Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. disarranged (v): khiến cho cái gì đó không còn ngăn nắp, sạch sẽ nữa
B. chaotic (adj): hỗn loạn (gây ra sự lúng túng, bối rối)
C. uncontrolled (adj): không kiểm soát được (cơn giận dữ, hành vi)
D. famous (adj): nổi tiếng
Tạm dịch: Tuần đầu tiên khi chúng ta đi học ở trường đại học thường rất hỗn loạn vì quá nhiều sinh viên bị lạc, đổi lớp hoặc đi nhầm chỗ.
Chọn B
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.