày 24 đến 27 tháng 6. 

Chọn C 


Câu 1617:

Although David was ______ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the household chores.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. exhaust (v): làm kiệt quệ, làm cạn B. exhaustively (adv): thấu đáo, tường tận 

C. exhaustion (n): tình trạng kiệt quệ D. exhausted (adj): kiệt sức, mệt lử 

Dấu hiệu: sau động từ “was” cần một tính từ. 

Tạm dịch: Mặc dù David đã mệt lử sau một ngày làm việc tại văn phòng, nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp vợ làm việc nhà. 

Chọn D 


Câu 1618:

Patients at highest ______ of complications can be detected based on artificial intelligence techniques.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. danger (n): sự nguy hiểm B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm 

C. chance (n): cơ hội D. threat (n): sự đe dọa 

=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ 

Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này. 

Chọn B 


Câu 1619:

The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid expansions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: driving force: động lực 

Tạm dịch: Ban quản lý mới thường mới được cho là động lực thúc đẩy công ty mở rộng nhanh chóng. 

Chọn A 


Câu 1620:

My uncle was ______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

A. fatally (adv): chí tử, một cách chết người B. heavily (adv): nặng nề 

C. deeply (adv): sâu xa, sâu sắc D. seriously (adv): nghiêm trọng, trầm trọng 

=> Cụm từ: seriously ill: ốm nặng 

Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định. 

Chọn D 


Câu 1621:

Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winner.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. plain (adj): bằng phẳng B. pale (adj): nhợt nhạt

C. mild (adj): dễ chịu D. calm (adj): bình tĩnh 

Tạm dịch: Ngoài ba tuần rất lạnh vào tháng Giêng, mùa đông này vẫn rất dễ chịu. 

Chọn C 


Câu 1622:

The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. tubes (n): tuýt B. pints (n): panh 

C. sticks (n): cái gậy D. quarts (n): bình một lít 

Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp trong siêu thị. 

Chọn A 


Câu 1623:

The city centre was quite a ______ away from my house. It takes me nearly an hour to drive there.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. distance (n): khoảng cách, tầm xa 

B. space (n): khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) 

C. length (n): chiều dài, độ dài 

D. journey (n): cuộc hành trình 

Tạm dịch: Trung tâm thành phố cách nhà tôi khá xa. Tôi phải mất gần một giờ để lái xe ở đó. 

Chọn A 


Câu 1624:

The equator is an ______ line that divides the earth into two.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. imagination (n): sức tượng tượng, trí tưởng tượng 

B. imaginative (adj): sáng tạo, có những ý mới mẻ 

C. imaginary (adj): thuộc về tưởng tượng, không có thực 

D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được 

Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai phần. 

Chọn C 


Câu 1625:

British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

A. chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt

B. salt and pepper: tóc trộn lẫn giữa màu tóc đen và tóc bạc 

C. here and there: đây đó 

D. cats and dogs: như trút nước => rain cats and dogs: mưa như trút nước 

=> Thành ngữ: be as different as chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn 

Tạm dịch: Người Anh và Úc có chung ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn. 

Chọn A 


Câu 1626:

The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. disarranged (adj): không được sắp xếp B. chaotic (adj): hỗn độn 

C. uncontrolled (adj): không kiểm soát D. famous (adj): nổi tiếng 

Tạm dịch: Tuần đầu tiên của lớp học ở trường đại học có một chút hỗn loạn vì nhiều sinh viên bị lạc, thay đổi lớp học hoặc đến sai địa điểm. 

Chọn B 


Câu 1627:

Mike accidentally broke the _______ stepping on it. He apologised to them for his carelessness.

Xem đáp án

Kiến thức: Đại từ nhân xưng 

Giải thích: 

a child: một đứa trẻ => children: những đứa trẻ 

Đại từ “it” thay cho danh từ số ít => toy 

Đại từ “them” thay cho danh từ số nhiều => children’s 

Tạm dịch: Mike đã vô tình giẫm lên đồ chơi của bọn trẻ khiến nó bị hỏng. Anh xin lỗi bọn trẻ vì sự bất cẩn của mình. 

Chọn A 


Câu 1628:

Tom went to the dentist to have his decayed tooth ______ as he couldn’t stand the toothache.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. relieve (v): cảm thấy bớt căng thẳng B. ruin (v): làm hư hỏng, suy nhược 

C. destroy (v): phá hủy D. extract (v): chiết xuất, nhổ ra 

Tạm dịch: Tom đã đến nha sĩ để nhổ răng sâu vì anh ta không thể chịu đựng cơn đau răng. 

Chọn D 


Câu 1629:

He looks for any excuse he can to blow off his _________ to do housework.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A commitment (n): cam kết B. obligation (n): nghĩa vụ 

C. assignment (n): công việc D. responsibility (n): trách nhiệm 

Tạm dịch: Anh ấy viện mọi lý do để trốn tránh nhiệm vụ làm việc nhà. 

Chọn D 


Câu 1630:

As John _________ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other careers.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

A. extremely (adv): cực kì B. utterly (adv): chắc chắn 

C. thoroughly (adv): rất nhiều D. totally (adv): hoàn toàn 

Động từ “enjoy” đi kèm trạng từ “thoroughly” 

Tạm dịch: Bởi vì John rất thích công tác nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể hình dung bản thân theo đuổi những sự nghiệp khác. 

Chọn C 


Câu 1631:

In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to ___________ independent lives.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. give (v): cho đi B. lead (v): dẫn đầu/ hướng đến 

C. take (v): lấy đi D. keep (v): giữ 

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều bố mẹ già muốn sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập. 

Chọn B 


Câu 1632:

Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện B. volunteer (n, v): tình nguyện viên 

C. volunteers (n): những tình nguyện viên D. voluntary (adj): tình nguyện 

Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó. 

Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình nguyện tại những vùng núi cao vào mùa hè. 

Chọn A 


Câu 1633:

Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in order to have children.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. repealed (v): bãi bỏ B. sacrificed (v): hi sinh 

C. abolished (v): bãi bỏ D. devoted (v): tận tụy 

Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp của mình để sinh con. 

Chọn B 


Câu 1634:

Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the ________ way.

Xem đáp án

Giải thích: 

A. long (adj): dài B. direct (adj): trực tiếp 

C. full (adj): đầy đủ D. hard (adj): khó khăn 

Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn làm bố mẹ rất khó, nhưng bạn sẽ không bao giờ thực sự hiểu được cho đến khi bạn trực tiếp trải qua nó. 

Chọn B 


Câu 1635:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

James is always good_________________________ as he’s so easy-going.

Xem đáp án

Chọn D

A. companion (n): bạn, người đồng hành

B. associate (n): bạn đồng nghiệp

C. company (n): bè bạn

D. partner (n): người cùng hợp tác

Tạm dịch: James luôn là người đồng hành dễ chịu, vì anh ấy rất cởi mở.


Câu 1636:

You should__________________ documents displaying personal information before you throw them away.

Xem đáp án

A. shred (v): phá huỷ

B. slice (v): thái

C. rip (v): làm rách

D. tear (v): xé

Tạm dịch: Bạn nên phá huỷ tài liệu lưu trữ thông tin cá nhân của mình trước khi vứt chúng đi.

Chọn A


Câu 1637:

Milan is_____________ for fashion and shopping.

Xem đáp án
A. prominent (adj): nổi trội
B. renowned (adj): nổi tiếng
C. notorious (adj): khét tiếng
D. distinguished (adj): kiệt xuất
Tạm dịch: Milan nổi tiếng với thời trang và mua sắm.
Chọn B

Câu 1638:

My friend lives in a (n)__________________ warehouse in a very fashionable part of town.

Xem đáp án

A. tranformed: thay đổi
B. altered: thay đổi
C. changed: thay đổi
D. converted: chuyển đôi (thường dùng với nhà)
Tạm dịch: Bạn tôi sống trong một căn nhà sửa lại từ nhà kho cũ ở một vùng rất thời thượng của thị trấn.

Chọn D


Câu 1639:

Ecology is the study of our________________ environment.

Xem đáp án
A. physical (adj): thuộc về vật lí
B. ordinary (adj): bình thường
C. normal (adj): bình thường
D. natural (adj): tự nhiên
Tạm dịch: Sinh thái học là môn nghiên cứu về môi trường tự nhiên.
Chọn D

Câu 1640:

There’s an art ______ on at the gallery in town that we really shouldn’t miss.
Xem đáp án

A. exhibition (n): triển lãm
B. showing (n): buổi cho xem
C. presentation (n): bài thuyết trình
D. screening (n): chiếu lên màn hình
Tạm dịch: Ở thị trấn đang có một buổi diễn lãm nghệ thuật mà chúng ta không nên bỏ lỡ.

Chọn A


Câu 1641:

In England, it is___________ to use a mobile phone when driving.

Xem đáp án
A. illegal (adj): phạm pháp
B. lawless (adj): không có luật pháp
C. criminal (n): tội phạm
D. banned (adj): bị cấm
Tạm dịch: Ở Anh, vừa lái xe vừa dùng điện thoại là phạm pháp.
Chọn A

Câu 1642:

Before you enter your card details, make sure it’s a _____________ website.

Xem đáp án
A. strong (adj): mạnh
B. secure (adj): đảm bảo
C. positive (adj): tích cực
D. reassured (adj): được đảm bảo
Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.
Chọn B

Câu 1643:

You should take regular breaks when using computers so that you don’t_____ your eyes.

Xem đáp án
A. injure (v): bị thương
B. hurt (v): làm đau
C. exert (v): ảnh hưởng
D. strain (v): làm căng, mệt mỏi
Tạm dịch: Hãy nghỉ thường xuyên khi dùng máy tính, để mắt cậu không bị mệt mỏi.
Chọn D

Câu 1644:

When you travel on the metro, you must be very______________________ about pickpockets.

Xem đáp án
A. sceptical (adj): hoài nghi
B. alert (adj): cảnh giác
C. cautious (adj): cẩn thận, chú ý
D. suspicious (adj): khả nghi
Tạm dịch: Khi di chuyển bằng tàu điện, hãy cẩn thận với bọn móc túi.
Chọn C

Câu 1645:

My little brother is so fashion__________________________ !

Xem đáp án
A. considerate (adj): ân cần, chu đáo
B. aware (adj): biết đến
C. thoughtful (adj): biết suy nghĩ, sâu sắc
D. conscious (adj): biết nhiều đến
Tạm dịch: Em trai tôi biết rất nhiều về thời trang.
Chọn D

Câu 1646:

You should be very_________ to your teachers for their help

Xem đáp án
considerate (adj): ân cần , chu đáo
thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may
gracious (adj): tử tế, tốt bụng
grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó
Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.
Chọn D

Câu 1647:

The judge said that he was __ by the high standards of performance by the riders.

Xem đáp án
A. excited (adj): hào hứng
B. impressed (adj): cảm thất ấn tượng về cái gì
C. interested (adj): hứng thú, quan tâm
D. imposed: áp đặt
Tạm dịch: Giám khảo đã rất ấn tượng về màn trình diễn của những người biểu diễn xiếc.
Chọn B

Câu 1648:

Be careful how you that jug; It will break very easily.

Xem đáp án

A. pour (v): đổ
B. operate (v): vận hành
C. handle (v): xử lí, cầm tay vào
D. employ (v): thuê người làm
Tạm dịch: Hãy cầm cái bình ấy cẩn thận nhé, nó dễ vỡ lắm đấy.

Chọn C


Câu 1649:

After driving for five hours, the driver pulled into________________________ for a rest.

Xem đáp án
A. round-about (n): giao điểm hoa thị
B. bypass (n): đường vòng
C. a lay-by (n): góc đỗ xe
D. a flyover (n): cầu chui
Tạm dịch: Sau 5 tiếng lái xe, tài xế ghé vào khu đỗ xe để nghỉ ngơi.
Chọn C

Câu 1650:

Last summer, we _________________to travel to Phu Quoc, which is considered the pearl island of Vietnam.

Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng

Don’t mind: không phiền

Suggest: gợi ý

Enjoy: thích

Decide: quyết định

Tạm dịch: Hè năm ngoái chúng tôi quyết định đi Phú Quốc, nơi được coi là hòn đảo ngọc của Việt Nam.

Chọn D


Câu 1651:

Sometimes at weekends, my father helps my mom with _____________ meals.

Xem đáp án
Kiến thức: cách kết hợp từ
Prepare meal: chuẩn bị bữa ăn
Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa ăn.
Chọn A

Câu 1652:

Some modern couples organize their marriage and work out the tasks and duties, which may gradually turn their marriage into a business or _________________ relationship.

Xem đáp án
Kiến thức: từ loại
Trước danh từ relationship cần tính từ => chọn D
Tạm dịch: Một vài cặp đôi hiện đại sắp xếp hôn nhân và thực hiện những nhiệm vụ, khiến cho cuộc hôn nhân dần trở thành một mối kinh doanh hay một mối quan hệ sắp đặt.
Chọn D

Câu 1653:

Those who do not exercise at all are more _________ to falling ill.

Xem đáp án
A. prone (adj): dễ mắc phải
B. open (adj): mở
C. immune (adj): miễn dịch
D. ready (adj): sẵn sàng
Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.
Chọn A

Câu 1654:

Email and instant messaging services have _________ global communication.

Xem đáp án
A. revolutionized (v): cách mạng hoá
B. revolutionary (adj): mang tính cách mạng
C. revolution (n): cuộc cách mạng
D. revolutionarily (adv)
Tạm dịch: Thư điện tử và tin nhắn tức thì đã cách mạng hoá cách thức liên lạc toàn cầu.
Chọn A

Câu 1655:

If people and businesses don’t go green, we will soon _________ our natural resources.

Xem đáp án
A. deplete (v): cạn kiệt
B. preserve (v): bảo quản
C. dispose (v): vứt bỏ
D. replenish (v): làm đầy
Tạm dịch: Nếu con người và các doanh nghiệp không chuyển sang hướng bảo vệ môi trường, chúng ta sẽ sớm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
Chọn A

Câu 1656:

Every household should be more careful in the way that they ________ of waste.

Xem đáp án
A. eliminate (v): loại bỏ
B. throw (v): vứt bỏ
C. disposal (n): sự vứt đi
D. dispose (v): vứt đi
Tạm dịch: Mỗi hộ gia đình đều nên xử lí rác thải cẩn thận hơn.
Chọn D

Câu 1657:

They eventually realize that reckless __________of the earth’s resources can lead only to eventual global disaster.

Xem đáp án
A. exploit (v): khai thác
B. exploitable (adj): khai thác được
C. exploitation (n): sự khai thác
D. exploitative (adj): mang tính khai thác
Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng nhận ra rằng khai thác tài nguyên trên trái đất một cách liều lĩnh chỉ có thể dẫn đến thảm hoạ toàn cầu.
Chọn C

Câu 1658:

The president _________ tribute to all the people who had supported him.

