I could tell from the_______look on his face that something strange _________.
A. surprising/ had happened
B. surprised/ happened
C. surprising/ had been happening
D. surprised/ would happen
Kiến thức: Tính từ chủ động/ bị động - Thì quá khứ đơn
Giải thích:
surprising (a): gây ngạc nhiên (tính từ chủ động, mô tả bản chất, đặc điểm của người/ vật)
surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên (tính từ bị động, mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có)
the surprised look: vẻ ngoài bị làm cho ngạc nhiên
Trong câu có “could” nên phải chia thì quá khứ đơn.
Công thức: S + V ed/V2
Tạm dịch: Tôi có thể nói từ cái nhìn ngạc nhiên trên gương mặt anh ấy rằng có gì đó lạ đã xảy ra.
Chọn B
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
Students can _________lots of information by attending lectures regularly.
I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
The terrible weather may have _____________ the small population.
If one wants to take part in volunteer organisations such as Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor, he/she will have to ______ an application form.
Even the most _____________ individuals can be thrown into a mild panic at the prospect of organizing a wedding.
Do you often _____ your intuition and then make a choice based on your feelings?
To attract the waiter’s attention, wait until you _______ and raise you hand slightly.
Vietnamese athletes compete regionally and internationally and ______ high ranks in many sports.