Xem đáp án
A. made (v): làm
B. paid (v): trả
C. gave (v): đưa cho
D. turned down (v): từ chối
Tạm dịch: Chủ tịch đã bày tỏ lòng biết ơn với tất cả những người đã ủng hộ ông.
Chọn B

Câu 1659:

The presenter started his speech with a few______________________ jokes to build rapport with the audience.

Xem đáp án

whole-hearted: hoàn toàn nhiệt tình
light-hearted: vui vẻ
soft-hearted: mềm lòng
kind-hearted: tốt bụng 

Tạm dịch: Người thuyết trình bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một vài câu chuyện vui vẻ để tạo ra mối tương tác với khán giả.

=>Chọn B

Câu 1660:

John cannot make a_______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Xem đáp án
Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)
Decisive: Adj
Decide: Verb
Decisively: Adverb
Decision: Noun
=>Chọn D

Câu 1661:

Up to now, they have not made a __________ whether they will go or not.     

Xem đáp án
A. decision (n): quyết định
B. decisive (adj): quyết đoán
C. decidedly (adv)
D. decide (v): quyết định
Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.
Chọn A

Câu 1662:

Sarah and I __________ reserved the rooms in the same hotel. She was really surprised to see me there.

Xem đáp án
A. deliberately (adv): có chủ đích
B. intentionally (adv): có ý định
C. coincidentally (adv): tình cờ
D. practically (adv): thực tế
Tạm dịch: Sarah và tôi tình cờ đặt phòng ở cùng một khách sạn. Cô ấy rất ngạc nhiên khi thấy tôi ở đó.
Chọn C

Câu 1663:

The mother __________ her little son. She gives him whatever he wants.

Xem đáp án
A. spoils (v): nuông chiều
B. damages (v): phá hoại
C. harms (v): làm hại
D. ruins (v): làm hỏng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.
Chọn A

Câu 1664:

Nobody tool any _____ of the warning and they went swimming in the contaminated water.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc với động từ “take”
Giải thích:

Take notice of N/ Ving: chú ý đến = pay attention to

Tạm dịch: Không một ai chú ý đến cảnh báo và họ đã bơi ở nguồn nước bị ô nhiễm.

Đáp án: D


Câu 1665:

His achievements were partly due to the ____ of his wife.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Assistance (n) sự giúp đỡ, trợ giúp
Assisted (v) được giúp đỡ, trợ giúp
Assist (v) giúp đỡ, trợ giúp
Assistant (n) trợ lý
Ngay sau “the “ + N và dựa vào ngữ cảnh của câu nên chọn đáp án A
Tạm dịch: Những thành tích anh ta đạt được một phần nhờ vào sự giúp đỡ của vợ anh ta.
Chọn A

Câu 1666:

Kathy is a very_______girl. She can make friends easily even though she is in a strange place.

Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

Shy (adj) xấu hổ

Polite (adj) lịch sự

Sociable (adj) thích giao tiếp, dễ hòa đồng

Unfriendly (adv) không thân thiện

Dựa vào văn cảnh thì chỉ có đáp án C đúng

Tạm dịch: Kathy là một cô gái rất dễ hòa đồng. Cô ấy có thể dễ dàng kết bạn mặc dù ở một nơi xa lạ.

Đáp án: C


Câu 1667:

The handwriting is completely_______. This note must have been written a long time ago. 

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

inedible (a): không ăn được

indelible (a): không thê gột sạch, không thể tẩy xóa

illegible (a): khó đọc (chữ viết...)

unfeasible (a): không thể thực hiện được

Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn không thể đọc được. Ghi chú này hẳn phải được viết từ lâu.

Chọn C 


Câu 1668:

- Daisy: “Are you ill? You look terrible!” - Liz: “Well, I am a bit ______. The doctor says I must rest.”

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
run-up (n): sự chạy lấy đà run-off (n): cuộc thi cuối cùng
run-out (n): phạt việt vị run-down (a): mệt mỏi, kiệt sức
Tạm dịch: - Daisy: “Bạn có bị ốm không? Trông bạn tệ quá!” - Liz: “A, tôi hơi kiệt sức. Bác sĩ nói tôi phải nghỉ ngơi.”
Chọn D

Câu 1669:

My mother often______our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for even the slightest one.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appreciate (v): đánh giá cao overlook (v): bỏ qua; lờ đi
avoid (v): tránh enjoy (v): thích, hưởng thụ
Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.
Chọn B

Câu 1670:

My parents lent me the money.__________, I couldn’t have afforded the trip.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: vì vậy Otherwise: nếu không thì
Only if: chỉ khi However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả cho chuyến đi.
Chọn B

Câu 1671:

Mr. Paulson has three daughters of________age, which concerns him much.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
married (adj): đã kết hôn marriageable (adj): đủ tuổi kết hôn
marry (v): kết hôn unmarried (adj): chưa lập gia đình, độc thân
Tạm dịch: Ông Paulson có ba cô con gái trong độ tuổi kết hôn, điều khiến ông bận tâm nhiều.
Chọn B

Câu 1672:

A lot of different conservation efforts have been made to save________species.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm available (adj): có sẵn
plant-eating: ăn thực vật contaminated (adj): bị ô nhiễm
Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn A

Câu 1673:

It is stated that we are now in the first stages of a battle for the______of life on the earth.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn C

Câu 1674:

My New Year’s________ this year is to spend less time on Facebook and more time on my schoolwork. But I’m not sure I will keep it.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A

Câu 1675:

The company allows some customers to buy goods on________and pay for them later.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
card (n): thẻ cheque (n): séc
credit (n): tín dụng cash (n): tiền mặt
on credit: bằng tín dụng
Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau.
Chọn C

Câu 1676:

His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very _______.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến
absent-minded (a): đãng trí
narrow-minded (a): hẹp hòi
kind-hearted (a): tốt bụng
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.
Chọn C

Câu 1677:

Although the ______ construction costs of environmentally friendly houses are very high, they are very economical in the long run.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
first (định từ, trạng từ): trước nhất, đầu tiên introductory (a): mở đầu
initial (a): đầu, đầu tiên opening (a): mở đầu; khai mạc
Ta có cụm “initial cost” (n): chi phí ban đầu
Tạm dịch: Mặc dù chi phí xây dựng ban đầu của những ngôi nhà thân thiện với môi trường là rất cao, nhưng về lâu dài chúng rất kinh tế.
Chọn C

Câu 1678:

Henry was a studious student. He needed no______ to work hard.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
encourage (v): khuyến khích, khích lệ
encouraged (encourage, encouraged, encouraged) (v): khuyến khích, khích lệ
encouragement (n): sự khuyến khích, sự khích lệ
encouraging (a): khích lệ, cổ vũ
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có từ chỉ số lượng “no”
Tạm dịch: Henry là một học sinh chăm học. Cậu không cần phải khuyến khích để học chăm chỉ.
Chọn C

Câu 1679:

Why don't you _____ these photos into your computer, because then you would have your own digital copies.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
change (v): thay đổi scan (v): quét, scan
put (v): để, đặt give (v): cho, tặng
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những bức ảnh này vào máy tính của mình, bởi vì sau đó bạn sẽ có bản sao kỹ thuật số của riêng mình.
Chọn B

Câu 1680:

He has been waiting for this letter for days, and at _________ it has come.

Xem đáp án
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C

Câu 1681:

If you are ______ of hearing, these hearing aids will be invaluable.

Xem đáp án
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: hard of hearing: kém tai, khó nghe
Tạm dịch: Nếu bạn bị kém tai, những trợ giúp nghe này sẽ là vô giá.
Chọn C

Câu 1682:

Jenny has an _______ command of Japanese cuisine
Xem đáp án
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: have an impressive command of sth: giỏi làm việc gì
Tạm dịch: Cô ấy làm món ăn Nhật rất giỏi
Chọn C

Câu 1683:

The way in which we work has _______ a complete transformation in the past decade.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. undercover (v): giấu giếm B. undertake (v): làm; cam đoan
C. undergo (v): trải qua D. underdo (v): làm ít
Cụm từ: undergo a transformation: thay đổi
Tạm dịch: Cách mà chúng tôi làm việc đã thay đổi hoàn toàn trong thập kỷ qua.
Chọn C

Câu 1684:

The government has made a big effort to tackle the two most important _______ issues of our country.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. society (n): xã hội B. socialize (v): xã hội hóa
C. sociable (adj): hòa đồng D. social (adj): thuộc xã hội
Trước danh từ “issues” cần tính từ.
Có cụm “ social issues” các vấn đề xã hội
Tạm dịch: Chính phủ đã nỗ lực rất lớn để giải quyết hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của nước ta.
Chọn C

Câu 1685:

Her classmates admire her so much because she has a clear ______ mind.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
analyze (v): phân tích analysis (n): sự phân tích
analytical (a): thuộc về phân tích, phép phân tích analytics (n): môn phân tích
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “mind” phía sau
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng.
Chọn C

Câu 1686:

My uncle left his job because he did not have _____ of promotion.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
vision (n): sự nhìn, hình ảnh prospect (n): triển vọng, hy vọng
scenario (n): viễn cảnh, kịch bản post (n): cột mốc, chức vụ
Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.
Chọn B

Câu 1687:

 I gave the waiter a $50 note and waited for my ______.
Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng change (n): tiền lẻ
cost (n): giá cả cash (n): tiền mặt
Tạm dịch: Tôi đã đưa cho người phục vụ một tờ tiền $50 và chờ tiền lẻ trả lại.
Chọn B

Câu 1688:

Jim usually looks happy, but today he has a long ______. He must have had a quarrel with his best friend.

Xem đáp án
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Ta có cụm “a long face”: mặt buồn thượt, chán nản, buồn xỉu
Tạm dịch: Jim thường trông rất vui vẻ, nhưng hôm nay anh ấy trông thật buồn. Anh hẳn đã cãi vã với người bạn thân nhất của mình.
Chọn A

Câu 1689:

Some food that are good ______ of nutrition include fruits, vegetables, and whole grains.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
origin (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên source (n): nguồn
resource (n): tài nguyên cause (n): nguyên nhân
Tạm dịch: Một số thực phẩm là nguồn dinh dưỡng tốt bao gồm trái cây, rau và ngũ cốc.
Chọn B

Câu 1690:

The _______________ dressed woman in the advertisement has a posed smile on her face.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích:

A. stylish (adj): diện B. stylishly (adv): một cách ăn diện 

C. stylistic (adj): thuộc văn phong D. stylistically (adv): theo văn phong 

Trước tính từ “dressed” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa. 

=> stylishly- dressed (adj): ăn mặc có phong cách/ thời thượng 

Tạm dịch: Người phụ nữ ăn mặc có phong cách trong quảng cáo nở một nụ cười. 

Chọn B 


Câu 1691:

Students can _________ a lot of information just by attending class and taking good notes of the lectures.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. absorb (v): hấp thụ, tiếp thu B. provide (v): cung cấp 

C. transmit (v): truyền D. read (v): đọc 

Tạm dịch: Các học sinh có thể tiếp thu rất nhiều thông tin chỉ qua việc lên lớp và ghi chép bài giảng tốt. 

Chọn A 


Câu 1692:

Make sure you __________________ us a visit when you are in town again.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: pay sb a visit: ghé thăm ai 

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ ghé thăm chúng tôi khi bạn trở về thị trấn lần nữa. 

Chọn C 


Câu 1693:

The play lasted two hours with a/an ________ of 15 minutes between part one and part two.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. interval (n): lúc nghỉ B. pause (n): sự tạm ngừng 

C. stop (n): sự dừng lại D. interruption (n): sự ngắt quãng 

Tạm dịch: Trò chơi diễn ra 2 tiếng với 15 phút nghỉ giữa phần 1 và phần 2. 

Chọn A 


Câu 1694:

When he went to Egypt, he knew ______________ no Arabic, but within 6 months he had become extremely fluent.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. entirely (adv): toàn bộ B. barely (adv): hiếm khi 

C. scarcely (adv): hiếm khi D. virtually (adv): hầu như, gần như 

Tạm dịch: Khi anh ấy tới Ai Cập, anh ấy gần như không biết chút tiếng Ả Rập nào, nhưng chỉ trong vòng 6 tháng, anh ấy đã trở nên cực kì thành thạo. 

Chọn D 


Câu 1695:

___________________ are that stock price will go up in the coming months.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. conditions (n): điều kiện B. opportunities (n): cơ hội

C. possibilities (n): khả năng D. chances (n): cơ hội 

Tạm dịch: Giá cổ phiếu có khả năng tăng trong những tháng tới. 

Chọn C 


Câu 1696:

Some people feel that television should give less ______ to sport.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: 

A. programmers (n): người lập trình B. coverage (n): tin tức sự kiện 

C. concern (n) (about sth): mối quan tâm D. involvement (n): sự liên quan 

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng truyền hình nên đưa ít tin tức về thể thao hơn. 

Chọn B 


Câu 1697:

I don't like John. His ________ complaints make me angry.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. continual (adj): liên tiếp nhưng có ngắt quãng B. continuous (adj): liên tục, không ngừng 

C. continuation (n): sự tiếp tục D. continuously (adv): một cách liên tục 

Trước danh từ “complaints” (những lời phàn nàn) cần 1 tính từ. 

Tạm dịch: Tôi không ưa John. Sự phàn nàn không ngừng của anh ấy khiến tôi rất bực. 

Chọn A 


Câu 1698:

Poor management brought the company to ________ of collapse.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: the brink of collapse: trên bờ vực phá sản 

Tạm dịch: Việc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản 

Chọn D 


Câu 1699:

The world's biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. prosperous (adj): thịnh vượng B. perfect (adj): hoàn hảo 

C. vulnerable (adj): dễ bị tổn thương D. remained (adj): vẫn còn 

Tạm dịch: Đa dạng sinh học của thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng thấy, khiến động vật hoang dã dễ bị tổn thương. 

Chọn C 


Câu 1700:

I caught _______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped. 

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: catch sight of sth/sb : bắt gặp 

Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử nằm dưới một cái cây, tim tôi đập loạn xạ. 

Chọn B 


Câu 1701:

The students' plan for a musical show to raise money for charity received _______ support from the school administrators.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. warm–hearted (adj): tốt bụng, giàu tình cảm B. light–hearted (adj): vui vẻ, vô tư 

C whole–hearted (adj): hào hiệp, đại lượng D. big–hearted (adj): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ 

Tạm dịch: Kế hoạch của một sinh viên cho một chương trình âm nhạc để quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện đã nhận được sự hỗ trợ toàn diện từ các quản trị viên trường học. 

Chọn C 


Câu 1702:

Only professionals can identify different ________ of natural light.

Xem đáp án

A. expansions (n): sự mở rộng B. extensions (n): sự kéo dài 
C. intensities (n): cường độ, sức mạnh D. weights (n): cân nặng, trọng lượng 
Tạm dịch: Chỉ những chuyên gia mới có thể xác định được cường độ của ánh sáng tự nhiên khác nhau. 
Chọn C  


Câu 1703:

If oil supplies run out in 2050 then we need to find ________ energy sources soon.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

A. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau 

B. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau 

C. altering (v_ing): thay đổi, đổi 

D. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác 

=> alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế 

Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm. 

Chọn D 


Câu 1704:

The ________ in my neighborhood are well cared by the authorities.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. disabilities (n): sự bất tài, sự bất lực, sự ốm yếu, tàn tật
B. unable (a): không có khả năng
C. disabled (a): khuyết tật
D. inability (n): sự không có năng lực, sự bất lực
the + adj => chỉ một tập hợp người (chỉ chung)
Tạm dịch: Người khuyết tật trong khu phố của tôi được chính quyền chăm sóc tốt.
Chọn C

Câu 1705:

As the drug took……………, the patient became quieter.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

A. force (n): lực lượng

  B. influence (n): ảnh hưởng, tác động 

C. effect (a): ảnh hưởng => take effect: bắt đầu có tác dụng, hiệu lực 

D. action (n): hành động => take action: hành động 

Tạm dịch: Khi thuốc bắt đầu có tác dụng, người bệnh trở nên yên lặng hơn. 

Chọn C 


Câu 1706:

Although he was…………... , he agreed to play tennis with me.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. exhaustive (adj): toàn diện, thấu đáo B. exhausting (adj): làm cho bị kiệt sức 

C. exhausted (adj): kiệt sức D. exhaustion (n): sự kiệt sức 

Sau động từ “was” dùng tính từ. 

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy bị kiệt sức, anh ấy vẫn đồng ý chơi tennis với tôi. 

Chọn C 


Câu 1707:

……………the weather forecast it will rain heavily later this morning.

Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ 

Giải thích: 

A. According to: theo như B. Due to: bởi vì (cái gì) 

C. On account of: bởi vì (cái gì) D. Because of: bởi vì (cái gì) 

Tạm dịch: Theo như dự báo thời tiết, trời sẽ mưa nhiều vào sáng nay. 

Chọn A 


Câu 1708:

He found…………. to answer all the questions within the time given.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc 

Giải thích: Cấu trúc: S + find + O + adj + to V: nhận thấy ... như thế nào để ... 

Tạm dịch: Anh ấy thấy việc trả lời tất cả Question hỏi trong khoảng thời gian cho phép là không thể. 

Chọn A 


Câu 1709:

He is a great sports ________. He rarely misses any sport games although he was busy.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. player (n): người chơi B. enthusiast (n): người nhiệt tình 
C. energy (n): năng lượng D. programmer (n): người lập trình 
Tạm dịch: Anh ấy là một người chơi thể thao tuyệt vời. Anh ấy hiếm khi lỡ bất kì cuộc đấu nào mặc dù anh ấy bận. 
Chọn A 


Câu 1710:

A penalty shot is ______ when a major foul is committed inside the 5-meter line.

Xem đáp án

Giải thích: award a penalty shot: hưởng một quả đá phạt 

Tạm dịch: Một cú sút phạt hoặc 5 mét được trao khi một lỗi lớn được thực hiện trong đường 5 mét. Chọn B

Câu 1711:

We may win, we may lose – It just the ______ of the draw.

Xem đáp án
Giải thích: the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận, hên xui, không đoán trước được
Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – Đó là số phận.
Chọn D

Câu 1712:

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book _______.

Xem đáp án

A. review (n): bài phê bình B. reviewing (ving): phê bình 

C. reviewer (n): người phê bình D. reviewed (v-ed): phê bình 

Sau mạo từ “a” và danh từ “book” cần thêm 1 danh từ để tạo thành 1 danh từ ghép. 

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một người đọc hoặc nhà văn chuyên nghiệp để tạo ra một bài phê bình cuốn sách.

Chọn A 


Câu 1713:

To improve its athletes’ ________, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.

Xem đáp án

A. team (n): đội B. competitor (n): đối thủ 

C. appearance (n): sự xuất hiện D. performance (n): sự thể hiện 

Tạm dịch: Để cải thiện thành tích của các vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn của các quan chức thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các quốc gia khác. 

Chọn D 


Câu 1714:

The more goals the players ______, the more exciting the match became.

Xem đáp án

Giải thích: score goal: ghi bàn 

Tạm dịch: Các cầu thủ càng ghi bàn nhiều, trận đấu càng trở nên thú vị. 

Chọn C 


Câu 1715:

The babysitter has told Billy's parents about his _______ behavior and how he starts acting as soon as they leave home.

Xem đáp án

(to) seek: tìm kiếm 

focus (n): tiêu điểm, tập trung meditation (n): sự suy ngẫm 

attention (n): sự chú ý concentration (n): sự tập trung 

attention-seeking behaviour: hành vi tìm kiếm sự chú ý 

Tạm dịch: Người giữ trẻ đã nói với cha mẹ của Billy về hành vi tìm kiếm sự chú ý của cậu bé và cách cậu bé bắt đầu hành động ngay khi họ rời khỏi nhà.

Chọn C 


Câu 1716:

Every _______ piece of equipment was sent to the fire.

Xem đáp án

disposable (adj): dùng một lần consumable (adj): có thể tiêu thụ được 

spendable (adj): có thể dùng được available (adj): có sẵn 

Tạm dịch: Mỗi thiết bị dùng một lần được đưa đi thiêu hủy. 

Chọn A 


Câu 1717:

A good leader in globalization is not to impose but ___ change.

Xem đáp án
facilitate (v): tạo điều kiện show (v): chỉ ra
cause (v): gây ra oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi trong thời đại toàn cầu hóa không phải là áp đặt mà tạo điều kiện cho sự thay đổi. Chọn A

Câu 1718:

His father used to be a _______ professor at the university. Many students worshipped him.

Xem đáp án
Giữa mạo từ “a” và danh từ “professor” cần một tính từ.
distinguish (v): phân biệt distinct (adj): khác biệt distinctive (adj): đặc biệt distinguished (adj): ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc; được nhiều người mến mộ
Tạm dịch: Cha của anh ấy từng là một giáo sư ưu tú tại trường đại học. Nhiều sinh viên mến mộ ông ấy.
Chọn D

Câu 1719:

Most of the_______ in this workshop do not work very seriously or productively.

Xem đáp án
rank and file: nhân viên, người làm công bình thường
fight tooth and nail: cố gắng hết sức để đạt được điều gì
eager beaver: những người làm việc chăm chỉ, nhiệt tình
old hand: những người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm
Tạm dịch: Hầu hết các công nhân ở xưởng này không làm việc nghiêm túc hay hiệu quả.
Chọn A

Câu 1720:

Although we had told them not to keep us waiting, they made no _____ to speed up deliveries.

Xem đáp án

– make a comment/ comments: bình luận – make action (không tồn tại cụm động từ này) 

– make an attempt/ attempts: cố gắng, nỗ lực, thử – make progress: tiến bộ 

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã bảo họ đừng bắt chúng tôi chờ đợi, nhưng họ không hề cố gắng tí nào để tăng tốc độ giao hàng. 

Chọn C 


Câu 1721:

You really dropped _____ the other day when you told Brian you’d seen his wife at the cinema. He thought she was at her mother’s.

Xem đáp án

Giải thích: drop a brick/ clanger: nói ra điều xúc phạm/làm xấu hổ ai mà không hay biết, lỡ lời 

Tạm dịch: Bạn thực sự đã lỡ lời ngàyhôm trước khi bạn nói với Brian rằng bạn đã thấy vợ anh ta ở rạp chiếu phim. Anh ta đã nghĩ rằng cô ấy đang ở nhà mẹ mình. 

Chọn C 


Câu 1722:

I can’t possibly lend you any more money; it is quite out of the _____.

Xem đáp án

– out of place: không phù hộ với vị trí, không ở đúng chỗ 

– out of the question: không thể được, không được phép 

– out of order: bị hỏng 

– out of practice: kém đi về cái gì vì gần đây không dành nhiều thời gian cho nó 

Tạm dịch: Tôi không thể nào cho bạn vay thêm tiền; nó là khá không thể được.

Chọn B 


Câu 1723:

When a fire broke out in the Louvre, at least twenty ______ paintings were destroyed, including two by Van Gogh.

Xem đáp án

A. worthy (adj): xứng đáng B. priceless (adj): vô giá 

C. worthless (adj): không có giá trị D. valueless (adj): không có giá trị 

Tạm dịch: Khi đám cháy bùng phát ở Louvre, ít nhất hai mươi bức tranh vô giá đã bị phá hủy, trong đó có hai bức của Van Gogh. 

Chọn B 


Câu 1724:

Your mother _____ read a bit of a letter you received because she opened it without looking at the name on the envelope.

Xem đáp án
A. silently (adv): lặng lẽ B. intentionally (adv): cố ý
C. deliberately (adv): cố ý D. accidentally (adv): vô tình
Tạm dịch: Mẹ của bạn đã vô tình đọc một chút thư bạn nhận được vì cô ấy đã mở nó mà không nhìn vào tên trên phong bì.
Chọn D

Câu 1725:

The equator is an ______ line that divides the Earth into two.

Xem đáp án

A. imaginable (adj): có thể tưởng tượng B. imaginary (adj): chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng 

C. imagination (n): trí tưởng tượng D. imaginative (adj): giàu, có trí tưởng tượng 

Trước danh từ “line” và sau mạo từ “an” cần dùng tính từ. 

Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai phần. Chọn B 


Câu 1726:

 Poor management brought the company to _______ of collapse.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: 

A. the brink: bờ, bờ vực, dùng với "collapse" hoặc "bankruptcy" 

B. the foot: chân (giường, ghế, tường, núi..) 

C. the edge: bờ, gờ, cạnh (hố sâu), rìa, lề (rừng, sách...). Người ta cũng có thể dùng edge trong cấu trúc "on the edge of recession" 

D. the ring: vòng, vòng đai, vành khung, vòng gỗ của cây cối 

Tạm dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản. 

Chọn A 


Câu 1727:

He built up a successful business but it was all done _______ of his health.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: at the expense of sth: trả giá bằng cái gì 

Tạm dịch: Ông đã xây dựng một doanh nghiệp thành công nhưng tất cả đã phải trả giá bằng sức khỏe của mình. 

Chọn D 


Câu 1728:

He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. decide (v): quyết định B. decisive (adj): quyết đoán 

C. decision (n): quyết định D. decisively (adv): một cách quyết đoán 

Sau động từ (act) cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó. 

Tạm dịch: Anh ấy là một người lãnh đạo tốt, là người luôn hành động một cách quyết đoán trong trường hợp khẩn cấp. 

Chọn D 


Câu 1729:

If orders keep coming in like this, I'll have to _______ more staff.
Xem đáp án

Kiến thức: Phrasal verb 

Giải thích: 

A. add in: thêm vào 

B. give up: từ bỏ 

C. take on somebody = to employ somebody: nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) 

D. gain on: tranh thủ được lòng (ai) 

Tạm dịch: Nếu đơn đặt hàng cứ đến thế này, tôi sẽ phải thuê thêm nhân viên. 

Chọn C 


Câu 1730:

I can't understand why you have to make such a _____ about something so unimportant.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: make a fuss: làm quá lên 

Tạm dịch: Tôi không thể hiểu tại sao bạn phải làm ầm ĩ về một cái gì đó không quan trọng. 

Chọn A 


Câu 1731:

Thanks to the help of his teacher and classmates, he made great ______ and passed the endterm exam with high marks.
Xem đáp án

Giải thích: 

A. fortunes (n): vận may B. experience (n): kinh nghiệm 

C. progress (n): tiến bộ D. work (n): công việc 

make progress: có tiến triển/ tiến bộ 

Tạm dịch: Nhờ có sự trợ giúp của giáo viên và bạn bè, anh ấy đã có tiến bộ vượt bậc và vượt qua bài thi cuối kì với số điểm cao. 

Chọn C 


Câu 1732:

Although Ariel arrived ______, we made her welcome just the same as everyone else.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

Sau động từ “arrive” ta cần 1 trạng từ chỉ thể cách để bổ nghĩa. 

A. expect (v): mong đợi 

B. unexpectedly (adv): 1 cách bất ngờ, bất thình lình 

C. unexpected (adj): bất ngờ 

D. expectation (n): sự mong đợi 

Tạm dịch: Mặc dù Ariel đã đến bất ngờ, chúng tôi vẫn chào đón cô ấy giống như những người khác. 

Chọn B 


Câu 1733:

Please ______ the milk carefully; I don’t want it to boil over.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. look at (v): nhìn vào 

B. notice (v): để ý 

C. watch (v): trông coi, nhìn cái gì đó (trong 1 khoảng thời gian) 

D. examine (v): kiểm tra 

Tạm dịch: Làm ơn trông chừng sữa cẩn thận; tôi không muốn nó bị sôi trào ra ngoài. 

Chọn C 


Câu 1734:

These days, housework has been made much easier by electrical ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. machinery (n): máy móc (nói chung) (danh từ không đếm được) 

B. appliances (n): thiết bị (phục vụ cụ thể cho một mục đích sử dụng nào đó) 

C. instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ 

D. equipment (n): những thứ cần cho một hành động, mục đích cụ thể nào đó (danh từ không đếm được) 

electrical appliances: điện gia dụng 

Tạm dịch: Hiện tại, việc nhà đã được làm dễ dàng hơn bởi các thiết bị điện. 

Chọn B 


Câu 1735:

The island where these rare birds nest has been declared a(n) ______ where poaching is prohibited.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. observation (n): sự quan sát 

B. reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được) 

C. preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được) 

D. conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được) 

Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được dạng số ít 

Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được tuyên bố là một khu bảo tồn nơi mà hành động săn trộm bị cấm. 

Chọn B 


Câu 1736:

The play is quite suitable for children to see as there is nothing ______ in it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. exceptional (adj): khác thường, ngoại lệ B. excessive (adj): quá mức, thừa 

C. exceptionable (adj): gây khó chịu, xúc phạm D. offended (adj): cảm thấy bị xúc phạm 

Tạm dịch: Vở kịch thì khá phù hợp cho trẻ em xem bởi vì chẳng có gì gây khó chịu trong đó. 

Chọn C 


Câu 1737:

______ drugs are highly addictive and can have unpredictable side effects.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. Designer (n): nhà thiết kế B. Maker (n): người chế tạo 

C. Composer (n): nhà sáng tác D. Mixer (n): máy trộn 

=> designer drug: thuốc nhân tạo, không tự nhiên, có thể gây nghiện và thường bất hợp pháp 

Tạm dịch: Thuốc tổng hợp gây nghiện thường có tính gây nghiện cao và có thể có những tác dụng phụ không lường trước được. 

Chọn A 


Câu 1738:

The whale shark has long been considered a(n) ______ species as its natural habitat is seriously damaged owing to marine pollution.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng B. endanger (v): làm ai/cái gì nguy hiểm 

C. danger (n): sự nguy hiểm D. dangerous (adj): nguy hiểm 

Trước danh từ “species” ta cần dùng một tính từ. 

Tạm dịch: Cá mập voi từ lâu đã được xem là loài có nguy cơ bị tuyệt chủng bởi vì môi trường sống tự nhiên của chúng bị huỷ hoại nghiêm trọng vì ô nhiễm nước. 

Chọn A 


Câu 1739:

The management committee will meet several times this week to reach _____ decisions about the future of the factory.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. obvious (adj): rõ ràng B. direct (adj): trực tiếp 

C. brief (adj): ngắn gọn D. sensible (adj): hợp lí 

Tạm dịch: Ban quản lí sẽ họp một vài lần trong tuần này để đưa ra quyết định ngắn gọn về tương lai của nhà máy. 

Chọn C 


Câu 1740:

From my room on the sixth floor of the hotel, there’s a good _____ of the mountains.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. scene (n): phong cảnh B. view (n): cảnh quan, quang cảnh 

C. sight (n): quan sát D. look (n): cái nhìn 

Tạm dịch: Từ phòng của tôi trên tầng 6 khách sạn, có quang cảnh núi rất đẹp. 

Chọn B 


Câu 1741:

It’s a shame that these two plans are ____ exclusive. Implementing one will automatically rule out the other.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. imperceptibly (adv): không thể nhận biết B. respectively (adv): tương ứng 

C. mutually (adv): lẫn nhau D. exhaustively (adv): triệt để 

Tạm dịch: Thật xấu hổ khi hai kế hoạch này là loại trừ lẫn nhau. Thực hiện cái này sẽ tự động loại trừ cái kia. 

Chọn C 


Câu 1742:

This young entrepreneur may stand a chance of succeeding on account of his willingness to throw ______ to the wind.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: throw caution to the wind: liều lĩnh làm gì 

Tạm dịch: Doanh nhân trẻ này có thể có cơ hội thành công vì dám liều lĩnh. 

Chọn D 


Câu 1743:

They always kept on good _______ with their next-door neighbors for the children’s sake.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: Cụm từ: keep on good terms with sb: giữ quan hệ tốt với ai đó 

Tạm dịch: Họ luôn giữ quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ. 

Chọn C 


Câu 1744:

The opposition will be elected into government at the next election, without a _______ of a doubt

Xem đáp án

Kiến thức: Sự hợp từ 

Giải thích: without a shadow of doubt: không một chút nghi ngờ 

Tạm dịch: Đối thủ sẽ được bầu cử vào chính phủ trong cuộc bầu cử tiếp theo mà không có một chút nghi ngờ nào. 

Chọn B 


Câu 1745:

It seems that the world record for this event is almost impossible to _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. get (v): có được B. take (v): lấy 

C. beat (v): đánh bại D. achieve (v): đạt được 

Tạm dịch: Dường như kỉ lục thế giới của môn thi này là gần như không thể đánh bại. 

Chọn C 


Câu 1746:

Another _______ will be drawn from the experiment.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. conclusion (n): kết luận B. attention (n): sự chú ý 

C. contrast (n): sự tương phản D. inference (n): suy luận 

Tạm dịch: Một kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm. 

Chọn A 


Câu 1747:

Some candidates failed the oral examination because they didn’t have enough _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. confide (v): kể, tâm sự B. confident (a): tự tin 

C. confidential (a): bí mật D. confidence (n): sự tự tin 

Sau “enough” ta cần một danh từ. 

Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin. 

Chọn D 


Câu 1748:

Their apartment looks nice. In fact, it’s _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

Sau “to be” ta cần một tính từ. 

Trước tính từ có thể có các trạng từ để bổ nghĩa. 

extreme (a): khắc nghiệt => extremely (adv): cực kỳ 

comfortable (a): thoải mái => comfortably (adv): một cách thoải mái 

Tạm dịch: Căn hộ của họ trông có vẻ đẹp. Thực tế thì nó cực kỳ thoải mái. 

Chọn A 


Câu 1749:

It’s a small lamp, so it doesn't _______ off much light.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. cast off: loại bỏ B. give off: phát ra, tỏa ra 

C. shed (v): vứt bỏ, ném đi D. spend (v): dành 

Tạm dịch: Đó là một cái đèn nhỏ, vì vậy nó không phát ra quá nhiều ánh sáng. 

Chọn B


Câu 1750:

Universities send letters of __________ to successful candidates by post.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. accept (v): chấp nhận B. acceptable (adj): có thể chấp nhận 

C. acceptably (adv): chấp nhận được D. acceptance (n): sự chấp nhận 

=> letter of acceptance: thư mời nhập học 

Tạm dịch: Các trường đại học gửi thư mời nhập học cho các thí sinh thành công qua đường bưu điện. 

Chọn D 


Câu 1751:

At the end of the film, the young prince __________ in love with a reporter.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

fall in love: yêu, phải lòng ai đó 

feel – felt – felt: cảm thấy 

make – made – made: chế tạo, sản xuất 

get – got – got/gotten: có được, lấy được 

Tạm dịch: Cuối phim, chàng hoàng tử trẻ phải lòng một phóng viên. 

Chọn C 


Câu 1752:

I’m sorry – I must have dialed your number by ___________ .
Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

by mistake: vô ý, vô tình 

fault (n): lỗi, sai lầm 

misunderstanding (n): hiểu lầm 

wrong (n): điều sai 

Tạm dịch: Tôi xin lỗi – Tôi chắc có lẽ đã vô tình gọi nhầm số của bạn. 

Chọn A 


Câu 1753:

When preparing a CV, university_________ can consider attaching a separate report about official work experience during the course.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. graduates (n): sinh viên tốt nghiệp B. applicants (n): ứng viên 

C. candidates (n): thí sinh D. leavers (n): người đang rời đi (một nơi nào đó) 

Tạm dịch: Khi chuẩn bị CV, sinh viên tốt nghiệp đại học có thể xem xét đính kèm một báo cáo riêng về kinh nghiệm làm việc chính thức trong suốt khóa học. 

Chọn A


Câu 1754:

If you are paid monthly, rather than weekly, you receive_________.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. a prize (n): giải thưởng B. a reward (n): phần thưởng 

C. a salary (n): lương (theo tháng) D. wages (n): lương (theo ngày / tuần) 

Tạm dịch: Nếu bạn đươc trả tiền hàng tháng chứ không phải hàng tuần, bạn đang nhận lương theo tháng. 

Chọn C 


Câu 1755:

When things get wildly busy in the morning, some people______breakfast to save time.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

skip + meal (breakfast/lunch/dinner): bỏ bữa ăn 

reduce (v): giảm 

skip (v): bỏ qua 

omit (v): bỏ sót 

quit (v): từ bỏ 

Tạm dịch: Khi mọi việc trở nên cực kì bận rộn vào buổi sáng, vài người bỏ bữa sáng để tiết kiệm thời gian. 

Chọn B 


Câu 1756:

Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.

Xem đáp án

Kiến thức: Phrasal verb 

Giải thích: take part in = participate in = join: tham gia 

Tạm dịch: Người nhút nhát hay cảm thấy khó khăn trong việc tham gia và các cuộc thảo luận nhóm. 

Chọn C


Câu 1757:

Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. communicate (v): giao tiếp B. communication (n): sự giao tiếp 

C. communicative (adj): sẵn sàng giao tiếp D. communicating (V-ing): giao tiếp 

Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau. 

“language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ. 

Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và giao tiếp kém. 

Chọn B 


Câu 1758:

Since our train leaves at 10.30, it is _______that everyone be at the station no later than 10.15.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. urgent (a): gấp, khẩn cấp B. inescapable (a): không thể tránh được 

C. desired (a): yêu cầu, đề nghị D. imperative (a): bắt buộc 

Tạm dịch: Vì chuyến tàu của chúng tôi rời bến lúc 10.39, mọi người bắt buộc phải có mặt ở nhà ga trước 10.15. 

Chọn D 


Câu 1759:

Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.

Xem đáp án

Kiến thức: Cách kết hợp từ 

Giải thích: take pride in= be proud of: tự hào về 

Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về tài nấu ăn của mình. 

Chọn D 


Câu 1760:

The fastest runner took the ___________ just five metres before the finishing line.

Xem đáp án

Kiến thức: Cách kết hợp từ 

Giải thích: take the lead: dẫn đầu, chỉ huy 

Tạm dịch: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu chỉ 5m trước vạch đích. 

Chọn B 


Câu 1761:

We’re free most of the weekend, but we’ve got a few bits and ______to do on Sunday morning.

Xem đáp án

Kiến thức: Idiom 

Giải thích: bits and pieces: thứ/việc lặt vặt 

Tạm dịch: Chúng tôi rảnh gần hết tuần, nhưng chúng tôi có vài việc lặt vặt phải làm vào sáng chủ nhật. 

Chọn D 


Câu 1762:

In this course, students receive _______ in the basic English grammar.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. instruct (v): chỉ dẫn 

B. instructional (a): có tính chất hướng dẫn 

C. instruction (n): hướng dẫn, chỉ dẫn 

D. instructive (a): để dạy, để truyền kiến thức Sau động từ "receive" ta cần một danh từ làm tân ngữ. Tạm dịch: Trong khóa học này, học sinh được hướng dẫn về ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. 

Chọn C 


Câu 1763:

Thanks to my friends’ ______ remarks, my essays have been improved.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. constructive (adj): mang tính chất xây dựng

B. construction (n): sự xây dựng 

C. constructor (n): người xây dựng, công ty xây dựng 

D. construct (v): xây dựng 

Cần điền 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “remarks”. 

Tạm dịch: Nhờ vào những lời nhận xét có tính xây dựng của bạn bè, những bài tiểu luận của tôi đã được cải thiện. 

Chọn A 


Câu 1764:

Marianne seemed to ________offence at my comments on her work.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: take offence: cảm thấy buồn phiền, bị tổn thương, bị xúc phạm 

Tạm dịch: Marianne dường như bị xúc phạm bởi những lời bình luận của tôi về công việc của cô ấy. 

Chọn C 


Câu 1765:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The babysitter has told Billy’s parents about his __________ behavior and how he starts acting act as soon as they leave home.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:

Không có các cụm từ: focus-seeking, meditation- seeking, concentration-seeking

attention-seeking (a): cách hành xử gây chú ý/ làm người khác phải chú ý

Tạm dịch: Người trông trẻ đã kể với bố mẹ Billy về hành vi cư xử gây chú ý của cậu bé và cách thằng bé bắt đầu hành động khi họ rời khỏi nhà.

Đáp án: C


Câu 1766:

Every __________ piece of equipment was sent to the fire.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:

disposable (a): chỉ dùng một lần

consumable (a): tiêu hao

spendable (a): có thể chi tiêu

available (a): có sẵn, sẵn sàng

Tạm dịch: Mỗi mảnh thiết bị chỉ dùng một lần được vứt vào lửa (được mang đi đốt).

Đáp án: A


Câu 1767:

A good leader in globalization is not to impose but __________ change.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:

facilitate (v): tạo điều kiện

show (v): thể hiện

cause (v): gây ra

oppose (v): chóng đối

Tạm dịch: Một nguời lãnh đạo giỏi trong sự toàn cầu hóa không áp đặt mà tạp điều kiện cho sự thay đổi.

Đáp án: A


Câu 1768:

His father used to be a __________ professor at the university. Many students worshipped him.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

distinguishing (a): phân biệt

distinct (a): khác biệt

distinctive (a): đặc biệt, riêng biệt

distinguished (a): vang danh, nổi tiếng

Tạm dịch: Cha anh ấy từng là giáo sư nổi tiếng ở truờng đại học này. Nhiều sinh viên tôn thờ ông.

Đáp án: D


Câu 1769:

Most of the __________ in this workshop do not work very seriously or productively.
Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:

rank and file: những thành viên bình thường

fight tooth and nail: đấu tranh quyết liệt

eager beavers: người cuồng nhiệt, làm việc chăm chỉ

old hand: người thâm niên

Tạm dịch: Hầu hết những thành viên bình thường trong nhà máy này không làm việc nghiêm túc và có hiệu quả.

Đáp án: A


Câu 1770:

After we each had been assigned an installment part of the object, we came back to our _____ section.

Xem đáp án
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
Chọn D

Câu 1771:

My friends have just moved to a new flat in the residential area on the _____of Paris.

Xem đáp án

A. side (n): rìa
B. outskirts (n): vùng ven
C. suburbs (n): ngoại ô
D. outside (n): bên ngoài
Tạm dịch: Bnaj của tôi mới chuyển đến một căn hộ tại vùng ven dân cư Paris.

Chọn B


Câu 1772:

I could tell he was nervous because he was _____ in his chair.

Xem đáp án

A. harassing (v): quấy rối
B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột
C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng
D. flustering (v): làm bối rối
Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

Chọn B


Câu 1773:

“She seems _____ for the job.” – “Yes. Everyone thinks she’s perfectly suited for it.”
Xem đáp án
A. ready-made (adj): làm xong rồi
B. custom-made (adj): làm theo đơn hàng
C. tailor-made (adj): làm theo yêu cầu
D. home-made (adj): làm ở nhà
Tạm dịch: “Cô ấy như được sinh ra cho công việc này vậy.” – “Ừ. Ai cũng cho rằng cô ấy hoàn hảo cho nó.”
Chọn C

Câu 1774:

Sara bought in a lot of business last month; she should ask for a pay rise while she’s still on a _____.

Xem đáp án
A. roam (v): đi dạo chơi
B. roll (v): cuộn vòng
C. rush (v): vội vã
D. run (v): chạy
Tạm dịch: Sara ôm đồm một đống việc tháng trước, cô ấy đáng lẽ nên đề nghị tăng lương khi mà cô ấy vẫn đang bận bịu thế này.
Chọn B

Câu 1775:

The babysitter has told Billy’s parents about his ______ behavior and how he starts acting act as soon as they leave home.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

concentration (n): sự tập trung attention (n): sự chú ý

meditation (n): sự suy ngẫm focus (n): trọng điểm

seek (v): tìm kiếm

Attention Seeking Behavior: Hành vi tìm kiếm sự chú ý

Tạm dịch: Người giữ trẻ đã nói với cha mẹ Billy, về hành vi tìm kiếm sự chú ý của cậu bé và cách cậu bắt đầu hành động ngay khi họ rời khỏi nhà.

Chọn D


Câu 1776:

I wouldn’t like to be a senior manager. You have to ______ a lot of responsibility.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

suggest (v): đề nghị carry (v): mang

convey (v): truyền đạt bear (v): mang

bear responsibility: chịu trách nhiệm

Tạm dịch: Tôi không muốn làm người quản lý cấp cao. Bạn phải chịu rất nhiều trách nhiệm.

Chọn D 


Câu 1777:

Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.

creativity (n): sự sáng tạo create (v): tạo ra

creative (adj): sáng tạo creatively (adv): sáng tạo

Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.

Chọn A 


Câu 1778:

I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ______.

Xem đáp án
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
sweet = candy: kẹo biscuit (n): bánh quy
piece of cake: miếng bánh not somebody’s cup of tea: không phải thứ mà ai đó thích
Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera; Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.
Chọn D

Câu 1779:

______ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
on top of something/somebody: phía trên ai, cái gì
at the height of something: ở đỉnh điểm của cái gì
in the end: sau tất cả
at the bottom: ở phía dưới cùng
Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả những gì họ có thể làm là giữ vững và hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.
Chọn B

Câu 1780:

He should have his visa _____ before it expires if he does not want to be deported.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả/ truyền khiến

Giải thích: Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, không phải tự mình thực hiện) Tạm dịch: Anh ta nên gia hạn visa trước khi hết hạn nếu anh ta không muốn bị trục xuất.

Chọn C 


Câu 1781:

The process of _____ Jackson from a talented teenager into a franchise player began in training camp.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
transform (v): biến đổi convert (v): chuyển đổi
exchange (v): trao đổi alter (v): thay đổi
Tạm dịch: Quá trình biến Jackson từ một thiếu niên tài năng thành một người hay nhân nhượng bắt đầu trong trại huấn luyện.
Chọn B

Câu 1782:

The Supreme Court decision _____ the way for further legislation on civil rights.

Xem đáp án
Kiến thức: Cụm động từ/ thành ngữ
Giải thích: Ta có cụm “pave the way for”: mở đường cho...
Tạm dịch: Phán quyết của Tòa án Tối cao đã mở đường cho luật pháp về quyền dân sự.
Chọn D

Câu 1783:

These _____ suggest that there is not direct link between unemployment and crime.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

reading (n): sách báo để đọc, dị bản discovery (n): sự tìm ra, khám phá ra

finding (n): điều khám phá ra output (n): đầu ra; lượng ra

Tạm dịch: Những phát hiện này cho thấy không có mối liên hệ trực tiếp giữa thất nghiệp và tội phạm.

Chọn C 


Câu 1784:

The situation has become _____ worse, and it is now impossible to handle.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước continuously (adv): một cách liên tục

frequently (adv): một cách thường xuyên constantly (adv): một cách liên tục

Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.

Chọn A 


Câu 1785:

When someone is down on their _____, friends are not easy to find.

Xem đáp án
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Ta có cụm “to be down on one’s luck”: ở trong tình trạng tồi tệ Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.
Chọn B

Câu 1786:

During the presentation, each _____ can possible three questions to the guest speaker.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng, từ lo ại
Giải thích:
attendance (n): sự có mặt attentive (adj): chú ý
attendee (n): người tham gia attend (v): tham gia
Tạm dịch: Trong buổi thuyết trình, mỗi người tham dự có thể đặt ba câu hỏi cho diễn giả.
Chọn C

Câu 1787:

Today, some students tend to _____ the importance of soft skills as they solely focus on academic subjects at school.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

overlook (v): không chú ý, bỏ qua urge (v): thúc giục

emphasize (v): nhấn mạnh implement (v): thực hiện

Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.

Chọn A 


Câu 1788:

In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to _____ independent lives.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

(to) give: cho (to) take: nhận

(to) keep: giữ (to) lead something: có một lối sống nhất định

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Chọn D 


Câu 1789:

The widened _____ will help keep traffic flowing during rush hours.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

entryway (n): cửa vào runway (n): đường băng

freeway (n): đường cao tốc pathway (n): đường mòn, đường nhỏ

Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu thông trong giờ cao điểm.

Chọn C 


Câu 1790:

As John _____ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other careers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn totally (adv): hoàn toàn

extremely (adv): cực kỳ utterly (adv): hoàn toàn

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.

Tạm dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

Chọn A 


Câu 1791:

Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the _____ way.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

long (adj): dài direct (adj): trực tiếp

full (adj): đầy hard (adj): khó khăn

Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.

Chọn D


Câu 1792:

My older brother is extremely fond of astronomy, he seems to ______ a lot of pleasure from observing the stars.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

possess (v): có, chiếm hữu, ám ảnh seize (v): nắm lấy, chộp lấy 

reach (v): với tới derive (v): thu được, có được 

Tạm dịch: Anh trai tôi cực kỳ thích thiên văn học, anh ấy dường như có được rất nhiều niềm vui từ việc quan sát các vì sao. 

Chọn D 


Câu 1793:

More out-of-school activities are expected to be incorporated in the new school ______ proposed by Ministry of Education and Training.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

curriculum (n): chương trình giảng dạy handout (n): bản thông cáo 

agenda (n): chương trình nghị sự schedule (n): chương trình, thời gian biểu

Tạm dịch: Nhiều hoạt động ngoài trường dự kiến sẽ được đưa vào chương trình giảng dạy mới do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề xuất. 

Chọn A 


Câu 1794:

Most teenagers go through a rebellious ______ for a few years but they soon grow out of it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

duration (n): thời gian stint (n): phần việc 

phase (n): kỳ, tuần trăng span (n): khoảng thời gian 

Tạm dịch: Hầu hết thanh thiếu niên trải qua một giai đoạn nổi loạn trong một vài năm nhưng họ sớm lớn lên khỏi nó. 

Chọn D 


Câu 1795:

The narrow streets were lined with ______ shops.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Ta có “trạng từ-quá khứ phân từ” tạo thành một tính từ 

brightly-lit (a): sáng rực 

Tạm dịch: Những con đường hẹp được xếp nối bằng những cửa hàng rực rỡ. 

Chọn B 


Câu 1796:

According to psychologists, children raised with high ______ of fear in unpredictable or violent environments experience negative emotions for extended periods of time.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

grade (n): cấp, bậc number (n): số lượng 

quantity (n): số lượng level (n): mức 

Tạm dịch: Theo các nhà tâm lý học, trẻ em lớn lên với mức độ sợ hãi cao trong môi trường không thể đoán trước hoặc bạo lực trải qua những cảm xúc tiêu cực trong thời gian dài. 

Chọn D 


Câu 1797:

In Hawaii it is _______ to greet visitors to the country with a special garland of flowers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

unaccustomed (a): bất thường, không bình thường 

accustomed (a): thường lệ, quen thuộc; accustomed to sth/doing sth: quen với cái gì/làm gì 

customary (a): theo thường lệ 

customized (customize, customized, customized) (v): tuỳ chỉnh 

Tạm dịch: Ở Hawaii, người ta thường chào đón du khách đến đất nước này bằng một vòng hoa đặc biệt. 

Chọn C 


Câu 1798:

Now, don't tell anyone else what I have just told you. Remember it is ________.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

confidential (a): kín, mật confident (a): tự tin 

confidence (n): sự tự tin confidant (n): bạn tâm tình 

Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “to be” và diễn tả bản chất tính chất của sự vật sự việc. Về nghĩa, tính từ “confidential” phù hợp hơn 

Tạm dịch: Bây giờ, đừng nói với ai khác những gì tôi vừa nói với bạn. Hãy nhớ nó là bí mật 

Chọn A 


Câu 1799:

Let me please ______ my memory before I get down to answering the questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “refresh one’s memory” (v): nhớ lại

Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi trả lời những câu hỏi 

Chọn D 


Câu 1800:

This is ______ the most difficult job I've ever had to do.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

by heart: thuộc lòng by chance: tình cờ 

by far: cho đến nay by myself: tự mình 

Tạm dịch: Đây là công việc khó khăn nhất tôi từng phải làm. 

Chọn C 


Câu 1801:

They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children's sake.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “to be on good terms with”: quan hệ tốt với… 

Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm bên cạnh vì lợi ích của trẻ nhỏ. 

Chọn A 


Câu 1802:

Drinking too much alcohol is said to _______ harm to our health

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “do good/harm to…” (v): có lợi/có hại cho… 

Tạm dịch: Uống quá nhiều rượu được cho là có hại cho sức khỏe của chúng ta 

Chọn A 


Câu 1803:

I feel terrible, I didn't sleep ______ last night.
Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cấu trúc "not get/ have a wink of sleep" hoặc "not sleep a wink": không ngủ được tý nào, không chợp mắt được tý nào. 

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khủng khiếp, tôi đã không ngủ được tý nào đêm hôm qua. 

Chọn B 


Câu 1804:

After the interview, don't neglect the thank-you note or ________ letter.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: follow-up letter : lá thư theo dõi (theo dõi tin tức từ công ty xem có được nhận không) 

Tạm dịch: Sau cuộc phỏng vấn, đừng quên một bài cám ơn hay một lá thư theo dõi. 

Chọn A


Câu 1805:

The goal is to make higher education available to everyone who is will and capable _______ his finacial situation
Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ 

Giải thích: 

A. regardless of: không kể, bất chấp B. owing to: bởi vì 

C. in terms of: về mặt D. with reference to: liên quan tới 

Tạm dịch: Mục tiêu là đưa giáo dục bậc cao cho tất cả những ai muốn và có khả năng, bất kể khả năng tài chính của họ. 

Chọn A 


Câu 1806:

Timmy dropped the _______ on doing this task again because of his carelessness. I can't stand him anymore.
Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: drop the ball on sth = to make a mistake, especially by doing something in a stupid or careless way. (mắc sai lầm ngớ ngẩn) 

Tạm dịch: Tim lại mắc một sai lầm ngớ ngẩn vì sự bất cẩn của anh ấy. Tôi không thể chịu đựng anh ấy thêm nữa. 

Chọn D 


Câu 1807:

In some families, younger people seem more _______ to save money than their parents.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. supposed (adj): được tin là B. objected (adj): phản đối 

C. suspected (adj): nghi ngờ D. inclined (adj): thiên về 

Tạm dịch: Trong một số gia đình, những người trẻ tuổi dường như có xu hướng tiết kiệm tiền hơn cha mẹ của họ. 

Chọn D 


Câu 1808:

Politicians _______ blame the media if they don't win the election. They're so predictable.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. variety (n): sự đa dạng B. various (adj): khác nhau 

C. invariably (adv): bất biến D.variable (adj): luôn thay đổi 

Trước động từ thường “blame” và sau chủ ngữ ta dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. 

Tạm dịch: Các chính trị gia luôn đổ lỗi cho giới truyền thông nếu họ không thắng trong cuộc bầu cử. Họ rất dễ đoán. 

Chọn C 


Câu 1809:

For holistic development schools should ______ families as partners in their children's education.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. draft (v): chọn, định người В. recruit (v): tuyển dụng 

C. engage (v): tham gia, thu hút D. enlist (v): chiêu mộ 

Tạm dịch: Đối với các trường phát triển toàn diện nên thu hút các gia đình làm đối tác trong giáo dục trẻ em của họ. 

Chọn C 


Câu 1810:

I refuse to believe a word of it, it's a cock-and- _______ story.
Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: A cock-and-bull story: chuyện bịa đặt 

Tạm dịch: Tôi từ chối tin một lời, nó là chuyện bịa đặt. 

Chọn A 


Câu 1811:

Paul is a very ________ character , he is never relaxed with strangers.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. self-conscious (adj): e ngại B. self-directed (adj): tự quyết
C. self-satisfied (adj): tự mãn D. self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul là người rất e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Chọn A

Câu 1812:

Any pupil caught ________ was made to stand at the front of the class.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ 

Giải thích: catch sb + Ving: bắt quả tang ai đang làm gì 

Tạm dịch: Bất kì học sinh nào bị bắt cư xử không đúng đắn sẽ bị đứng trước lớp. 

Chọn D 


Câu 1813:

The latest heritage at risk register revealed that 5,831 listed buildings, monuments, archaeological sites, and landscapes in England are at ________ of being lost.
Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

in danger of = at risk of: có nguy cơ bị làm sao 

on the edge of: bên bờ vực (nguy hiểm) 

for ease of: để mà dễ 

Tạm dịch: Các di sản mới nhất về đăng ký rủi ro cho thấy rằng 5,831 tòa nhà, di tích được liệt kê, 

địa điểm khảo cổ và cảnh quan ở Anh có nguy cơ bị mất. 

Chọn B 


Câu 1814:

Next year, I have to decide which area of medicine I want to ________ in.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

specialise in sth: chuyên sâu vào cái gì 

focus on: tập trung vào 

Tạm dịch: Năm tới, tôi phải quyết định lĩnh vực y học nào tôi muốn chuyên về. 

Chọn C 


Câu 1815:

We need _______ actions and interventions of the local authorities to prevent national parks from being destroyed by pollution.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. timely (adj): kịp thời B. excitedly (adv): một cách hào hứng 

C. reckless (adj): liều lĩnh, táo bạo D. threateningly (adv): một cách đe dọa 

Trước danh từ “actions and interventions” (các hành động và sự can thiệp) cần 1 tính từ. 

Tạm dịch: Chúng tôi cần các hành động và sự can thiệp kịp thời của chính quyền địa phương để ngăn chặn các công viên quốc gia khỏi bị phá hủy do ô nhiễm. 

Chọn A 


Câu 1816:

After a six-year relation, Martha and Billy have decided to ________ .

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

A. break the bank: chi tiêu/tiêu xài hết sạch tiền 

B. tie the knot: kết hôn 

C. turn the page: chuyển sang giai đoạn mới của cuộc đời 

D. make ends meet: iếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi 

Tạm dịch: Sau mối quan hệ sáu năm, Martha và Billy đã quyết định kết hôn. 

Chọn B 


Câu 1817:

Being helpful is good, but don't allow others to _______ advantage of your generosity.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

take advantage of: tận dụng 

make use of: lợi dụng 

Tạm dịch: Có ích thì tốt, nhưng đừng để người khác lợi dụng sự hào phóng của bạn. 

Chọn B 


Câu 1818:

Many countries’ cultural _______ is a result of taking in immigrants from all over the world.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau tính từ “cultural” cần một danh từ. 

diverse (adj): đa dạng 

diversify (v): đa dạng hóa 

diversity (n): sự đa dạng 

Tạm dịch: Sự đa dạng về văn hóa của nhiều quốc gia là kết quả của việc tiếp nhận người nhập cư từ khắp nơi trên thế giới. 

Chọn D


Câu 1819:

_______ is imperative in your new job. The director disapproves of being late.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Being on time: đúng giờ Having time: có thời gian 

Taking time: dành thời gian Keeping time: giữ thời gian 

Tạm dịch: Đến đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn. Giám đốc không chấp nhận việc đến trễ. 

Chọn A 


Câu 1820:

His speech _______ little or no relation to the topic given.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

relation (n): mối quan hệ 

bear no relation to: không liên quan 

“bear” là động từ bất quy tắc: bear – bore – borne 

Tạm dịch: Bài phát biểu của ông có rất ít hoặc không liên quan đến chủ đề được đưa ra. 

Chọn D 


Câu 1821:

Any candidates caught _______ in the examination will be disqualified.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

cheat (v): gian lận (trong thi cử, thi đấu,…) 

deceive = delude (v): lừa dối (khiến ai tin vào những điều không đúng sự thật) 

conjure (v): làm trò ảo thuật 

Tạm dịch: Bất kỳ thí sinh nào bị phát hiện gian lận trong kỳ thi sẽ bị loại. 

Chọn A 


Câu 1822:

When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not _______ have happened.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

possibly (adv): có thể 

Khi đóng vai trò là trạng từ, “likely” được dùng trong hai trường hợp: 

- as likely as not, most/very likely: rất có thể 

- not likely!: không bao giờ (hoàn toàn không đồng ý với điều gì) 

certainly (adv): chắc chắc 

potentially (adv): có tiềm năng 

Tạm dịch: Khi tỉnh dậy, anh nhận ra rằng những điều anh mơ ước không thể xảy ra. 

Chọn A 


Câu 1823:

Katie O’Donovan, public policy manager at Google UK, said the company had shown its ________ to protecting children by developing its resources – such as an online safety course has been taught to 40,000 schoolchildren.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

interest (+ in something) (n): quan tâm, hứng thú 

keenness (n): sự say mê 

enthusiasm (for something) (n): sự say mê 

commitment (to somebody/something) (n): cam kết 

Tạm dịch: Katie O’Donovan, quản lý chính sách công tại Google UK, cho biết công ty đã thể hiện cam kết bảo vệ trẻ em bằng cách phát triển các nguồn lực của mình - chẳng hạn như khóa học an toàn trực tuyến đã được dạy cho 40.000 học sinh. 

Chọn D 


Câu 1824:

The head teacher has asked me to take the new boy under my ______ and look after him.
Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai 

Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và chăm sóc cậu ấy. 

Chọn C 


Câu 1825:

You may find doing this job very _______. Try it!

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

relaxing (a): thoải mái, dễ chịu relaxed (a): thoải mái, dễ chịu 

relax (v): thư giãn relaxation (n): sự thư giãn, thoải mái 

Vị trí này ta cần một tính từ. Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và –ed: Tính từ đuôi –ing thể hiện bản chất, đặc điểm của sự vật, sự việc; còn tính từ -ed chỉ tâm trạng con người. 

Tạm dịch: Bạn có thể thấy làm công việc này rất thư giãn. Thử xem! 

Chọn A 


Câu 1826:

Turn off this machine, please. The harsh sound really _______ me crazy.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “to drive sb crazy” (v): làm ai phát cáu, phát điên 

Tạm dịch: Tắt máy này đi. Âm thanh thô thực sự làm tôi phát điên. 

Chọn B


Câu 1827:

The White House has recently announced that President Donald Trump and North Korea's supreme leader Kim Jong-un will hold a second _______ near the end of next month.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

summit (n): hội nghị thượng đỉnh climax (n): cực điểm, tột đỉnh 

gathering (n): sự tụ tập; cuộc họp mặt appointment (n): sự hẹn gặp 

Tạm dịch: Nhà Trắng mới đây đã tuyên bố rằng Tổng thống Donald Trump và nhà lãnh đạo tối cao của Triều Tiên Kim Jong-un sẽ tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai vào gần cuối tháng tới. 

Chọn A 


Câu 1828:

Just think! Next month you'll be _______ and it seems like only yesterday you were a baby.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “in one’s teens”: thời thanh thiếu niên (13-19 tuổi) 

Tạm dịch: Nghĩ mà xem! Tháng tới bạn sẽ ở tuổi thiếu niên và dường như ngày hôm qua bạn vẫn là một em bé. 

Chọn A 


Câu 1829:

She hasn’t read any technological books or articles on the subject for a long time. She’s afraid that she may be________ with recent developments.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì 

out of condition: không vừa 

out of reach: ngoài tầm với 

out of the question: không thể, không khả thi 

Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây. 

Chọn A 


Câu 1830:

He looks for any excuse he can to blow off his________ to do housework.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

commitment (n): lời cam kết obligation (n): nghĩa vụ 

assignment (n): nhiệm vụ được giao responsibility (n): trách nhiệm 

Ta có cụm thường gặp “blow off the responsibility”: rũ bỏ trách nhiệm 

Tạm dịch: Anh ta tìm mọi lý do có thể để rũ bỏ trách nhiệm phải làm việc nhà. 

Chọn D 


Câu 1831:

It is hardly possible to________the right decision all the time.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: Ta có cụm “to make decision” (v): ra quyết định 

Tạm dịch: Hầu như không thể đưa ra quyết định đúng đắn mọi lúc. 

Chọn C 


Câu 1832:

Peter: “ Have you ever been to a live concert?”
Mary: “ No, I haven’t. But I’d very much like to, ________ .”
Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ 

Giải thích: 

yet (adv, liên từ): chưa, cho đến bây giờ (đứng cuối câu, hoặc giữa hai vế nếu có chức năng làm liên từ) 

although + mệnh đề: mặc dù 

though: mặc dù (có thể đứng cuối câu, hoặc cũng có thể dùng như Although) 

moreover: thêm vào đó (đứng đầu câu) 

Tạm dịch: 

Peter: “Bạn đã bao giờ đến một buổi hòa nhạc trực tiếp chưa?” 

Mary: “Chưa, tôi chưa từng. Nhưng dù vậy tôi rất thích được đến.” 

Chọn C 


Câu 1833:

I don’t feel like buying a _______ in a poke; we’d better check the content.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: (buy) a pig in a poke: mua một cái gì mà không suy nghĩ kỹ, mua vô tội vạ 

Tạm dịch: Tôi không muốn mua vô tội vạ; chúng ta nên kiểm tra lại nội dung. 

Chọn B 


Câu 1834:

I don’t know what it _______ to be as popular with girls as my brother is.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

use (v): sử dụng 

demand (v): đòi hỏi, yêu cầu 

expect (v): mong chờ 

have (got) what it takes: để có những phẩm chất, khả năng, v.v ... cần thiết để thành công 

Tạm dịch: Tôi không biết những điều gì cần để được nhiều cô gái yêu mến như anh trai của tôi. 

Chọn B 


Câu 1835:

I caught _______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped.
Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

catch sight of someone/something: nhìn thấy, bắt gặp 

look (n): cái nhìn 

scene (n): hiện trường/ cảnh trong phim 

view (n): toàn cảnh khi nhìn từ một phía 

Tạm dịch: Tôi bắt gặp một con sư tử nằm dưới gốc cây và trái tim tôi nhảy lên. 

Chọn B 


Câu 1836:

I was most _______ of his efforts to help me during the crisis.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

most (adv): cực kỳ. Sau “most” cần một tính từ. 

appreciative (of something) (adj): biết ơn, cảm kích 

appreciable (adj): đáng trân trọng 

appreciation (of/for something) (n): sự cảm kích 

appreciate (v): cảm kích, biết ơn 

Tạm dịch: Tôi vô cùng biết ơn những nỗ lực của anh ấy để giúp tôi trong cuộc khủng hoảng. 

Chọn A 


Câu 1837:

TV advertising in the late afternoon tends to _______ young children.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

aim (at something) (v): đặt mục tiêu, lên kế hoạch để đạt được điều gì 

point (at/to/towards somebody/something) (v): chỉ tay vào ai/ cái gì 

focus (on/upon somebody/something) (v): tập trung vào ai/ cái gì 

target (somebody) (v): nhắm mục tiêu vào ai (cố gắng để có ảnh hưởng lên một nhóm người nhất định) 

Tạm dịch: Quảng cáo truyền hình vào cuối buổi chiều có xu hướng nhắm vào đối tượng trẻ nhỏ. 

Chọn D 


Câu 1838:

Why don’t you just say you _______ calling him a fool and make things up?

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau đại từ “you” cần một động từ thường. 

pity (somebody doing something) (v): tiếc cho ai 

mercy (n): lòng từ bi 

sorry (for something/doing something) (adj): rất tiếc về điều gì 

regret (doing something) (v): hối hận vì đã làm gì 

Tạm dịch: Tại sao bạn không nói rằng bạn hối hận khi gọi anh ta là kẻ ngốc và làm mọi thứ trở nên tồi tệ? 

Chọn D 


Câu 1839:

I used to ________ reading comics, but now I’ve grown out of it.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

take a fancy to: bắt đầu thích cái gì 

keep an eye on: để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì 

get a kick out of: thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in…) 

kick up a fuss about: giận dữ, phàn nàn về cái gì 

Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không thích nữa. 

Chọn C 


Câu 1840:

“These beers are ___________!” whispered the grinning tenant to his customers on Sunday
Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: to be on the house: miễn phí 

Tạm dịch: “Những đồ uống này là miễn phí!” Chủ nhà vừa cười vừa nói với khách hàng của mình vào sáng chủ nhật. 

Chọn B 


Câu 1841:

When finding a new house, parents should _______ all the conditions for their children’s education and entertainment.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: 

A. take into account: chú tâm đến B. make all the conditions: tạo mọi điều kiện 

C. get a measure of: đo lường D. put into effect: áp dụng 

Tạm dịch: Khi tìm một căn nhà mới, bố mẹ nên chú tâm tới mọi điều kiện giáo dục và giải trí cho con của họ. 

Chọn A 


Câu 1842:

His financial problems ______ from the difficulties he encountered in the recession.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. stem (+from) (v): xuất phát từ B. flourish (v): phát triển 

C. root (v): ăn sâu vào D. sprout (v): mọc 

Tạm dịch: Vấn đề tài chính của anh ấy bắt nguồn từ những khó khăn anh ấy gặp phải trong cuộc khủng hoảng kinh tế. 

Chọn A 


Câu 1843:

Please fill in your healthy history, including your ______ diseases as well as any previous ones you might have had
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. private (adj): bí mật B. daily (adj): hằng ngày

C. constant (adj): kiên trì D. current (adj): hiện tại 

Tạm dịch: Làm ơn điền vào lịch sử sức khoẻ, bao gồm những bệnh hiện tại của bạn cũng như bất kì căn bệnh nào mà bạn có trước đó. 

Chọn D 


Câu 1844:

Children are told to be _______ for the whole week and promised to be rewarded at weekends.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau động từ “be” cần một tính từ. 

obedient (adj): ngoan ngoãn obedience (n): sự vâng lơ i 

disobedient (adj): không vâng lời, ngỗ nghịch obey (v): tuân theo, vâng lời 

Tạm dịch: Trẻ em được dặn là phải ngoan ngoãn trong cả tuần và được hứa sẽ được thưởng vào cuối tuần. 

Chọn A 


Câu 1845:

_______, one tin will last for at least six weeks.

Xem đáp án

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề 

Giải thích: 

Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bớt một chủ ngữ và dùng cụm V.ing nếu chủ động, cụm V.p.p nếu bị động. 

Ngữ cảnh ở đây là “(một tin) được sử dụng một cách tiết kiệm” => dùng V.p.p 

Sau động từ “used” cần một trạng từ. 

economical (adj): tiết kiệm economically (adv): tiết kiệm 

Tạm dịch: Được sử dụng một cách tiết kiệm, một tin sẽ kéo dài ít nhất sáu tuần. 

Chọn B 


Câu 1846:

The party wasn’t very ________, so almost all his friends left early.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Tính từ có đuôi “ing” dùng để miêu tả đặc điểm, bản chất của người/ vật, còn tính từ đuôi “ed” dùng để miêu tả cảm xúc của con người bị sự vật tác động lên. 

interested (in something) (adj): quan tâm, thích thú 

interesting (adj): hấp dẫn, thú vị 

bored (adj): chán nản 

boring (adj): nhàm chán, gây chán nản 

Tạm dịch: Bữa tiệc không thú vị cho lắm, vì vậy hầu như tất cả bạn bè của anh ấy đều rời đi sớm. 

Chọn D 


Câu 1847:

I never take much on holiday with me, just _______ clothes and a couple of books.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

little + N (không đếm được): rất ít, không đủ để (mang tính phủ định) 

a little + N (không đếm được): có một ít, đủ để 

few + N (đếm được): rất ít, không đủ để (mang tính phủ định) 

a few + N (đếm được): có một ít, đủ để 

Tạm dịch: Tôi không bao giờ mang nhiều đồ đạc khi đi nghỉ dưỡng, chỉ một vài bộ quần áo và một vài cuốn sách. 

Chọn C 


Câu 1848:

Our firm is so successful because it is at the cutting _______ of computer technology.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

fringe (n): đường viền 

limit (n): giới hạn 

verge (n): bờ vực 

the cutting edge (of something): giai đoạn mới nhất, tiên tiến nhất trong sự phát triển của một cái gì đó 

Tạm dịch: Công ty của tôi đang rất thành công bởi đây là giai đoạn tiên tiến nhất của công nghệ máy tính. 

Chọn D 


Câu 1849:

What will happen when the world _______ oil?

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

make off with: ăn cắp 

run out of: hết 

lose out on: không lấy được thứ mà bạn muốn 

go through with: làm những việc cần thiết để hoàn thành một quá trình 

Tạm dịch: Điều gì sẽ xảy ra khi thế giới hết sạch dầu mỏ? 

Chọn B 


Câu 1850:

We had a(n) ________ opportunity to train with the best coach.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

unique (adj): duy nhất/ đặc biệt once (adv): một lần 

only (adj): duy nhất lone (adj): cô đơn 

Tạm dịch: Chúng tôi đã có một cơ hội đặc biệt để tập luyện với huấn luyện viên tốt nhất. 

Chọn A 


Câu 1851:

If you are interested in applying for the vacancy, send in your _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

mortgage (n): văn tự thế chấp paperback (n): sách bìa mềm 

notice (n): thông báo résumé (n): hồ sơ cá nhân 

Tạm dịch: Nếu bạn muốn ứng tuyển cho vị trí tuyển dụng, hãy gửi hồ sơ cho chúng tôi. 

Chọn D 


Câu 1852:

Jane is a sympathetic listener. She lent me a(n) _______ when I lost my job.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

eye (n): mắt ear (n): tai 

mouth (n): miệng mind (n): tâm trí 

lend an ear (to somebody/something): lắng nghe một cách kiên nhẫn và thông cảm với ai đó 

Tạm dịch: Jane là một người biết lắng nghe và thông cảm. Cô ấy luôn kiên nhẫn lắng nghe khi tôi mất công việc của mình. 

Chọn B 


Câu 1853:

_______ school fees may discourage many students from attending university.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

raise (v): nâng, tang improve (v): cải thiện 

gain (v): đạt được, kiếm được receive (n): nhận được 

Tạm dịch: Tăng học phí có thể khiến nhiều sinh viên không được học đại học. 

Chọn A 


Câu 1854:

Each of us must take ________ for our own actions.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

responsibility (n): trách nhiệm 

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không 

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp 

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì 

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì 

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình. 

Chọn A 


Câu 1855:

I can’t think of any possible _______ for his absence.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

exploration (n): sự khám phá explanation (n): lời giải thích 

expedition (n): cuộc thám hiểm expectation (n): sự mong chờ 

Tạm dịch: Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích nào cho sự vắng mặt của anh ấy. 

Chọn B 


Câu 1856:

Some films about violence have badly _______ children and teenagers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

influence (v): ảnh hưởng aim (v): hướng vào, tập trung vào 

take (v): lấy offer (v): đưa ra đề nghị 

Tạm dịch: Một số bộ phim về bạo lực đã ảnh hưởng xấu đến trẻ em và thanh thiếu niên. 

Chọn A


Câu 1857:

People should not have children unless they are _______ to being responsible parents.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

promise (to do something) (v): hứa 

involve (doing something) (v): gồm, bao hàm cái gì đó quan trọng 

allow (somebody to do something) (v): cho phép ai làm gì 

tobe committed to doing something (v): cam kết làm việc gì 

Tạm dịch: Mọi người không nên có con trừ khi họ cam kết trở thành cha mẹ có trách nhiệm. 

Chọn D 


Câu 1858:

As there were too many participants at the seminar, the main speaker _______ them into four smaller groups for discussion
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

divide something (up) (into something): chia thành các phần 

submit something (to somebody/something): nộp cái gì cho ai 

enroll in something: đăng ký học một khóa học, một trường học,… 

provide something: cung cấp 

Tạm dịch: Vì có quá nhiều người tham gia hội thảo, diễn giả chính đã chia họ thành bốn nhóm nhỏ hơn để thảo luận. 

Chọn A


Câu 1859:

Her first novel has been _______ acclaimed as a masterpiece.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Trước động từ “acclaimed” cần một trạng từ. 

nation (n): quốc gia national (adj): (thuộc) quốc gia 

international (adj): quốc tế internationally (adv): quốc tế 

Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy đã được quốc tế ca ngợi như một kiệt tác. 

Chọn C 


Câu 1860:

Most office furniture is bought more on the basis of _______ than comfort.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau giới từ “of” cần một danh từ. 

afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) 

affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả 

Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái. 

Chọn D 


Câu 1861:

The police are trying to determine the _______ of events that led up to the disappearance of the child.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau
range (of something): nhiều thứ cùng một loại
course of something: quá trình phát triển của cái gì
sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó
the sequence of events: chuỗi các sự kiện
Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ.
Chọn D

Câu 1862:

“Do you think that reducing class sizes would _______ standards in our school?”
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

pull (v): đẩy, di chuyển cái gì bằng lực boost (v): đẩy mạnh 

rise (v): tăng, mọc raise (v): nâng lên 

Tạm dịch: “Bạn có nghĩ rằng việc giảm quy mô lớp học sẽ nâng cao tiêu chuẩn trong trường học của chúng ta không?” 

Chọn D


Câu 1863:

We are having a surprise party for Susan next Saturday, so don’t _______ the secret away by saying anything to her.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

throw away: vứt 

give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín 

put away: cất giữ, để dành tiền 

pass away: chết 

Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé. 

Chọn B 


Câu 1864:

All births, deaths and marriages are entered in the _______ records. Most of these records have been computerized in recent years.
Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

national (adj): (thuộc) quốc gia social (adj): xã hội 

official (adj): chính thức internal (adj): nội bộ 

official records: hồ sơ chính thức 

Tạm dịch: Tất cả các sự kiện sinh, tử và hôn nhân được nhập vào hồ sơ chính thức. Hầu hết các hồ sơ này đã được vi tính hóa trong những năm gần đây. 

Chọn C 


Câu 1865:

As John _______ enjoyed doing research, he never could image himself pursuing other careers.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

totally = completely = utterly (adv): hoàn toàn 

extremely = to a very high degree (adv): cực kỳ 

thoroughly = very much; completely (adv): rất nhiều 

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”. 

Tạm dịch: Bởi John hoàn rất thích nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác. 

Chọn D 


Câu 1866:

You should sit down and _______ stock of your life and decide whether this is the right thing to do.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: take stock (of something): dừng lại để suy nghĩ về phương hướng hoặc quyết định nên làm gì tiếp theo 

Tạm dịch: Bạn nên ngồi xuống và suy nghĩ về cuộc sống của mình và quyết định xem đây có phải là điều đúng đắn hay không. 

Chọn B 


Câu 1867:

The poor describe ill–being as lack of material things–food especially, but also lack of _______, money, shelter and clothing.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

employee (n): nhân viên unemployment (n): sự thất nghiệp 

employer (n): ông chủ employment (n): việc làm 

Tạm dịch: Người nghèo mô tả sự thiếu thốn thiếu vật chất – đặc biệt là thức ăn, nhưng còn thiếu việc làm, tiền bạc, chỗ ở và quần áo. 

Chọn D 


Câu 1868:

Every attempt should be made to prevent people from being _______ with crimes that they did not commit.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì 

allege (that …) (v): cáo buộc 

blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì 

charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử) 

Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải. 

Chọn D 


Câu 1869:

The detective checked everyone’s story and by a _______ of eliminations they were left with on suspect.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

time (n): thời gian period (n): giai đoạn 

progress (n): sự tiến bộ process (n): quy trình 

Tạm dịch: Thám tử đã kiểm tra tất cả câu chuyện của mọi người và bằng một quá trình loại bỏ họ được liệt ra khỏi diện nghi ngờ. 

Chọn D 


Câu 1870:

I’ve just been offered a new job! Things are _______.
Xem đáp án

Kiến thức: Cụm động từ 

Giải thích: 

look up: tra cứu/ trở nên tốt hơn, cải thiện turn up: xuất hiện/ xảy ra 

clear up: dọn dẹp make up: bịa đặt 

Tạm dịch: Tôi vừa được mời làm một công việc mới. Mọi thứ đang trở nên tốt hơn. 

Chọn A 


Câu 1871:

Although David was _____ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the household chores.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

Sau “to be” cần một tính từ. 

Phân biệt tính từ có đuôi “ing” và tính từ có đuôi “ed”: 

– Tính từ có đuôi “ed” nói về việc ai đó có cảm giác như thế nào. 

– Tính từ có đuôi “ing” nói về đặc điểm, bản chất của người/vật. 

exhausting = making you feel very tired (adj): làm kiệt sức 

exhausted = very tired (adj): kiệt sức 

exhaust (v): làm kiệt sức 

exhaustive = including everything possible (adj): toàn diện 

Tạm dịch: Mặc dù David đã kiệt sức sau một ngày làm việc tại văn phòng, anh ấy đã cố gắng giúp vợ làm việc nhà. 

Chọn B 


Câu 1872:

The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable____ his financial situation.
Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
with reference to: về regardless of: bất chấp, bất kể
in terms of: về mặt owing to: bởi vì
Tạm dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người sẵn sàng và có khả năng bất kể tình hình tài chính của người đó.
Chọn B

Câu 1873:

My uncle was _______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

seriously (adv): nghiêm trọng, nặng critically (adv): phê bình 

deeply (adv): sâu sắc fatally (adv): gây tử vong 

Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định. 

Chọn A 


Câu 1874:

The fussy child ate only a few _______ of noodles.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

slice (n): lát (lát bánh mỳ, lát chanh,…) bar (n): thanh (thanh sô cô la,…) 

piece (n): mảnh (mảnh giấy, mảnh vỡ,…) strand (n): sợi (sợ len, sợi tóc, sợi mỳ,…) 

Tạm dịch: Đứa trẻ quấy khóc chỉ ăn vài sợi mì. 

Chọn D 


Câu 1875:

True friends always stand by you when you’re _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

be home and dry = to have done something successfully: thành công 

high and low = everywhere: mọi nơi 

on and off: bật và tắt (không phải thành ngữ) 

down and out = without money, a home or a job, and living on the streets: không tiền bạc, công việc, nhà cửa,…; thất cơ lỡ vận 

Tạm dịch: Những người bạn thật sự luôn sát cánh bên bạn khi bạn thất cơ lỡ vận. 

Chọn D 


Câu 1876:

He was pleased that things were going on _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. satisfied (adj): hài lòng B. satisfactorily (adv): một cách hài lòng 

C. satisfying (v–ing): hài lòng D. satisfaction (n): sự hài lòng 

Sau động từ “going on” ta cần một trạng từ theo sau. 

Tạm dịch: Anh ấy hài lòng với việc mọi thứ tiến triển tốt. 

Chọn B 


Câu 1877:

Although our opinions on many things ______, we still maintain a good relationship with each other.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. differ (v): khác nhau, khác biệt B. receive (v): nhận 

C. maintain (v): duy trì D. separate (v): chia tách 

Tạm dịch: Mặc dù ý kiến của chúng tôi về nhiều thứ khác nhau, chúng tôi vẫn duy trì mối quan hệ tốt với nhau. 

Chọn A 


Câu 1878:

Daniel ______ a better understanding of Algebra than we do.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: have an understanding of: có kiến thức về, hiểu biết về… 

Tạm dịch: Daniel có hiểu biết về Algebra hơn chúng ta. 

Chọn B 


Câu 1879:

The pointless war between the two countries left thousands of people dead and seriously _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. injured (adj): bị thương B. wounded (adj): bị thương (do vũ khí) 

C. spoilt (adj): hư hỏng (trẻ con) D. damaged (adj): bị phá huỷ 

Tạm dịch: Cuộc chiến tranh vô nghĩa giữa 2 đất nước đã khiến hàng nghìn người chết và bị thương. 

Chọn B 


Câu 1880:

Eager to be able to discuss my work _____ in French, I hired a tutor to help polish my language skills.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. expressively (adv): truyền cảm B. articulately (adv): rõ ràng, rành mạch 

C. ambiguously (adv): mơ hồ, không rõ ràng D. understandably (adv): có thể hiểu được 

Tạm dịch: Thích được thảo luận công việc rõ ràng bằng tiếng Pháp, tôi đã thuê một gia sư để giúp nâng cao kĩ năng ngôn ngữ. 

Chọn B 


Câu 1881:

The sight of his pale face brought ________ to me how ill he really was.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ 

Giải thích: bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó khăn hay nghiêm trọng tới mức nào 

Tạm dịch: Gương mặt nhợt nhạt của anh ấy khiến tôi nhận ra rằng anh ấy thật sự rất ốm (bệnh). 

Chọn D 


Câu 1882:

He refused to ______ to the local customs, which caused him a lot of troubles.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. conform (v): làm theo, tuân theo B. resist (v): kháng cự 

C. hinder (v): cản trở D. obey (v): vâng lời 

Tạm dịch: Anh ấy đã từ chối tuân theo phong tục địa phương, và điều đó đã gây cho anh ta nhiều rắc rối. 

Chọn A 


Câu 1883:

The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife _____.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. perfect (adj): hoàn hảo B. remained (adj): còn sót lại 

C. prosperous (adj): thịnh vượng D. vulnerable (adj): có thể bị tổn thương 

Tạm dịch: Sự đa dạng sinh học trên trái đất đang giảm ở mức độ chưa từng thấy trước đây, khiến cho động vật hoang dã dễ bị tổn thương. 

Chọn D 


Câu 1884:

I caught ______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped.
Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: catch sight of: bắt gặp 

Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử đang nằm dưới cây, và tim tôi nảy lên. 

Chọn A 


Câu 1885:

We always unite and work together whenever serious problems ______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. devise (v): nghĩ ra B. encounter (v): đương đầu, chạm trán 

C. arise (v): nảy sinh D. approach (v): tiếp cận 

Tạm dịch: Chúng tôi luôn đoàn kết và làm việc cùng nhau mỗi khi những vấn đề nghiêm trọng nảy sinh. 

Chọn C 


Câu 1886:

You can’t believe a word that woman says – she is ____ liar.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. dedicated (adj): tận tâm B. committed (adj): sẵn sàng làm gì 

C. compulsive (adj): không thể kiểm soát hành vi D. devoted (adj): có tình yêu cho ai 

Tạm dịch: Bạn không thể tin nổi một lời mà cô ấy nói – cô ấy là một kẻ nói dối không thể kiểm soát. 

Chọn C 


Câu 1887:

I don’t like John. His ______ complaints make me angry.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. continuation (n): sự tiếp tục, sự làm tiếp B. continuously (adv): liên tục, liên tiếp 

C. continuous (adj): liên tục D. continual (adj): lặp lại nhiều lần 

Trước danh từ “complaints” ta cần một tính từ. 

Tạm dịch: Tôi không thích John. Những lời phàn nàn nhiều lần của anh ấy khiến tôi bực mình. 

Chọn D 


Câu 1888:

There can be no _____ fixes or magic solutions to the problem of unemployment.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 
Giải thích: 
A. quick (adj): nhanh B. sudden (adj): đột nhiên 
C. speedy (adj): tốc độ D. fast (adj): nhanh 
Tạm dịch: Không thể có những thay đổi đột ngột hoặc những giải pháp tuyệt vời cho vấn đề thất nghiệp. 
Chọn A 


Câu 1889:

It’s important to know about how developed countries have solved the urbanization problems and _______ some solutions to those in Viet Nam.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

think (v): suy nghĩ propose (v): đề xuất 

advise (v): khuyên expect (v): mong đợi 

Tạm dịch: Rất quan trọng để biết cách thức mà những nước phát triển giải quyết các vấn đề đô thị hóa và đề xuất giải pháp cho những vấn đề này ở Việt Nam. 

Chọn B


Câu 1890:

At the end of the training course, each participant was presented with a _______ of completion.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi 

Eg: a birth/marriage/death certificate ; a Postgraduate Certificate in Education 

diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học 

Eg: a High School diploma 

degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học 

Eg: a master's degree ; a degree in Biochemistry from Queen's University 

qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn 

Eg: educational qualifications ; a nursing/teaching, etc. qualification 

certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học 

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành. 

Chọn A 


Câu 1891:

Since he failed his exam, he had to _______ for it again.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Khi muốn diễn tả việc “ai đó tham gia một kỳ thi”, có thể diễn đạt bằng các cách: 

take an exam 

sit an exam 

sit for an exam 

Tạm dịch: Vì anh ấy thi trượt, nên anh ấy phải thi lại. 

Chọn C 


Câu 1892:

Shortly after my father started his own business, our life style changed _______.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

reluctantly (adv): miễn cưỡng eventually (adv): rốt cuộc; cuối cùng là 

urgently (adv): cấp bách considerably (adv): đáng kể 

Tạm dịch: Ngay sau khi cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng, lối sống của chúng tôi đã thay đổi một cách đáng kể. 

Chọn D 


Câu 1893:

Manchester United Team played much better than their opponents; they almost _______ the match.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

eliminate (v): loại bỏ dominate (v): thống trị, làm chủ 

terminate (v): chấm dứt activate (v): kích hoạt 

Tạm dịch: Đội Manchester United đã chơi tốt hơn nhiều so với đối thủ của họ; họ gần như làm chủ trận đấu. 

Chọn B 


Câu 1894:

Are you taking _______ this semester?

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

economic (adj): liên quan đến kinh tế 

economics (n): kinh tế học 

home economics = cooking and other skills needed at home, taught as a subject in school: môn kinh tế gia đình 

Tạm dịch: Bạn có đang học môn kinh tế gia đình trong học kỳ này không? 

Chọn B 


Câu 1895:

We must find a better way to ________ of plastics because they cause serious environmental problems.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

deposit (v): đặt cọc dispose of somebody/something (v): vứt bỏ 

discard something (v): vứt bỏ dump (v): vứt bỏ 

Ở trong câu có giới từ “of” nên chỉ có động từ “dispose” phù hợp. 

Tạm dịch: Chúng ta phải tìm một cách tốt hơn để xử lý nhựa vì chúng gây ra các vấn đề môi trường nghiêm trọng. 

Chọn B 


Câu 1896:

People usually look through travel ________ to decide on their holiday destinations.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

catalogue (n): quyển danh mục (hàng hóa,…) 

brochure (n): một quyển sách nhỏ chức hình ảnh và các thông tin quảng cáo 

handbook (n): sổ tay hướng dẫn 

list (n): danh sách 

a travel brochure: tờ quảng cáo du lịch 

Tạm dịch: Mọi người thường xem qua các tờ quảng cáo du lịch để quyết định điểm đến kỳ nghỉ của họ. 

Chọn B 


Câu 1897:

Often neglected, noise pollution _______ affects the human being, leading to irritation, loss of concentration, and loss of hearing.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

virtually (adv): hầu như, gần như merely (adv): chỉ là 

adversely (adv): bất lợi, có hại intensively (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng 

Tạm dịch: Thường bị bỏ quên, ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng xấu đến con người, dẫn đến kích động, gây mất tập trung và mất thính giác. 

Chọn C 


Câu 1898:

You’ll really have to work hard if you want to make the ________ as a journalist.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: make the grade = to succeed: đạt được, thành công 

Tạm dịch: Bạn sẽ thực sự phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn trở thành một nhà báo thành công. 

Chọn C 


Câu 1899:

Littering doesn’t only make a place look ugly, it also puts public health at risk and can _______ wildlife.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

fake (adj): giả, nhái (ví dụ: hàng giả, hàng nhái,…) 

artificial (adj): nhân tạo 

wrong (adj): sai 

false (adj): sai, giả (ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả,…) 

Tạm dịch: Nhiều loại thực phẩm khác nhau được bán ngày nay có thêm hương vị nhân tạo. 

Chọn B 


Câu 1900:

Many different kinds of food sold today have _______ flavouring added to them.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng, từ loại 

Giải thích: 

danger (n): sự nguy hiểm dangerous (adj): nguy hiểm 

endanger (v): đe dọa, gây nguy hiểm endangered (adj): bị đe dọa, bị nguy hiểm 

Tạm dịch: Xả rác không chỉ làm cho cảnh quan trông xấu xí, mà còn gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng và có thể gây nguy hiểm cho động vật hoang dã. 

Chọn D 


Câu 1901:

Cuts in the health service could have tragic ______ for patients.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. effect (n): ảnh hưởng B. result (n): kết quả 

C. consequence (n): hậu quả D. damage (n): tổn thương 

Tạm dịch: Sự cắt giảm trong dịch vụ y tế có thể gây hậu quả bi thảm cho bệnh nhân. 

Chọn C 


Câu 1902:

It is ______ practice to look at someone when they talk to you.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. common (a): chung B. usual (a): thông thường 

C. normal (a): bình thường D. popular (a): phổ biến 

Tạm dịch: Đó là thói quen phổ biến khi nhìn vào ai đó lúc họ nói chuyện với bạn. 

Chọn A 


Câu 1903:

Animals were first domesticated as a source of food and later ______ as a source of clothing and transportation.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. raise (v): nuôi B. buy (v): mua 

C. find (v): tìm D. tame (v): thuần hóa, huấn luyện 

Tạm dịch: Động vật lúc đầu được thuần hóa như một nguồn thực phẩm và sau đó được huấn luyện như một nguồn để làm quần áo và phương tiện vận chuyển. 

Chọn D 


Câu 1904:

Hector has been ______ of murdering the Japanese visitor.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. blame for (v): đổ lỗi B. charge of (v): tính phí 

C. accuse of(v): buộc tội D. arrest (n): bắt giữ 

Tạm dịch: Hector đã bị buộc tội vì giết chết du khách Nhật Bản. 

Chọn C 


Câu 1905:

_______ are that stock price will go up in the coming months.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. Chance (n): khả năng có thể B. Opportunity (n): cơ hội, dịp 

C. Possibility (n): sự có thể D. Condition (n): điều kiện 

Tạm dịch: Rất có thể là giá cổ phiếu sẽ tăng trong những tháng tới. 

Chọn A 


Câu 1906:

It was so _________ a victory that even Smith’s fans couldn’t believe it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. surprised (tính từ bị động): đáng ngạc nhiên – mô tả cảm xúc của người do bị tác động mà có 

B. surprising (tính từ chủ động): đáng ngạc nhiên – mô tả đặc điểm, tính chất của người/ vật 

C. surprise (n, v): sự ngạc nhiên, làm ngạc nhiên 

D. surprisedly (adv): một cách ngạc nhiên 

Cần một tính từ chủ động bổ trợ nghĩa cho danh từ “victory”. 

Tạm dịch: Đó là một chiến thắng đáng ngạc nhiên mà ngay cả những người hâm mộ Smith cũng không thể tin được. 

Chọn B


Câu 1907:

I could tell from the_______look on his face that something strange _________.

Xem đáp án

Kiến thức: Tính từ chủ động/ bị động - Thì quá khứ đơn 

Giải thích: 

surprising (a): gây ngạc nhiên (tính từ chủ động, mô tả bản chất, đặc điểm của người/ vật) 

surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên (tính từ bị động, mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có) 

the surprised look: vẻ ngoài bị làm cho ngạc nhiên 

Trong câu có “could” nên phải chia thì quá khứ đơn. 

Công thức: S + V ed/V2 

Tạm dịch: Tôi có thể nói từ cái nhìn ngạc nhiên trên gương mặt anh ấy rằng có gì đó lạ đã xảy ra. 

Chọn B 


Câu 1908:

I hope the soft skills course starts this term. We are all as keen as _______ to get going.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: as keen as mustard: hăng say, hớn hở 

Tạm dịch: Tôi hy vọng khóa học kỹ năng mềm bắt đầu từ kỳ này này. Tất cả chúng ta đều hăng say hớn hở để đi. 

Chọn B 


Câu 1909:

Such ________ that he would stop at nothing.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả 

Giải thích: 

Cấu trúc: Such + be + (a/an) + N + that + mệnh đề:…quá…đến nỗi mà 

ambitious (a): có hoài bão 

ambition (n): hoài bão 

Tạm dịch: Anh ta quá dã tâm đến nỗi mà anh ta sẽ không từ thủ đoạn gì. 

Chọn D 


Câu 1910:

Wood that has been specially treated is_________regular wood.

Xem đáp án

Kiến thức: So sánh hơn 

Giải thích: 

water resistant (a): chống nước 

Cấu trúc với tính từ dài: S1 + be + more long adj + than S2 

“much” được dùng để bổ trợ nghĩa cho so sánh hơn 

Tạm dịch: Gỗ đã được xử lý đặc biệt chống nước hơn nhiều so với gỗ thông thường. 

Chọn D 


Câu 1911:

A golden handshake may have a _______ effect when one is dealt with the blow of redundancy.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. pillowing: đặt tựa B. carpeting: trải thảm 

C. cushioning: giảm chấn D. curtaining: treo màn 

Tạm dịch: Trợ cấp thôi việc có thể có tác dụng giảm chấn khi một người phải đối mặt với cú sốc là công nhân dư thừa. 

Chọn C 


Câu 1912:

In a formal debate, the same ________of persons speaks for each team, and both teams are granted an equal ________of time to make their argument.

Xem đáp án

Kiến thức: Đại từ định lượng 

Giải thích: 

the number of + danh từ số nhiều 

an amount of + danh từ không đếm được 

persons => danh từ số nhiều 

time => danh từ không đếm được 

Tạm dịch: Trong một cuộc tranh luận chính quy, mỗi đội có cùng một số người nói và cả hai đội được cho một lượng thời gian bằng nhau để đưa ra lập luận của họ. 

Chọn B 


Câu 1913:

I must have been__________ when you called. I did not hear the phone.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

Sau tobe + tính từ 

A. sleepy (adj): buồn ngủ, cần đi ngủ, sẵn sàng để ngủ B. asleep (adj): đang ngủ 

C. slept (v): ngủ (V2) D. sleep (n,v): ngủ 

Tạm dịch: Tớ hẳn là đang ngủ khi cậu gọi. Tớ không nghe thấy điện thoại (kêu). 

Chọn B 


Câu 1914:

I am going to walk in the park. Would you like to__________ me company?

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: keep somebody company: ở lại với ai đó để họ không cô đơn 

Tạm dịch: Mình định đi dạo ở công viên đây. Cậu có muốn đi cùng cho tớ bớt cô đơn không? 

Chọn D 


Câu 1915:

Prices at hotels are__________ to change on seasonal demand.

Xem đáp án

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích: 

subject to change: các điều kiện được đặt có xu hướng hoặc có khả năng bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi 

=> dùng cho lịch trình, giá cả, một số chính sách cụ thể được thiết lập trước đó 

Tạm dịch: Giá tại các khách sạn sẽ có xu hướng thay đổi theo nhu cầu theo mùa. 

Chọn C 


Câu 1916:

Nothing that I can see__________ what you have described.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. compares + to: so sánh B. relates + to: liên quan 

C. resembles (v): giống D. consists + of: bao gồm 

Tạm dịch: Tôi chẳng thấy có gì giống như bạn mô tả cả. 

Chọn C 


Câu 1917:

My uncle pulled a few__________ and got me a job in the company he works.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích: 

pull (a few) strings: dùng sự ảnh hưởng của mình đối với những người quan trọng để có được một cái gì đó hoặc giúp đỡ người khác (dùng quyền lực để làm gì đó) 

Tạm dịch: Chú tôi đã dùng chút quyền lực của mình và cho tôi một công việc trong công ty ông làm việc. 

Chọn B 


Câu 1918:

__________, he was unharmed after being hit by the lightning.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. Consequently (adv): Do đó, Kết quả là B. Finally (adv): Cuối cùng 

C. Cautiously (adv): Thật thận trọng D. Miraculously (adv): Thật kì diệu 

Tạm dịch: Thật kỳ diệu là anh ta không hề hấn gì sau khi bị sét đánh. 

Chọn D


Câu 1919:

I think it’s a bit __________ to hope that we can beat them easily. They are much younger and better.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

Sau “tobe” + tính từ 

a bit = a little: một chút + tính từ 

A. reality (n): thực tế B. really (adv): thực sự 

C. realized (v): nhận ra D. unreal (adj): không thực tế 

Tạm dịch: Tôi nghĩ nó có một chút không thực tế để hy vọng rằng chúng ta có thể đánh bại họ dễ dàng. Họ trẻ hơn và giỏi hơn chúng ta nhiều. 

Chọn D 


Câu 1920:

The old man is__________ of walking 100 meters by himself.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. inexperienced + in (adj): thiếu kinh nghiệm B. incapable + of (adj): không có khả năng 

C. unable + to (adj): không thể D. immature (adj): chưa trưởng thành 

Tạm dịch: Ông lão không có khả năng tự đi bộ 100 mét. 

Chọn B 


Câu 1921:

When there is no conflict between the members of the group, it creates a strong sense of _______ within the group.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. warranty (n): sự bảo đảm B. guarantee (n): sự bảo đảm, cam đoan 

C. assurance (n): sự chắc chắn D. security (n): sự an toàn 

Tạm dịch: Khi không còn xung đột giữa các thành viên của nhóm, điều đó tạo một cảm giác rất an toàn trong nhóm. 

Chọn D 


Câu 1922:

The referee_______ the coin to decide which team would kick the ball first.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. caught: bắt B. cast: quăng, ném 

C. threw: ném D. tossed: tung 

toss the coin: tung đồng xu 

Tạm dịch: Trọng tài tung đồng xu để quyết định xem đội nào sẽ sút bóng trước. 

Chọn D 


Câu 1923:

The captain has not decided yet where to stop on the journey – we’ll just play it by_______ and see how we feel.

Xem đáp án

Kiến thức: Idiom 

Giải thích: play it by ear: tùy cơ ứng biến, đến đâu tính đến đó 

Tạm dịch: Đội trưởng vẫn chưa quyết định chuyến đi sẽ dừng ở đâu – chúng tôi sẽ tùy cơ ứng biến và xem chúng tôi thấy thế nào đã. 

Chọn B 


Câu 1924:

What is most striking is that most authors made_______ efforts to secure proper authorization for their works
Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. laborious (a): giam khổ, cần cù B. strenuous (a): rất cố gắng 

C. arduous (a): gian khổ, mệt mỏi D. synchronous (a): đồng bộ 

Tạm dịch: Điều nổi bật nhất là hầu hết các tác giả đã rất nỗ lực, cố gắng để đảm bảo sự cho phép hoàn toàn cho các tác phẩm của họ. 

Chọn B 


Câu 1925:

In sptie of his poor education, he was the most _______speaker I have ever met.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. ambiguous (a): mập mờ, tối nghĩa B. articulate (a): có tài ăn nói lưu loát, r ràng 

C. primitive (a): chất phác D. atmospheric (a): thuộc về không khí 

Tạm dịch: Mặc dù học vấn không cao, anh ấy là người nói năng lưu loát nhất mà tôi từng gặp. 

Chọn B 


Câu 1926:

I’m afraid I’m not really_______ to comment on the matter which is not related to my major.
Xem đáp án

Kiến thức: Từ loại 

Giải thích: 

A. qualified (a): đủ khả năng, đủ tư cách B. quality (n): chất lượng 

C. qualitative (a): thuộc về chất lượng D. qualitatively (adv): thuộc về chất lượng 

Sau động từ “to be” ta cần một tính từ. 

Tạm dịch: Tôi e là tôi không đủ khả năng để bàn luận về vấn đề không liên quan đến chuyên ngành của mình. 

Chọn A 


Bắt đầu thi ngay